mọi ơi giúp mình với

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của niaksya
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

28/07/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Bài 1: a) Căn bậc hai của 0 là 0. Căn bậc hai số học của 0 là 0. b) Căn bậc hai của 64 là 8 và -8. Căn bậc hai số học của 64 là 8. c) Căn bậc hai của $\frac{9}{16}$ là $\frac{3}{4}$ và $-\frac{3}{4}$. Căn bậc hai số học của $\frac{9}{16}$ là $\frac{3}{4}$. d) Căn bậc hai của 0,04 là 0,2 và -0,2. Căn bậc hai số học của 0,04 là 0,2. Bài 2: Căn bậc hai số học của một số không âm là số không âm mà bình phương của nó bằng số đã cho. Do đó, ta sẽ tìm số mà bình phương của nó bằng số đã cho. a) 12: - Căn bậc hai số học của 12 là $\sqrt{12}$. - Ta có $(\sqrt{12})^2 = 12$. - Vậy căn bậc hai số học của 12 là $\sqrt{12}$. b) -0,36: - Căn bậc hai số học của -0,36 không tồn tại vì căn bậc hai số học chỉ áp dụng cho số không âm. - Vậy không có căn bậc hai số học của -0,36. c) $2\sqrt{\frac{2}{7}}$: - Căn bậc hai số học của $2\sqrt{\frac{2}{7}}$ là $\sqrt{2\sqrt{\frac{2}{7}}}$. - Ta có $(\sqrt{2\sqrt{\frac{2}{7}}})^2 = 2\sqrt{\frac{2}{7}}$. - Vậy căn bậc hai số học của $2\sqrt{\frac{2}{7}}$ là $\sqrt{2\sqrt{\frac{2}{7}}}$. d) $\frac{0,2}{\sqrt{3}}$: - Căn bậc hai số học của $\frac{0,2}{\sqrt{3}}$ là $\sqrt{\frac{0,2}{\sqrt{3}}}$. - Ta có $(\sqrt{\frac{0,2}{\sqrt{3}}})^2 = \frac{0,2}{\sqrt{3}}$. - Vậy căn bậc hai số học của $\frac{0,2}{\sqrt{3}}$ là $\sqrt{\frac{0,2}{\sqrt{3}}}$. Bài 3: a) Ta có $\sqrt{9} = 3$ vì $3 \geq 0$ và $3^2 = 9$. b) Ta có $\sqrt{\frac{4}{25}} = \frac{2}{5}$ vì $\frac{2}{5} \geq 0$ và $(\frac{2}{5})^2 = \frac{4}{25}$. c) Ta có $-\sqrt{3^2} = -\sqrt{9} = -3$. d) Ta có $-\sqrt{(-6)^2} = -\sqrt{36} = -6$. e) Ta có $-(\sqrt{\frac{3}{4}})^2 = -\frac{3}{4}$. f) Ta có $(-\sqrt{7})^2 = (-\sqrt{7})(-\sqrt{7}) = (\sqrt{7})^2 = 7$. Bài 4: a) $\frac{2}{3}\sqrt{81}-\frac{1}{2}\sqrt{16}$ Ta có: $\sqrt{81} = 9$ và $\sqrt{16} = 4$ Do đó: $\frac{2}{3} \times 9 - \frac{1}{2} \times 4 = 6 - 2 = 4$ b) $0,5\sqrt{0,04}+5\sqrt{0,36}$ Ta có: $\sqrt{0,04} = 0,2$ và $\sqrt{0,36} = 0,6$ Do đó: $0,5 \times 0,2 + 5 \times 0,6 = 0,1 + 3 = 3,1$ c) $\frac{2}{5}\sqrt{\frac{25}{16}}-\frac{1}{2}\sqrt{\frac{4}{9}}$ Ta có: $\sqrt{\frac{25}{16}} = \frac{5}{4}$ và $\sqrt{\frac{4}{9}} = \frac{2}{3}$ Do đó: $\frac{2}{5} \times \frac{5}{4} - \frac{1}{2} \times \frac{2}{3} = \frac{1}{2} - \frac{1}{3} = \frac{3}{6} - \frac{2}{6} = \frac{1}{6}$ d) $-4\sqrt{\frac{-25}{-16}}+5\sqrt{-\frac{-9}{25}}$ Ta có: $\sqrt{\frac{-25}{-16}} = \sqrt{\frac{25}{16}} = \frac{5}{4}$ và $\sqrt{-\frac{-9}{25}} = \sqrt{\frac{9}{25}} = \frac{3}{5}$ Do đó: $-4 \times \frac{5}{4} + 5 \times \frac{3}{5} = -5 + 3 = -2$ Đáp số: a) 4 b) 3,1 c) $\frac{1}{6}$ d) -2 Bài 6: Câu hỏi: Tìm các căn bậc hai và căn bậc hai số học của các số sau: a) 81; b) 0,25; c) 1,44; d) $1\frac{40}{81}.