Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Để lập bảng xét dấu cho các biểu thức đã cho, chúng ta cần tìm các điểm mà tại đó biểu thức bằng 0 và xác định dấu của biểu thức trên các khoảng giữa các điểm đó. Dưới đây là cách lập bảng xét dấu cho từng biểu thức:
a) \( y = x^2 - 5x + 6 \)
1. Tìm nghiệm của phương trình:
Giải phương trình \( x^2 - 5x + 6 = 0 \).
Ta có:
\[
x^2 - 5x + 6 = (x-2)(x-3) = 0
\]
Nghiệm là \( x = 2 \) và \( x = 3 \).
2. Lập bảng xét dấu:
| Khoảng | \((-\infty, 2)\) | \(2\) | \((2, 3)\) | \(3\) | \((3, +\infty)\) |
|-------------|------------------|------|------------|------|------------------|
| Dấu của \(y\) | \(+\) | \(0\) | \(-\) | \(0\) | \(+\) |
b) \( y = (9-x^2)(x-2) \)
1. Tìm nghiệm của phương trình:
Giải phương trình \( (9-x^2)(x-2) = 0 \).
Ta có:
\[
9-x^2 = 0 \Rightarrow x = \pm 3
\]
\[
x-2 = 0 \Rightarrow x = 2
\]
Nghiệm là \( x = -3, 2, 3 \).
2. Lập bảng xét dấu:
| Khoảng | \((-\infty, -3)\) | \(-3\) | \((-3, 2)\) | \(2\) | \((2, 3)\) | \(3\) | \((3, +\infty)\) |
|-------------|-------------------|-------|-------------|------|-----------|------|------------------|
| Dấu của \(y\) | \(-\) | \(0\) | \(+\) | \(0\) | \(-\) | \(0\) | \(+\) |
c) \( y = (x^2-4x+3)(x-1) \)
1. Tìm nghiệm của phương trình:
Giải phương trình \( (x^2-4x+3)(x-1) = 0 \).
Ta có:
\[
x^2-4x+3 = (x-1)(x-3) = 0
\]
\[
x-1 = 0 \Rightarrow x = 1
\]
Nghiệm là \( x = 1, 3 \).
2. Lập bảng xét dấu:
| Khoảng | \((-\infty, 1)\) | \(1\) | \((1, 3)\) | \(3\) | \((3, +\infty)\) |
|-------------|------------------|------|------------|------|------------------|
| Dấu của \(y\) | \(+\) | \(0\) | \(-\) | \(0\) | \(+\) |
d) \( y = x^2(x-3) \)
1. Tìm nghiệm của phương trình:
Giải phương trình \( x^2(x-3) = 0 \).
Ta có:
\[
x^2 = 0 \Rightarrow x = 0
\]
\[
x-3 = 0 \Rightarrow x = 3
\]
Nghiệm là \( x = 0, 3 \).
2. Lập bảng xét dấu:
| Khoảng | \((-\infty, 0)\) | \(0\) | \((0, 3)\) | \(3\) | \((3, +\infty)\) |
|-------------|------------------|------|------------|------|------------------|
| Dấu của \(y\) | \(-\) | \(0\) | \(+\) | \(0\) | \(+\) |
e) \( y = \frac{3x-6}{(x+1)^2} \)
1. Tìm điều kiện xác định:
Biểu thức xác định khi \( (x+1)^2 \neq 0 \Rightarrow x \neq -1 \).
2. Tìm nghiệm của tử số:
Giải phương trình \( 3x-6 = 0 \).
Ta có:
\[
3x-6 = 0 \Rightarrow x = 2
\]
3. Lập bảng xét dấu:
| Khoảng | \((-\infty, -1)\) | \(-1\) | \((-1, 2)\) | \(2\) | \((2, +\infty)\) |
|-------------|-------------------|-------|-------------|------|------------------|
| Dấu của \(y\) | \(-\) | \(\text{không xác định}\) | \(-\) | \(0\) | \(+\) |
f) \( y = \frac{x^2+4x+3}{(x-2)^2} \)
1. Tìm điều kiện xác định:
Biểu thức xác định khi \( (x-2)^2 \neq 0 \Rightarrow x \neq 2 \).
2. Tìm nghiệm của tử số:
Giải phương trình \( x^2+4x+3 = 0 \).
Ta có:
\[
x^2+4x+3 = (x+1)(x+3) = 0
\]
Nghiệm là \( x = -1, -3 \).
3. Lập bảng xét dấu:
| Khoảng | \((-\infty, -3)\) | \(-3\) | \((-3, -1)\) | \(-1\) | \((-1, 2)\) | \(2\) | \((2, +\infty)\) |
|-------------|-------------------|-------|--------------|-------|------------|------|------------------|
| Dấu của \(y\) | \(+\) | \(0\) | \(-\) | \(0\) | \(+\) | \(\text{không xác định}\) | \(+\) |
Trên đây là cách lập bảng xét dấu cho các biểu thức đã cho.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5(0 đánh giá)
0
0 bình luận
Bình luận
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.