Câu 10.
Để tìm chu vi của tam giác MNP, ta cần biết độ dài các cạnh của nó. Ta sẽ sử dụng tính chất của tam giác MNP là tam giác giữa của tam giác ABC, nghĩa là các cạnh của tam giác MNP bằng nửa các cạnh tương ứng của tam giác ABC.
1. Tìm độ dài các cạnh của tam giác MNP:
- MN là đường trung bình của tam giác ABC, nên MN = cm.
- NP là đường trung bình của tam giác ABC, nên NP = cm.
- PM là đường trung bình của tam giác ABC, nên PM = cm.
2. Tính chu vi của tam giác MNP:
Chu vi của tam giác MNP = MN + NP + PM = 5 + 3 + 4 = 12 cm.
Vậy, đáp án đúng là B. 12 cm.
Câu 11.
Để xác định tỉ số đồng dạng giữa hai tam giác đồng dạng, chúng ta cần biết rằng tỉ số đồng dạng là tỉ số của các cạnh tương ứng của hai tam giác.
Trong trường hợp này, ta có . Điều này có nghĩa là các cạnh tương ứng của hai tam giác này sẽ có tỉ số giống nhau.
Cụ thể:
- Cạnh AB của tam giác ABC tương ứng với cạnh MN của tam giác MNP.
- Cạnh BC của tam giác ABC tương ứng với cạnh NP của tam giác MNP.
- Cạnh CA của tam giác ABC tương ứng với cạnh PM của tam giác MNP.
Tỉ số đồng dạng của đối với sẽ là tỉ số của các cạnh tương ứng. Do đó, tỉ số đồng dạng sẽ là .
Vậy đáp án đúng là:
D. .
Câu 12.
Để tính thể tích của hình chóp tứ giác đều S.ABCD, ta cần biết diện tích đáy và chiều cao của hình chóp.
1. Tính diện tích đáy ABCD:
- Vì ABCD là hình vuông (do hình chóp tứ giác đều), ta có:
- Diện tích đáy ABCD là:
2. Chiều cao của hình chóp:
- Chiều cao của hình chóp là SH, và ta đã biết:
3. Tính thể tích của hình chóp S.ABCD:
- Công thức tính thể tích của hình chóp là:
- Thay các giá trị vào công thức:
Vậy thể tích của hình chóp S.ABCD là:
Câu 1.
a) Tính giá trị của B khi
Thay vào biểu thức B, ta có:
b) Tính P = A.B
Trước tiên, ta viết lại biểu thức A:
Ta nhận thấy rằng , do đó:
Quy đồng mẫu số chung:
Bây giờ, ta tính P = A.B:
c) Tìm x để P < 0
Biểu thức P là:
Để P < 0, ta cần xét dấu của tử số và mẫu số:
- Tử số: luôn dương khi và âm khi .
- Mẫu số: sẽ âm khi và dương khi hoặc .
Do đó, P sẽ nhỏ hơn 0 khi:
- Tử số dương và mẫu số âm: và . Kết hợp lại ta có .
- Tử số âm và mẫu số dương: và hoặc . Kết hợp lại ta có .
Tuy nhiên, ta cần loại trừ các giá trị , , và vì chúng làm vô nghĩa biểu thức ban đầu.
Vậy, các giá trị của x để P < 0 là:
Đáp số:
a) B = 2
b) P =
c) hoặc hoặc
Câu 2.
1. Giải phương trình:
Ta mở ngoặc và rút gọn:
Rút gọn và chuyển tất cả các hạng tử sang một vế:
2. Giải phương trình:
Quy đồng mẫu số:
Nhân cả hai vế với 6:
3. Giải phương trình:
Quy đồng mẫu số:
Chuyển các hạng tử chứa x sang một vế:
4. Cho hàm số bậc nhất (m là tham số, )
a) Vẽ đồ thị hàm số khi :
Đồ thị là đường thẳng đi qua điểm (0, 3) và (-3, 0).
b) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm (1, -1):
5. Cho hàm số và .
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ:
- Đồ thị của đi qua điểm (0, 0) và (2, 3).
- Đồ thị của đi qua điểm (0, -3) và (1, 0).
b) Tìm a, b để song song với (d) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ -6:
- Vì song song với nên .
- Điểm (-6, 0) thuộc :
Vậy .
6. Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng (d).
- Để (d) đi qua gốc tọa độ (0, 0):
- Vậy .