Câu 19.
Để kiểm tra tính đúng sai của các mệnh đề, chúng ta sẽ lần lượt tính nguyên hàm của hàm số trong từng trường hợp cụ thể.
Mệnh đề (a)
Biết . Hàm số trở thành:
Nguyên hàm của :
Mệnh đề này sai vì nguyên hàm của là , không phải .
Mệnh đề (b)
Biết . Hàm số trở thành:
Nguyên hàm của :
Mệnh đề này đúng vì nguyên hàm của là .
Mệnh đề (c)
Biết và . Ta có:
Ta giải hệ phương trình:
Từ phương trình thứ nhất, ta có . Thay vào phương trình thứ hai:
Thay vào :
Hàm số trở thành:
Nguyên hàm của :
Mệnh đề này sai vì nguyên hàm của là , không phải .
Mệnh đề (d)
Biết và . Ta có:
Ta giải hệ phương trình:
Từ phương trình thứ nhất, ta có . Thay vào phương trình thứ hai:
Thay vào :
Hàm số trở thành:
Nguyên hàm của :
Mệnh đề này đúng vì nguyên hàm của là .
Kết luận
- Mệnh đề (a) sai.
- Mệnh đề (b) đúng.
- Mệnh đề (c) sai.
- Mệnh đề (d) đúng.
Câu 20.
(a) Sai vì
(b) Sai vì
(c) Sai vì
(d) Đúng vì:
- Đầu tiên, ta tìm nguyên hàm của :
Do đó,
- Để xác định hằng số , ta sử dụng điều kiện :
Vì , nên:
Vậy, .
Câu 21.
Để giải quyết nhiệm vụ này, chúng ta sẽ lần lượt kiểm tra tính đúng-sai của các khẳng định (a), (b), (c), và (d).
Khẳng định (a):
Ta có:
Đầu tiên, ta tách tích trong dấu tích phân:
Bây giờ, ta tính từng phần tích phân:
Vậy:
So sánh với:
Nhận thấy rằng:
Do đó, khẳng định (a) là Đúng.
Khẳng định (b):
Từ khẳng định (a), ta có:
Tính tổng:
Nhận thấy rằng:
Do đó, khẳng định (b) là Sai.
Khẳng định (c):
Tính tích:
Nhận thấy rằng:
Do đó, khẳng định (c) là Sai.
Khẳng định (d):
Ta có:
Để tìm khi :
Theo bài ra:
Do đó:
Nhận thấy rằng:
Do đó, khẳng định (d) là Đúng.
Kết luận:
- Khẳng định (a) là Đúng.
- Khẳng định (b) là Sai.
- Khẳng định (c) là Sai.
- Khẳng định (d) là Đúng.
Câu 22.
(a) Đúng vì
(b) Sai vì
(c) Sai vì
(d) Đúng vì . Thay ta được . Suy ra . Thay ta được .
Câu 23.
Để kiểm tra tính đúng sai của các khẳng định về hàm số , chúng ta sẽ thực hiện các bước sau:
1. Tìm tập xác định của hàm số:
Hàm số là hàm số liên tục trên toàn bộ tập số thực vì hàm cos là hàm liên tục trên toàn bộ tập số thực. Do đó, tập xác định của hàm số này là:
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
Ta biết rằng luôn luôn nằm trong khoảng từ 0 đến 1, tức là:
Nhân cả ba vế với 4, ta có:
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 4, đạt được khi , tức là khi . Điều này xảy ra khi với , tức là .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 0, đạt được khi , tức là khi . Điều này xảy ra khi với , tức là .
3. Kiểm tra tính chẵn lẻ của hàm số:
Ta có:
Vì , nên hàm số là hàm số chẵn.
4. Tìm chu kỳ của hàm số:
Ta biết rằng hàm số có chu kỳ là . Do đó, hàm số cũng có chu kỳ là . Nhân với 4, ta có:
Vậy chu kỳ của hàm số là .
Kết luận:
- Tập xác định của hàm số là .
- Giá trị lớn nhất của hàm số là 4, đạt được khi với .
- Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 0, đạt được khi với .
- Hàm số là hàm số chẵn.
- Chu kỳ của hàm số là .