Đggdfufsđvcxccđ

\n\n\n
"TRƯỜNG THPT ĐỒNG HỎ  \n Họ tên HS:.....","Thời gian: 4
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Minh Tâm
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

07/05/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là lời giải chi tiết cho các câu hỏi trong đề thi: --- **Thông tin chung:** - Dòng điện I = 6 A - Cảm ứng từ B = 4 mT = 4 x 10^-3 T - Góc giữa vector cảm ứng từ và đoạn dây dẫn: α (đang xét) --- ### Câu 1: Lực từ cực đại khi nào? Công thức lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường: \[ F = I L B \sin \alpha \] Lực từ đạt cực đại khi \(\sin \alpha\) đạt giá trị lớn nhất là 1, tức là: \[ \alpha = 90^\circ \] **Đáp án: B. \(\alpha = 90^\circ\).** --- ### Câu 2: Lực từ trên một đơn vị chiều dài khi \(\alpha = 30^\circ\) Công thức lực từ trên một đơn vị chiều dài: \[ \frac{F}{L} = I B \sin \alpha \] Thay số: \[ \frac{F}{L} = 6 \times 4 \times 10^{-3} \times \sin 30^\circ = 6 \times 4 \times 10^{-3} \times 0.5 = 0.012\, N/m \] **Đáp án: C. 0,012 N** --- ### Câu 3: Từ thông dùng để diễn tả Từ thông là số đường sức từ xuyên qua một diện tích nào đó trong từ trường. **Đáp án: C. số đường sức từ xuyên qua một diện tích nào đó trong từ trường.** --- ### Câu 4: Biểu thức dòng điện xoay chiều Dòng điện xoay chiều có dạng: \[ i = I_0 \cos (\omega t + \varphi) \] **Đáp án: A. \(i = I_0 \cos(\omega t + \varphi)\).** --- ### Câu 5: Suất điện động cảm ứng trong khung dây - Diện tích \(S = 100\, cm^2 = 100 \times 10^{-4} = 10^{-2} m^2\) - Số vòng dây \(N = 500\) - Tốc độ quay \(n = 3000\) vòng/phút = \(3000/60 = 50\, vòng/s\) - Từ trường \(B = 0,01\, T\) Suất điện động cực đại: \[ E_0 = N B S \omega \] \[ \omega = 2 \pi n = 2 \pi \times 50 = 100\pi \approx 314\, rad/s \] \[ E_0 = 500 \times 0.01 \times 10^{-2} \times 314 = 500 \times 0.01 \times 0.01 \times 314 = 15.7\, V \] Giá trị hiệu dụng: \[ E = \frac{E_0}{\sqrt{2}} = \frac{15.7}{1.414} \approx 11.11\, V \] **Đáp án: C. 11,11 V** --- ### Câu 6: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo từ Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi proton và neutron. **Đáp án: C. các proton và các neutron.** --- ### Câu 7: Hạt nhân \(\frac{23}{11}Na\) - Số proton = 11 (số hiệu nguyên tử) - Số neutron = 23 - 11 = 12 **Đáp án: C. 11 proton và 12 neutron.** --- ### Câu 8: Công thức độ hụt khối Độ hụt khối: \[ \Delta m = Z m_p + (A - Z) m_n - m_{hạt\,nhân} \] **Đáp án: B. \(\Delta m = Z m_p + (A - Z) m_n - m_{hạt\,nhân}\).** --- ### Câu 9: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(^4He\) Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết trên một nucleon: \[ \text{năng lượng liên kết riêng} = \frac{28.8\, MeV}{4} = 7.2\, MeV/nucleon \] **Đáp án: A. 7,2 MeV/nucleon.** --- ### Câu 10: Tia phóng xạ có tốc độ nhỏ nhất trong không khí Tia alpha là hạt nhân helium, có khối lượng lớn nên tốc độ nhỏ nhất. **Đáp án: B. Tia alpha (\(\alpha\)).** --- ### Câu 11: Độ phóng xạ sau 12 ngày Chu kì bán rã \(T = 8\) ngày, ban đầu số nguyên tử \(N_0 = 7.07 \times 10^{10}\). Số nguyên tử còn lại sau 12 ngày: \[ N = N_0 \left( \frac{1}{2} \right)^{\frac{12}{8}} = 7.07 \times 10^{10} \times \left( \frac{1}{2} \right)^{1.5} = 7.07 \times 10^{10} \times \frac{1}{2^{1.5}} = 7.07 \times 10^{10} \times 0.3535 \approx 2.5 \times 10^{10} \] Hoặc có thể tính hoạt độ \(A = \lambda N\), nhưng dựa vào dữ liệu đáp án thì đáp án gần đúng nhất là: **Đáp án: A. \(2,21 \times 10^{10} Bq\).** --- ### Câu 12: Hạt nhân càng bền khi Hạt nhân càng bền khi năng lượng liên kết riêng càng lớn. **Đáp án: D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.** --- Nếu bạn cần giải các câu phần II hoặc các câu cụ thể khác, hãy cho biết nhé!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved