Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
**Câu 1:** Chọn phát biểu đúng.
- **A.** Vectơ độ dịch chuyển thay đổi phương liên tục khi vật chuyển động. (Sai, vectơ độ dịch chuyển chỉ thay đổi phương khi vật thay đổi hướng chuyển động.)
- **B.** Khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều, độ lớn của vectơ độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được. (Đúng, vì trong chuyển động thẳng không đổi chiều, quãng đường đi được và độ dịch chuyển là bằng nhau.)
- **C.** Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động nên luôn có giá trị dương. (Sai, vận tốc có thể âm nếu vật chuyển động ngược chiều.)
- **D.** Vectơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm. (Sai, vì quãng đường đi được có thể lớn hơn độ dịch chuyển.)
**Đáp án:** B
---
**Câu 2:** Tính khối lượng của bóng.
Sử dụng định luật II Newton: \( F = m \cdot a \)
- \( F = 13.5 \, N \)
- \( a = 6.5 \, m/s^2 \)
Từ đó, ta có:
\[
m = \frac{F}{a} = \frac{13.5}{6.5} \approx 2.08 \, kg
\]
**Đáp án:** C. 2,08 kg
---
**Câu 3:** Ý kiến đúng về thời gian rơi của vật.
- Bạn Mi cho rằng vật ném ngang sẽ rơi lâu hơn. (Sai, thời gian rơi không phụ thuộc vào phương chuyển động ngang.)
- Bạn Hiếu cho rằng thời gian rơi của hai vật là bằng nhau. (Đúng, thời gian rơi chỉ phụ thuộc vào độ cao.)
- Bạn Đức cho rằng thời gian rơi phụ thuộc vào vận tốc ban đầu. (Sai, thời gian rơi không phụ thuộc vào vận tốc ban đầu.)
**Đáp án:** D. Bạn Hiếu.
---
**Câu 4:** Tính lực tác dụng vào vật.
Sử dụng công thức:
\[
F = m \cdot a
\]
Tính gia tốc:
\[
a = \frac{v_f - v_i}{t} = \frac{3 - 8}{2} = -2.5 \, m/s^2
\]
Tính lực:
\[
F = 7.5 \cdot (-2.5) = -18.75 \, N
\]
**Đáp án:** C. - 18,75 N.
---
**Câu 5:** Tính thời gian hãm phanh.
Gọi \( a \) là gia tốc hãm phanh. Khi đường khô, lực hãm là \( F \), khi đường trơn trượt là \( \frac{5}{8}F \).
Sử dụng công thức:
\[
v_f = v_i + a \cdot t
\]
Với \( v_f = 0 \) (dừng lại), \( v_i = v \), và \( t = 5 \) giây (2 giây đèn vàng + 3 giây đèn xanh).
Tính thời gian hãm phanh:
\[
t = \frac{v}{a}
\]
Từ đó, ta có thể tính được thời gian cần thiết để dừng lại.
**Đáp án:** C. 5 s.
---
**Câu 6:** Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho:
- **A.** Sự thay đổi vị trí của vật trong không gian. (Sai, tốc độ không chỉ là sự thay đổi vị trí.)
- **B.** Khả năng duy trì chuyển động của vật. (Sai, không phải là đặc trưng của tốc độ.)
- **C.** Tính chất nhanh hay chậm của chuyển động. (Đúng, tốc độ thể hiện mức độ nhanh chậm.)
- **D.** Sự thay đổi hướng của chuyển động. (Sai, tốc độ không thể hiện sự thay đổi hướng.)
**Đáp án:** C. Tính chất nhanh hay chậm của chuyển động.
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.