Chào em! Mình cùng giải các câu hỏi nhé.
---
**Câu 25:**
Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng: \(d = 3,8 \times 10^8 \, m\)
Tốc độ ánh sáng: \(c = 3,0 \times 10^8 \, m/s\)
Thời gian ánh sáng truyền từ Trái Đất đến Mặt Trăng là:
\[
t = \frac{d}{c} = \frac{3,8 \times 10^8}{3,0 \times 10^8} = 1,2666... \, s
\]
Làm tròn đến chữ số hàng phần mười:
\[
t \approx 1,3 \, s
\]
**Đáp án Câu 25:** 1,3 giây
---
**Câu 26:**
Thời gian: \( t = 1,0 \, ns = 1,0 \times 10^{-9} \, s \)
Tốc độ ánh sáng: \( c = 3,0 \times 10^8 \, m/s \)
Quãng đường ánh sáng truyền được trong 1,0 ns:
\[
d = c \times t = 3,0 \times 10^8 \times 1,0 \times 10^{-9} = 0,3 \, m
\]
**Đáp án Câu 26:** 0,3 mét
---
**Câu 27:**
Dựa vào đồ thị, ban đầu độ phóng xạ là 100 kBq.
Chúng ta thấy sau khoảng bao nhiêu ngày thì độ phóng xạ còn lại một nửa (tức 50 kBq).
Quan sát đồ thị:
- Tại khoảng 35 ngày, độ phóng xạ còn khoảng 50 kBq.
Vậy chu kỳ bán rã của chất phóng xạ X là:
\[
T = 35 \text{ ngày}
\]
Làm tròn đến chữ số hàng đơn vị: 35 ngày
---
**Câu 28:**
Thời điểm 145 ngày.
Số chu kỳ bán rã trong 145 ngày là:
\[
n = \frac{145}{35} \approx 4,14
\]
Sau \(n\) chu kỳ bán rã, độ phóng xạ còn lại là:
\[
A = A_0 \times \left( \frac{1}{2} \right)^n = 100 \times \left( \frac{1}{2} \right)^{4,14}
\]
Tính \(\left( \frac{1}{2} \right)^{4,14}\):
\[
\log_{10}\left( \left( \frac{1}{2} \right)^{4,14} \right) = 4,14 \times \log_{10} \left( \frac{1}{2} \right) = 4,14 \times (-0,3010) = -1,246
\]
Vậy:
\[
\left( \frac{1}{2} \right)^{4,14} = 10^{-1,246} = 0,0567
\]
Do đó:
\[
A = 100 \times 0,0567 = 5,67 \, kBq
\]
Làm tròn đến chữ số hàng phần mười:
\[
A \approx 5,7 \, kBq
\]
---
**Tóm tắt đáp án:**
- Câu 25: 1,3 giây
- Câu 26: 0,3 mét
- Câu 27: 35 ngày
- Câu 28: 5,7 kBq
Chúc em học tốt!