$ Câu trả lời: a) Căn bậc hai của 81 là 9 và -9. Căn bậc hai số học của 81 là 9. b) Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5. Căn bậc hai số học của 0,25 là 0,5. c) Căn bậc hai của 1,44 là 1,2 và -1,2. Căn bậc hai số học của 1,44 là 1,2. d) Căn bậc hai của $1\frac{40}{81}$ là $\frac{11}{9}$ và $-\frac{11}{9}$. Căn bậc hai số học của $1\frac{40}{81}$ là $\frac{11}{9}$. Bài 7: a) Số 13 là căn bậc hai số học của số 169 vì $13^{2} = 169.$ b) Số $-\frac{3}{4}$ không phải là căn bậc hai số học của một số vì căn bậc hai số học của một số luôn không âm. c) Số $\frac{1}{2}\sqrt{\frac{2}{5}}$ là căn bậc hai số học của số $\left(\frac{1}{2}\sqrt{\frac{2}{5}}\right)^{2} = \frac{1}{4} \cdot \frac{2}{5} = \frac{1}{10}.$ d) Số $\frac{0,12}{\sqrt{0,3}}$ là căn bậc hai số học của số $\left(\frac{0,12}{\sqrt{0,3}}\right)^{2} = \frac{(0,12)^{2}}{0,3} = \frac{0,0144}{0,3} = 0,048.$ Bài 8: a) Ta có $\sqrt{121}=11$ vì $11>0$ và $11^2=121.$ b) Ta có $\sqrt{\frac{16}{25}}=\frac{4}{5}$ vì $\frac{4}{5}>0$ và $(\frac{4}{5})^2=\frac{16}{25}.$ c) Ta có $-\sqrt{(-8)^2}=-\sqrt{64}=-8$ vì $8>0$ và $8^2=64.$ d) Ta có $(-\sqrt2)^2=(\sqrt2)^2=2.$ e) Ta có $-(\sqrt{\frac14})^2=-\frac14.$ f) Ta có $\sqrt{(\frac35)^2}=\frac35$ vì $\frac35>0$ và $(\frac35)^2=\frac{9}{25}.$ Bài 9: a) $\frac{2}{5}\sqrt{25}-\frac{1}{2}\sqrt{4}$ Ta có: $\sqrt{25} = 5$ và $\sqrt{4} = 2$ Do đó: $\frac{2}{5} \times 5 - \frac{1}{2} \times 2 = 2 - 1 = 1$ b) $0,5\sqrt{0,09}+5\sqrt{0,81}$ Ta có: $\sqrt{0,09} = 0,3$ và $\sqrt{0,81} = 0,9$ Do đó: $0,5 \times 0,3 + 5 \times 0,9 = 0,15 + 4,5 = 4,65$ c) $\frac{2}{5}\sqrt{\frac{25}{36}}-\frac{5}{2}\sqrt{\frac{4}{25}}$ Ta có: $\sqrt{\frac{25}{36}} = \frac{5}{6}$ và $\sqrt{\frac{4}{25}} = \frac{2}{5}$ Do đó: $\frac{2}{5} \times \frac{5}{6} - \frac{5}{2} \times \frac{2}{5} = \frac{2}{6} - 1 = \frac{1}{3} - 1 = -\frac{2}{3}$ d) $-2\sqrt{\frac{-36}{-16}}+5\sqrt{-\frac{-81}{25}}$ Ta có: $\sqrt{\frac{-36}{-16}} = \sqrt{\frac{36}{16}} = \frac{6}{4} = \frac{3}{2}$ và $\sqrt{-\frac{-81}{25}} = \sqrt{\frac{81}{25}} = \frac{9}{5}$ Do đó: $-2 \times \frac{3}{2} + 5 \times \frac{9}{5} = -3 + 9 = 6$ Đáp số: a) 1 b) 4,65 c) $-\frac{2}{3}$ d) 6
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved