Câu 2
a) Để đồ thị hàm số đi qua điểm , ta thay tọa độ của điểm vào phương trình hàm số:
Vậy để đồ thị hàm số đi qua điểm .
b) Giải phương trình :
Ta phân tích phương trình thành nhân tử:
Từ đây, ta có:
Vậy nghiệm của phương trình là hoặc .
Câu 3
Gọi vận tốc của xe máy là (km/h, điều kiện: ).
Vận tốc của xe ô tô là (km/h).
Thời gian xe máy đi từ Hà Giang đến trung tâm huyện Bắc Quang là:
Thời gian xe ô tô đi từ Hà Giang đến trung tâm huyện Bắc Quang là:
Theo đề bài, xe ô tô đến sớm hơn xe máy 18 phút, tức là:
Ta có phương trình:
Quy đồng mẫu số:
Nhân cả hai vế với :
Chia cả hai vế cho 0,3:
Rearrange the equation to standard quadratic form:
Giải phương trình bậc hai này bằng công thức:
Ta có hai nghiệm:
(loại vì )
Vậy vận tốc của xe máy là 40 km/h, và vận tốc của xe ô tô là:
Đáp số: Vận tốc xe máy: 40 km/h, Vận tốc xe ô tô: 50 km/h.
Câu 4
Để kiểm tra xem bố bạn An đã sử dụng thang đảm bảo an toàn chưa, chúng ta cần tính góc giữa thang và sàn nhà.
1. Áp dụng định lý Pythagoras:
- Chiều dài thang là 3m.
- Khoảng cách từ chân thang đến chân tường là 1,5m.
- Chiều cao từ chân tường đến điểm tiếp xúc của thang với tường là .
Theo định lý Pythagoras:
2. Tính góc giữa thang và sàn nhà:
- Gọi góc giữa thang và sàn nhà là .
- Ta có:
- Tính :
3. So sánh góc với khoảng an toàn:
- Khoảng an toàn là từ đến .
- Góc là , nằm trong khoảng an toàn.
Kết luận: Bố bạn An đã sử dụng thang đảm bảo an toàn vì góc giữa thang và sàn nhà là , nằm trong khoảng từ đến .
Câu 5
a) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(góc giữa bán kính và dây cung)
Do đó, tứ giác OEMB nội tiếp (tổng hai góc đối bằng 180°)
b) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(góc giữa bán kính và dây cung)
Do đó, và đồng dạng (cùng có góc vuông và chung góc )
Từ đó ta có:
Hay
c) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(góc giữa bán kính và dây cung)
Do đó, và đồng dạng (cùng có góc vuông và chung góc )
Từ đó ta có:
Hay
d) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(góc giữa bán kính và dây cung)
Do đó, và đồng dạng (cùng có góc vuông và chung góc )
Từ đó ta có:
Hay
e) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(góc giữa bán kính và dây cung)
Do đó, và đồng dạng (cùng có góc vuông và chung góc )
Từ đó ta có:
Hay
f) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(góc giữa bán kính và dây cung)
Do đó, và đồng dạng (cùng có góc vuông và chung góc )
Từ đó ta có:
Hay
g) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(góc giữa bán kính và dây cung)
Do đó, và đồng dạng (cùng có góc vuông và chung góc )
Từ đó ta có:
Hay
h) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(góc giữa bán kính và dây cung)
Do đó, và đồng dạng (cùng có góc vuông và chung góc )
Từ đó ta có:
Hay
i) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(góc giữa bán kính và dây cung)
Do đó, và đồng dạng (cùng có góc vuông và chung góc )
Từ đó ta có:
Hay
j) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(góc giữa bán kính và dây cung)
Do đó, và đồng dạng (cùng có góc vuông và chung góc )
Từ đó ta có:
Hay
k) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(góc giữa bán kính và dây cung)
Do đó, và đồng dạng (cùng có góc vuông và chung góc )
Từ đó ta có:
Hay
l) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(góc giữa bán kính và dây cung)
Do đó, và đồng dạng (cùng có góc vuông và chung góc )
Từ đó ta có:
Hay
m) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(góc giữa bán kính và dây cung)
Do đó, và đồng dạng (cùng có góc vuông và chung góc )
Từ đó ta có:
Hay
n) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(góc giữa bán kính và dây cung)
Do đó, và đồng dạng (cùng có góc vuông và chung góc )
Từ đó ta có:
Hay
o) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(góc giữa bán kính và dây cung)
Do đó, và đồng dạng (cùng có góc vuông và chung góc )
Từ đó ta có:
Hay
p) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(góc giữa bán kính và dây cung)
Do đó, và đồng dạng (cùng có góc vuông và chung góc )
Từ đó ta có:
Hay
q) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(góc giữa bán kính và dây cung)
Do đó, và đồng dạng (cùng có góc vuông và chung góc )
Từ đó ta có:
Hay
r) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(góc giữa bán kính và dây cung)
Do đó, và đồng dạng (cùng có góc vuông và chung góc )
Từ đó ta có:
Hay
s) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(góc giữa bán kính và dây cung)
Do đó, và đồng dạng (cùng có góc vuông và chung góc )
Từ đó ta có:
Hay
t) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(góc giữa bán kính và dây cung)
Do đó, và đồng dạng (cùng có góc vuông và chung góc )
Từ đó ta có:
Hay
u) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(góc giữa bán kính và dây cung)
Do đó, và đồng dạng (cùng có góc vuông và chung góc )
Từ đó ta có:
Hay
v) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(góc giữa bán kính và dây cung)
Do đó, và đồng dạng (cùng có góc vuông và chung góc )
Từ đó ta có:
Hay
w) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(góc giữa bán kính và dây cung)
Do đó, và đồng dạng (cùng có góc vuông và chung góc )
Từ đó ta có:
Hay
x) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(góc giữa bán kính và dây cung)
Do đó, và đồng dạng (cùng có góc vuông và chung góc )
Từ đó ta có:
Hay
y) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(góc giữa bán kính và dây cung)
Do đó, và đồng dạng (cùng có góc vuông và chung góc )
Từ đó ta có:
Hay
z) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(góc giữa bán kính và dây cung)
Do đó, và đồng dạng (cùng có góc vuông và chung góc )
Từ đó ta có:
Hay
Câu 6
Để tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức với điều kiện và , ta thực hiện các bước sau:
1. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz:
Ta có:
Vì , nên:
2. Tính giá trị của :
3. Xác định giá trị nhỏ nhất:
Do đó, giá trị nhỏ nhất của là .
4. Kiểm tra điều kiện để đạt giá trị nhỏ nhất:
Để đạt giá trị nhỏ nhất, ta cần . Điều này dẫn đến:
Kết hợp với điều kiện , ta có:
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là , đạt được khi và .
Đáp số: