trả lời câu hỏi trong hình

rotate image
ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Tài khoản ẩn danh
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

06/05/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là lời giải chi tiết các câu hỏi trong đề ôn tập cuối học kỳ 2: --- **Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Một vật nằm yên, có thể có** A. vận tốc. B. động lượng. C. động năng. D. thế năng. **Giải thích:** - Một vật nằm yên thì vận tốc = 0 nên A sai. - Động lượng p = m.v, v = 0 nên p = 0, B sai. - Động năng , C sai. - Thế năng phụ thuộc vào vị trí của vật trong trường lực, không phụ thuộc vào vận tốc, nên vật nằm yên vẫn có thể có thế năng. **Đáp án: D. thế năng.** --- **Câu 2: Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp** A. hệ có ma sát. B. hệ không có ma sát. C. hệ kín có ma sát. D. hệ cô lập. **Giải thích:** - Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong hệ cô lập (không chịu tác dụng lực ngoài). **Đáp án: D. hệ cô lập.** --- **Câu 3: Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén lại đoạn Δl (Δl < 0) thì thế năng đàn hồi bằng:** A. B. C. D. **Giải thích:** - Thế năng đàn hồi: (vì bình phương nên dấu âm không ảnh hưởng). **Đáp án: D. ** --- **Câu 4: Một gáo nước khối lượng 10 kg được kéo chuyển động đều lên độ cao 5 m trong 1 phút 40 giây (100 s), lấy . Công suất trung bình của lực kéo là:** - Công thực hiện: J. - Thời gian: s. - Công suất: W. **Đáp án: B. 5 W.** --- **Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về công của một lực?** A. Công là đại lượng vô hướng. B. Lực luôn sinh công khi điểm đặt của lực tác dụng lên vật dịch chuyển. C. Trong nhiều trường hợp, công cản có thể có lợi. D. Giá trị của công phụ thuộc vào góc hợp bởi vectơ lực tác dụng lên vectơ độ dịch chuyển. **Giải thích:** - Lực không phải lúc nào cũng sinh công, ví dụ lực vuông góc với hướng chuyển động (90°) thì công bằng 0. **Đáp án sai: B. Lực luôn sinh công khi điểm đặt của lực tác dụng lên vật dịch chuyển.** --- **Câu 6: Chọn câu sai.** A. Công của lực cản âm vì . B. Công của lực phát động dương vì . C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không. D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không. **Giải thích:** - Trọng lực tác dụng theo phương thẳng đứng, vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng nên có thành phần chuyển động theo hướng trọng lực => công trọng lực ≠ 0. **Đáp án sai: D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không.** --- **Câu 7: Công có thể biểu thị bằng tích của** A. năng lượng và khoảng thời gian. B. lực và quãng đường đi được. C. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. D. lực và vận tốc. **Giải thích:** - Công nên công bằng lực nhân quãng đường đi được. **Đáp án: B. lực và quãng đường đi được.** --- **Câu 8: Lực không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với lực góc α, công của lực là:** A. B. C. D. **Đáp án đúng: A. ** --- **Câu 9: Công suất được xác định bằng** A. tích của công và thời gian thực hiện công. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. công thực hiện trên một đơn vị chiều dài. D. giá trị công thực hiện được. **Đáp án đúng: B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.** --- **Câu 10: Chọn phát biểu sai? Công suất của một lực** A. là công lực đó thực hiện trong 1 đơn vị thời gian. B. đo tốc độ sinh công của lực đó. C. đo bằng Nm/s. D. là công lực đó thực hiện trên quãng đường 1 m. **Giải thích:** - Công suất = công thực hiện / thời gian, không phải công trên quãng đường 1 m. - Đơn vị: Nm/s = W. **Đáp án sai: D. là công lực đó thực hiện trên quãng đường 1m.** --- **Câu 11: Công suất được định nghĩa là:** A. Công thực hiện trong một đơn vị thời gian. B. Năng lượng được tiêu thụ trong một khoảng thời gian. C. Quãng đường di chuyển trong một đơn vị thời gian. D. Lực tác dụng trong một đơn vị thời gian. **Đáp án: A. Công thực hiện trong một đơn vị thời gian.** --- **Câu 12: Công suất được biểu diễn bằng đại lượng nào?** A. Năng lượng. B. Công thực hiện và thời gian. C. Lực và vận tốc. D. Cả hai phương án B và C. **Giải thích:** - Công suất hoặc . - Vậy công suất liên quan đến công và thời gian, cũng liên quan đến lực và vận tốc. **Đáp án: D. Cả hai phương án B và C.** --- **Câu 13: Động lượng của một vật khối lượng m chuyển động vận tốc v là đại lượng được xác định bởi công thức:** A. B. C. D. **Đáp án đúng: A. ** --- **Câu 14: Chọn câu phát biểu sai?** A. Hệ vật - Trái Đất luôn được coi là hệ kín. B. Hệ vật - Trái Đất chỉ gần đúng là hệ kín. C. Trong các vụ nổ, hệ vật có thể coi như gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng. D. Trong va chạm, hệ vật có thể coi gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng. **Giải thích:** - Hệ vật - Trái Đất không phải là hệ kín tuyệt đối mà chỉ gần đúng là hệ kín. **Đáp án sai: A. Hệ vật - Trái Đất luôn được coi là hệ kín.** --- **Câu 15: Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp** A. hệ có ma sát. B. hệ không có ma sát. C. hệ kín có ma sát. D. hệ cô lập. **Giải thích:** - Hệ cô lập: không chịu tác dụng lực ngoài. - Ma sát là lực ngoài nên phải là hệ cô lập mới đúng. **Đáp án: D. hệ cô lập.** --- **Câu 16: Định luật bảo toàn động lượng tương đương với** A. định luật I Niu-tơn. B. định luật II Niu-tơn. C. định luật III Niu-tơn. D. không tương đương với các định luật Niu-tơn. **Giải thích:** - Định luật bảo toàn động lượng là hệ quả của định luật III Newton (lực tương tác giữa hai vật bằng nhau và ngược chiều). **Đáp án: C. định luật III Niu-tơn.** --- **Câu 17: Chuyển động bằng phản lực tuân theo** A. định luật bảo toàn công. B. định luật II Niu-tơn. C. định luật bảo toàn động lượng. D. định luật III Niu-tơn. **Giải thích:** - Chuyển động bằng phản lực dựa trên nguyên tắc bảo toàn động lượng. **Đáp án: C. định luật bảo toàn động lượng.** --- **Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?** A. Động lượng là đại lượng vectơ. B. Động lượng của một vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều. C. Động lượng là đại lượng vô hướng. D. Động lượng của một vật tỉ lệ thuận với vận tốc. **Giải thích:** - Động lượng là đại lượng vectơ (có hướng), không phải vô hướng. **Đáp án sai: C. Động lượng là đại lượng vô hướng.** --- Nếu cần giải thích chi tiết câu nào hoặc bài tập khác, bạn vui lòng hỏi thêm nhé!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi