Giúp mình câu 31 và 33 với ạ

$\textcircled{A.}~\{1;-3\}.$ $D.~\{1,5\}.$ Câu 31: Tập hợp các số thực m để p
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Nghiên
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

05/05/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 31: Để phương trình $\log_2x = m$ có nghiệm thực, ta cần xem xét tập hợp các giá trị của $m$ sao cho phương trình này có nghiệm. Phương trình $\log_2x = m$ có nghĩa là $x = 2^m$. Ta thấy rằng $2^m$ luôn luôn dương với mọi giá trị thực của $m$, vì $2^m > 0$ cho mọi $m \in \mathbb{R}$. Do đó, phương trình $\log_2x = m$ sẽ có nghiệm thực nếu và chỉ nếu $x > 0$. Vậy tập hợp các số thực $m$ để phương trình $\log_2x = m$ có nghiệm thực là $\mathbb{R}$. Đáp án đúng là: $C.~\mathbb R.$ Câu 32: Để giải bài toán này, chúng ta sẽ thực hiện các bước sau: 1. Xác định điều kiện xác định (ĐKXĐ): Phương trình $\log_{\frac{1}{2}}(x^2 - 5x + 7) = 0$ có nghĩa là $x^2 - 5x + 7 > 0$. Ta kiểm tra xem biểu thức $x^2 - 5x + 7$ có thể nhỏ hơn hoặc bằng 0 không: \[ \Delta = (-5)^2 - 4 \cdot 1 \cdot 7 = 25 - 28 = -3 < 0 \] Vì $\Delta < 0$, nên $x^2 - 5x + 7$ luôn dương với mọi giá trị của $x$. Do đó, ĐKXĐ là tất cả các số thực. 2. Giải phương trình: \[ \log_{\frac{1}{2}}(x^2 - 5x + 7) = 0 \] Điều này có nghĩa là: \[ x^2 - 5x + 7 = \left(\frac{1}{2}\right)^0 = 1 \] Vậy ta có phương trình: \[ x^2 - 5x + 7 = 1 \] \[ x^2 - 5x + 6 = 0 \] 3. Tìm nghiệm của phương trình bậc hai: \[ x^2 - 5x + 6 = 0 \] Ta sử dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai: \[ x = \frac{-b \pm \sqrt{b^2 - 4ac}}{2a} \] Với $a = 1$, $b = -5$, $c = 6$: \[ x = \frac{5 \pm \sqrt{(-5)^2 - 4 \cdot 1 \cdot 6}}{2 \cdot 1} = \frac{5 \pm \sqrt{25 - 24}}{2} = \frac{5 \pm 1}{2} \] \[ x_1 = \frac{5 + 1}{2} = 3 \] \[ x_2 = \frac{5 - 1}{2} = 2 \] 4. Tính tổng bình phương các nghiệm: \[ x_1^2 + x_2^2 = 3^2 + 2^2 = 9 + 4 = 13 \] Vậy tổng bình phương các nghiệm của phương trình là 13. Đáp án đúng là: C. 13 Câu 33: Để giải phương trình $\log_4 x^2 - \log_2 3 = 1$, ta thực hiện các bước sau: 1. Xác định điều kiện xác định (ĐKXĐ): - Đối với $\log_4 x^2$, ta có $x^2 > 0$. Điều này luôn đúng với mọi $x \neq 0$. - Đối với $\log_2 3$, không có thêm điều kiện nào vì $3 > 0$. Vậy ĐKXĐ là $x \neq 0$. 2. Chuyển đổi cơ số logarit: - Ta biết rằng $\log_4 x^2 = \frac{\log_2 x^2}{\log_2 4} = \frac{\log_2 x^2}{2} = \frac{2 \log_2 |x|}{2} = \log_2 |x|$. Do đó, phương trình trở thành: \[ \log_2 |x| - \log_2 3 = 1 \] 3. Áp dụng tính chất logarit: - Ta có $\log_2 |x| - \log_2 3 = \log_2 \left(\frac{|x|}{3}\right)$. Phương trình trở thành: \[ \log_2 \left(\frac{|x|}{3}\right) = 1 \] 4. Giải phương trình logarit: - Ta có $\log_2 \left(\frac{|x|}{3}\right) = 1 \Rightarrow \frac{|x|}{3} = 2^1 \Rightarrow \frac{|x|}{3} = 2 \Rightarrow |x| = 6$. Từ đây, ta có hai trường hợp: - $x = 6$ - $x = -6$ 5. Kiểm tra điều kiện xác định: - Cả hai giá trị $x = 6$ và $x = -6$ đều thỏa mãn ĐKXĐ $x \neq 0$. 6. Tính tổng các nghiệm: - Tổng các nghiệm là $6 + (-6) = 0$. Vậy đáp án đúng là: D. 0 Đáp số: 0
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nghiên 31 C

33 D

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved