giúp vớiiiii

kỹ năng chuẩn bị $VD_2$ Lập bảng xét dấu : 1 Bảng Dấu "+" $a)~y=x^2-5x+6$
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Anh Trần
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

24/07/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Để lập bảng xét dấu cho các biểu thức đã cho, chúng ta cần tìm các điểm mà tại đó biểu thức bằng 0 và xác định dấu của biểu thức trên các khoảng giữa các điểm đó. Dưới đây là cách lập bảng xét dấu cho từng biểu thức: a) \( y = x^2 - 5x + 6 \) 1. Tìm nghiệm của phương trình: Giải phương trình \( x^2 - 5x + 6 = 0 \). Ta có: \[ x^2 - 5x + 6 = (x-2)(x-3) = 0 \] Nghiệm là \( x = 2 \) và \( x = 3 \). 2. Lập bảng xét dấu: | Khoảng | \((-\infty, 2)\) | \(2\) | \((2, 3)\) | \(3\) | \((3, +\infty)\) | |-------------|------------------|------|------------|------|------------------| | Dấu của \(y\) | \(+\) | \(0\) | \(-\) | \(0\) | \(+\) | b) \( y = (9-x^2)(x-2) \) 1. Tìm nghiệm của phương trình: Giải phương trình \( (9-x^2)(x-2) = 0 \). Ta có: \[ 9-x^2 = 0 \Rightarrow x = \pm 3 \] \[ x-2 = 0 \Rightarrow x = 2 \] Nghiệm là \( x = -3, 2, 3 \). 2. Lập bảng xét dấu: | Khoảng | \((-\infty, -3)\) | \(-3\) | \((-3, 2)\) | \(2\) | \((2, 3)\) | \(3\) | \((3, +\infty)\) | |-------------|-------------------|-------|-------------|------|-----------|------|------------------| | Dấu của \(y\) | \(-\) | \(0\) | \(+\) | \(0\) | \(-\) | \(0\) | \(+\) | c) \( y = (x^2-4x+3)(x-1) \) 1. Tìm nghiệm của phương trình: Giải phương trình \( (x^2-4x+3)(x-1) = 0 \). Ta có: \[ x^2-4x+3 = (x-1)(x-3) = 0 \] \[ x-1 = 0 \Rightarrow x = 1 \] Nghiệm là \( x = 1, 3 \). 2. Lập bảng xét dấu: | Khoảng | \((-\infty, 1)\) | \(1\) | \((1, 3)\) | \(3\) | \((3, +\infty)\) | |-------------|------------------|------|------------|------|------------------| | Dấu của \(y\) | \(+\) | \(0\) | \(-\) | \(0\) | \(+\) | d) \( y = x^2(x-3) \) 1. Tìm nghiệm của phương trình: Giải phương trình \( x^2(x-3) = 0 \). Ta có: \[ x^2 = 0 \Rightarrow x = 0 \] \[ x-3 = 0 \Rightarrow x = 3 \] Nghiệm là \( x = 0, 3 \). 2. Lập bảng xét dấu: | Khoảng | \((-\infty, 0)\) | \(0\) | \((0, 3)\) | \(3\) | \((3, +\infty)\) | |-------------|------------------|------|------------|------|------------------| | Dấu của \(y\) | \(-\) | \(0\) | \(+\) | \(0\) | \(+\) | e) \( y = \frac{3x-6}{(x+1)^2} \) 1. Tìm điều kiện xác định: Biểu thức xác định khi \( (x+1)^2 \neq 0 \Rightarrow x \neq -1 \). 2. Tìm nghiệm của tử số: Giải phương trình \( 3x-6 = 0 \). Ta có: \[ 3x-6 = 0 \Rightarrow x = 2 \] 3. Lập bảng xét dấu: | Khoảng | \((-\infty, -1)\) | \(-1\) | \((-1, 2)\) | \(2\) | \((2, +\infty)\) | |-------------|-------------------|-------|-------------|------|------------------| | Dấu của \(y\) | \(-\) | \(\text{không xác định}\) | \(-\) | \(0\) | \(+\) | f) \( y = \frac{x^2+4x+3}{(x-2)^2} \) 1. Tìm điều kiện xác định: Biểu thức xác định khi \( (x-2)^2 \neq 0 \Rightarrow x \neq 2 \). 2. Tìm nghiệm của tử số: Giải phương trình \( x^2+4x+3 = 0 \). Ta có: \[ x^2+4x+3 = (x+1)(x+3) = 0 \] Nghiệm là \( x = -1, -3 \). 3. Lập bảng xét dấu: | Khoảng | \((-\infty, -3)\) | \(-3\) | \((-3, -1)\) | \(-1\) | \((-1, 2)\) | \(2\) | \((2, +\infty)\) | |-------------|-------------------|-------|--------------|-------|------------|------|------------------| | Dấu của \(y\) | \(+\) | \(0\) | \(-\) | \(0\) | \(+\) | \(\text{không xác định}\) | \(+\) | Trên đây là cách lập bảng xét dấu cho các biểu thức đã cho.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved