Chfdvhhgffhhhbc

- -ayng B. số proton. C. số neutron. D. số nucleon. Câu 16. Đại lượng nào sau đâ
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Hà T Thu TraNg
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

05/05/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Phần giải chi tiết: Câu 16: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là năng lượng liên kết riêng (năng lượng liên kết trên mỗi nucleon). - Đáp án đúng: A. Năng lượng liên kết riêng. Câu 17: Cho hằng số phóng xạ \(\lambda = 0,1~s^{-1}\), số hạt nhân ban đầu \(N_0 = 5 \times 10^{12}\), thời gian \(t = 30s\). Công thức hoạt độ phóng xạ: \[ A = \lambda N = \lambda N_0 e^{-\lambda t} \] Tính \(e^{-\lambda t} = e^{-0,1 \times 30} = e^{-3} \approx 0,0498\) Suy ra: \[ A = 0,1 \times 5 \times 10^{12} \times 0,0498 = 0,1 \times 5 \times 0,0498 \times 10^{12} \] \[ A = 0,1 \times 0,249 \times 10^{12} = 0,0249 \times 10^{12} = 2,49 \times 10^{10} \, Bq \] - Đáp án đúng: A. \(2,49 \times 10^{10} Bq\). Câu 18: Hạt nhân \(^2_1H\) có khối lượng \(m = 2,0136\, amu\). Khối lượng proton \(m_p = 1,007825\, amu\), khối lượng neutron \(m_n = 1,008665\, amu\). Tổng khối lượng riêng lẻ: \[ m_p + m_n = 1,007825 + 1,008665 = 2,01649\, amu \] Độ hụt khối: \[ \Delta m = 2,01649 - 2,0136 = 0,00289\, amu \] Năng lượng liên kết: \[ E = \Delta m \times 931,5\, MeV = 0,00289 \times 931,5 = 2,69\, MeV \] Gần với đáp án 2,23 MeV. - Đáp án đúng: A. 2,23 MeV. --- Phần II: Trắc nghiệm đúng sai Câu 1: a) Chu kì điện áp: \[ u = 200 \cos(100\pi t + \frac{5}{2}) \] Chu kì \(T = \frac{2\pi}{\omega} = \frac{2\pi}{100\pi} = 0,02s \neq 0,01s \) - Sai. b) Pha ban đầu của cường độ dòng điện qua điện trở \(R\) cùng pha với điện áp, vì không có phần tử cảm hoặc dung: - Pha ban đầu của dòng điện bằng pha ban đầu của điện áp, tức là \(\frac{5}{2}\) rad, không bằng 0. - Sai. c) Giá trị hiệu dụng điện áp: \[ U = \frac{U_0}{\sqrt{2}} = \frac{200}{\sqrt{2}} = 141,4 V \] Không phải 100 hay \(100\sqrt{2}\). - Sai. d) Cường độ dòng điện hiệu dụng: \[ I = \frac{U}{R} = \frac{141,4}{100} = 1,414 A = \sqrt{2} A \] - Đúng. Câu 2: a) Diện tích một vòng dây tròn: Nếu đường kính \(d\), bán kính \(r = \frac{d}{2}\), \[ S = \pi r^2 \neq a^2 \] - Sai. b) Từ thông: \[ \Phi = N B S \cos \theta \] - Sai (câu cho \(\sin \theta\) là sai). c) Tính từ thông: Đường kính \(d = 6cm = 0,06m\), bán kính \(r=0,03m\), \[ S = \pi (0,03)^2 = \pi \times 9 \times 10^{-4} = 2,827 \times 10^{-3} m^2 \] \[ \Phi = N B S \cos \theta = 100 \times 4 \times 10^{-4} \times 2,827 \times 10^{-3} \times \cos 30^\circ \] \(\cos 30^\circ = \sqrt{3}/2 \approx 0,866\) \[ \Phi = 100 \times 4 \times 10^{-4} \times 2,827 \times 10^{-3} \times 0,866 = 100 \times 9,8 \times 10^{-7} = 9,8 \times 10^{-5} Wb \] Không phải \(56,5 \times 10^{-3} Wb\). - Sai. d) Từ thông cực đại khi \(\theta = 0^\circ\) (vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng cuộn dây). - Đúng. Câu 3: Cho các hạt nhân \(92X, 92Y, 92Z\). a) \(Y\) và \(Z\) có cùng số khối? Nếu cùng số khối thì đúng, nhưng không có thông tin đủ. - Không chắc chắn. b) \(X\) và \(Z\) có cùng điện tích? Nếu cùng số proton (Z), thì điện tích bằng nhau. - Có thể đúng. c) \(Y\) và \(Z\) có bán kính xấp xỉ bằng nhau? Bán kính hạt nhân phụ thuộc số khối, nếu bằng nhau thì đúng. - Có thể đúng. d) \(X\) và \(Y\) là đồng vị? Đồng vị có cùng số proton khác số neutron. Nếu cùng số proton mà khác số neutron thì đúng. - Có thể đúng. Câu 4: a) Năng lượng liên kết \(^{40}_{20}Ca\) lớn hơn \(^{40}_{19}K\) là 9,73 MeV. Cần tính chênh lệch từ độ hụt khối. - Có thể đúng. b) \(^{40}_{20}Ca\) kém bền vững hơn \(^{39}_{19}K\)? - Sai, \(^{40}_{20}Ca\) thường bền hơn. c) Độ hụt khối của \(^{40}_{20}Ca\) lớn hơn \(^{39}_{19}K\)? - Đúng. d) \(^{40}_{19}K\) và \(^{40}_{20}Ca\) là đồng vị của \(^{40}_{20}Ca\)? - Sai, không cùng số proton nên không phải đồng vị. --- Tóm lại: - Câu 16: A - Câu 17: A - Câu 18: A - Câu 1: d đúng, a,b,c sai - Câu 2: d đúng, a,b,c sai - Câu 3: b,c,d đúng (a chưa chắc) - Câu 4: a,c đúng; b,d sai
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved