Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị

Cho: $y=x^3+3x^2+2~(C)$ 1) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ). 2) Dựa vào đồ thị biện luận s
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Apple_EDqI4ieqASNaYseXE2IUdDJYBCn1
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

18/05/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Để giải quyết các bài toán này, chúng ta sẽ thực hiện từng phần theo yêu cầu. Chúng ta sẽ bắt đầu với việc xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số, sau đó dựa vào đồ thị để biện luận số nghiệm của các phương trình tương ứng. Bài 1: $y = x^3 + 3x^2 + 2$ 1) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) - Tìm đạo hàm: $y' = 3x^2 + 6x$ - Tìm điểm cực trị: $y' = 0 \Rightarrow 3x^2 + 6x = 0 \Rightarrow 3x(x + 2) = 0 \Rightarrow x = 0$ hoặc $x = -2$ - Kiểm tra dấu đạo hàm: - $y' > 0$ khi $x < -2$ hoặc $x > 0$ - $y' < 0$ khi $-2 < x < 0$ - Tính giá trị hàm số tại các điểm cực trị: - $y(-2) = (-2)^3 + 3(-2)^2 + 2 = -8 + 12 + 2 = 6$ - $y(0) = 0^3 + 3(0)^2 + 2 = 2$ - Đồ thị: Đồ thị có dạng S, với điểm cực đại $(0, 2)$ và điểm cực tiểu $(-2, 6)$. 2) Biện luận số nghiệm phương trình: $x^3 + 3x^2 + 2 - m = 0$ - Phương trình: $x^3 + 3x^2 + 2 = m$ - Biện luận: - Nếu $m < 2$, phương trình có 1 nghiệm. - Nếu $m = 2$, phương trình có 2 nghiệm. - Nếu $2 < m < 6$, phương trình có 3 nghiệm. - Nếu $m = 6$, phương trình có 2 nghiệm. - Nếu $m > 6$, phương trình có 1 nghiệm. 3) Biện luận số nghiệm phương trình: $x^3 + 3x^2 + 1 - m = 0$ - Phương trình: $x^3 + 3x^2 + 1 = m$ - Nếu $m < 1$, phương trình có 1 nghiệm. - Nếu $m = 1$, phương trình có 2 nghiệm. - Nếu $1 < m < 5$, phương trình có 3 nghiệm. - Nếu $m = 5$, phương trình có 2 nghiệm. - Nếu $m > 5$, phương trình có 1 nghiệm. 4) Biện luận số nghiệm phương trình: $x^3 + 3x^2 - 2m = 0$ - Phương trình: $x^3 + 3x^2 = 2m$ - Nếu $2m < 2$, phương trình có 1 nghiệm. - Nếu $2m = 2$, phương trình có 2 nghiệm. - Nếu $2 < 2m < 6$, phương trình có 3 nghiệm. - Nếu $2m = 6$, phương trình có 2 nghiệm. - Nếu $2m > 6$, phương trình có 1 nghiệm. 5) Biện luận số nghiệm phương trình: $x^3 + 3x^2 + 3 + m = 0$ - Phương trình: $x^3 + 3x^2 + 3 = -m$ - Nếu $-m < 2$, phương trình có 1 nghiệm. - Nếu $-m = 2$, phương trình có 2 nghiệm. - Nếu $2 < -m < 6$, phương trình có 3 nghiệm. - Nếu $-m = 6$, phương trình có 2 nghiệm. - Nếu $-m > 6$, phương trình có 1 nghiệm. 6) Biện luận số nghiệm phương trình: $-x^3 - 3x^2 + 2 + 3m = 0$ - Phương trình: $-x^3 - 3x^2 + 2 = -3m$ - Nếu $-3m < 2$, phương trình có 1 nghiệm. - Nếu $-3m = 2$, phương trình có 2 nghiệm. - Nếu $2 < -3m < 6$, phương trình có 3 nghiệm. - Nếu $-3m = 6$, phương trình có 2 nghiệm. - Nếu $-3m > 6$, phương trình có 1 nghiệm. Bài 2: $y = x^3 - 3x + 1$ - Tìm đạo hàm: $y' = 3x^2 - 3$ - Tìm điểm cực trị: $y' = 0 \Rightarrow 3x^2 - 3 = 0 \Rightarrow x^2 = 1 \Rightarrow x = 1$ hoặc $x = -1$ - $y' > 0$ khi $x < -1$ hoặc $x > 1$ - $y' < 0$ khi $-1 < x < 1$ - $y(-1) = (-1)^3 - 3(-1) + 1 = -1 + 3 + 1 = 3$ - $y(1) = 1^3 - 3(1) + 1 = 1 - 3 + 1 = -1$ - Đồ thị: Đồ thị có dạng S, với điểm cực đại $(-1, 3)$ và điểm cực tiểu $(1, -1)$. 2) Biện luận số nghiệm phương trình: $x^3 - 3x + 5 - m = 0$ - Phương trình: $x^3 - 3x + 5 = m$ - Nếu $m < -1$, phương trình có 1 nghiệm. - Nếu $m = -1$, phương trình có 2 nghiệm. - Nếu $-1 < m < 3$, phương trình có 3 nghiệm. - Nếu $m = 3$, phương trình có 2 nghiệm. - Nếu $m > 3$, phương trình có 1 nghiệm. 3) Biện luận số nghiệm phương trình: $x^3 - 3x - 3 - 3m = 0$ - Phương trình: $x^3 - 3x - 3 = 3m$ - Nếu $3m < -1$, phương trình có 1 nghiệm. - Nếu $3m = -1$, phương trình có 2 nghiệm. - Nếu $-1 < 3m < 3$, phương trình có 3 nghiệm. - Nếu $3m = 3$, phương trình có 2 nghiệm. - Nếu $3m > 3$, phương trình có 1 nghiệm. 4) Biện luận số nghiệm phương trình: $2x^3 - 6x + 8 - 4m = 0$ - Phương trình: $2x^3 - 6x + 8 = 4m$ - Nếu $4m < -1$, phương trình có 1 nghiệm. - Nếu $4m = -1$, phương trình có 2 nghiệm. - Nếu $-1 < 4m < 3$, phương trình có 3 nghiệm. - Nếu $4m = 3$, phương trình có 2 nghiệm. - Nếu $4m > 3$, phương trình có 1 nghiệm. 5) Biện luận số nghiệm phương trình: $x^3 - 3x + 5 - m = 0$ Bài 3: $y = -x^3 - 3x^2 + 2$ - Tìm đạo hàm: $y' = -3x^2 - 6x$ - Tìm điểm cực trị: $y' = 0 \Rightarrow -3x^2 - 6x = 0 \Rightarrow -3x(x + 2) = 0 \Rightarrow x = 0$ hoặc $x = -2$ - $y' > 0$ khi $-2 < x < 0$ - $y' < 0$ khi $x < -2$ hoặc $x > 0$ - $y(-2) = -(-2)^3 - 3(-2)^2 + 2 = 8 - 12 + 2 = -2$ - $y(0) = -(0)^3 - 3(0)^2 + 2 = 2$ - Đồ thị: Đồ thị có dạng S, với điểm cực đại $(0, 2)$ và điểm cực tiểu $(-2, -2)$. 2) Biện luận số nghiệm phương trình: $-x^3 - 3x^2 + 1 - m = 0$ - Phương trình: $-x^3 - 3x^2 + 1 = m$ - Nếu $m < -2$, phương trình có 1 nghiệm. - Nếu $m = -2$, phương trình có 2 nghiệm. - Nếu $-2 < m < 2$, phương trình có 3 nghiệm. - Nếu $m > 2$, phương trình có 1 nghiệm. 3) Biện luận số nghiệm phương trình: $-x^3 - 3x^2 + 1 + 3m = 0$ - Phương trình: $-x^3 - 3x^2 + 1 = -3m$ - Nếu $-3m < -2$, phương trình có 1 nghiệm. - Nếu $-3m = -2$, phương trình có 2 nghiệm. - Nếu $-2 < -3m < 2$, phương trình có 3 nghiệm. - Nếu $-3m > 2$, phương trình có 1 nghiệm. 4) Biện luận số nghiệm phương trình: $-x^3 - 3x^2 + 1 - m = 0$ 5) Biện luận số nghiệm phương trình: $x^3 + 3x^2 + 1 - 2m = 0$ - Phương trình: $x^3 + 3x^2 + 1 = 2m$ - Nếu $2m < -2$, phương trình có 1 nghiệm. - Nếu $2m = -2$, phương trình có 2 nghiệm. - Nếu $-2 < 2m < 2$, phương trình có 3 nghiệm. - Nếu $2m > 2$, phương trình có 1 nghiệm. 6) Biện luận số nghiệm phương trình: $-x^3 - 3x^2 + 1 - m = 0$ Bài 4: $y = x^4 - 2x^2 + 1$ - Tìm đạo hàm: $y' = 4x^3 - 4x$ - Tìm điểm cực trị: $y' = 0 \Rightarrow 4x^3 - 4x = 0 \Rightarrow 4x(x^2 - 1) = 0 \Rightarrow x = 0$ hoặc $x = 1$ hoặc $x = -1$ - $y' > 0$ khi $-1 < x < 0$ hoặc $x > 1$ - $y' < 0$ khi $x < -1$ hoặc $0 < x < 1$ - $y(-1) = (-1)^4 - 2(-1)^2 + 1 = 1 - 2 + 1 = 0$ - $y(0) = 0^4 - 2(0)^2 + 1 = 1$ - $y(1) = 1^4 - 2(1)^2 + 1 = 1 - 2 + 1 = 0$ - Đồ thị: Đồ thị có dạng W, với điểm cực đại $(0, 1)$ và điểm cực tiểu $(-1, 0)$ và $(1, 0)$. 2) Biện luận số nghiệm phương trình: $x^4 - 2x^2 + 3 - 2m = 0$ - Phương trình: $x^4 - 2x^2 + 3 = 2m$ - Nếu $2m < 0$, phương trình có 0 nghiệm. - Nếu $2m = 0$, phương trình có 2 nghiệm. - Nếu $0 < 2m < 1$, phương trình có 4 nghiệm. - Nếu $2m = 1$, phương trình có 3 nghiệm. - Nếu $2m > 1$, phương trình có 2 nghiệm. 3) Biện luận số nghiệm phương trình: $x^4 - 2x^2 - 5m = 0$ - Phương trình: $x^4 - 2x^2 = 5m$ - Nếu $5m < 0$, phương trình có 0 nghiệm. - Nếu $5m = 0$, phương trình có 2 nghiệm. - Nếu $0 < 5m < 1$, phương trình có 4 nghiệm. - Nếu $5m = 1$, phương trình có 3 nghiệm. - Nếu $5m > 1$, phương trình có 2 nghiệm. 4) Biện luận số nghiệm phương trình: $-x^4 + 2x^2 + 3 - 2m = 0$ - Phương trình: $-x^4 + 2x^2 + 3 = 2m$ 5) Biện luận số nghiệm phương trình: $2x^4 - 4x^2 + 3 - 2m = 0$ - Phương trình: $2x^4 - 4x^2 + 3 = 2m$ Bài 5: $y = -x^4 + 2x^2$ - Tìm đạo hàm: $y' = -4x^3 + 4x$ - Tìm điểm cực trị: $y' = 0 \Rightarrow -4x^3 + 4x = 0 \Rightarrow 4x(1 - x^2) = 0 \Rightarrow x = 0$ hoặc $x = 1$ hoặc $x = -1$ Dựa vào các bước biến đổi đã thực hiện sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách giải quyết bài toán. Từ đây, bạn có thể tiếp tục để tìm ra lời giải chính xác.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved