Bài 1 là Thu gọn hằng đẳng thức Câu trong ảnh làm như nào các bạn ơi...

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Lê Lan
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

13/08/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Bài 1: 1) \(4x^4 - 4x^2 + 1\) Ta nhận thấy rằng \(4x^4 - 4x^2 + 1\) có dạng \(a^2 - 2ab + b^2 = (a - b)^2\). Ở đây, \(a = 2x^2\) và \(b = 1\). Do đó, \(4x^4 - 4x^2 + 1 = (2x^2 - 1)^2\). 2) \(4x^2 - 12x + 9\) Ta nhận thấy rằng \(4x^2 - 12x + 9\) có dạng \(a^2 - 2ab + b^2 = (a - b)^2\). Ở đây, \(a = 2x\) và \(b = 3\). Do đó, \(4x^2 - 12x + 9 = (2x - 3)^2\). 3) \(36 + x^2 - 12x\) Ta nhận thấy rằng \(36 + x^2 - 12x\) có dạng \(a^2 - 2ab + b^2 = (a - b)^2\). Ở đây, \(a = x\) và \(b = 6\). Do đó, \(36 + x^2 - 12x = (x - 6)^2\). 4) \(1 - 10x + 25x^2\) Ta nhận thấy rằng \(1 - 10x + 25x^2\) có dạng \(a^2 - 2ab + b^2 = (a - b)^2\). Ở đây, \(a = 5x\) và \(b = 1\). Do đó, \(1 - 10x + 25x^2 = (5x - 1)^2\). 5) \(x^4 + 81 + 18x^2\) Ta nhận thấy rằng \(x^4 + 81 + 18x^2\) có dạng \(a^2 + 2ab + b^2 = (a + b)^2\). Ở đây, \(a = x^2\) và \(b = 9\). Do đó, \(x^4 + 81 + 18x^2 = (x^2 + 9)^2\). 6) \(4x^2 - 20x + 25\) Ta nhận thấy rằng \(4x^2 - 20x + 25\) có dạng \(a^2 - 2ab + b^2 = (a - b)^2\). Ở đây, \(a = 2x\) và \(b = 5\). Do đó, \(4x^2 - 20x + 25 = (2x - 5)^2\). 7) \(8x^3 - 12x^2 + 6x - 1\) Ta nhận thấy rằng \(8x^3 - 12x^2 + 6x - 1\) có dạng \(a^3 - 3a^2b + 3ab^2 - b^3 = (a - b)^3\). Ở đây, \(a = 2x\) và \(b = 1\). Do đó, \(8x^3 - 12x^2 + 6x - 1 = (2x - 1)^3\). 8) \(x^3 + 3x^2y + 3xy^2 + y^3\) Ta nhận thấy rằng \(x^3 + 3x^2y + 3xy^2 + y^3\) có dạng \(a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3 = (a + b)^3\). Ở đây, \(a = x\) và \(b = y\). Do đó, \(x^3 + 3x^2y + 3xy^2 + y^3 = (x + y)^3\). 9) \(x^3 - 6x^2y + 12xy^2 - 8y^3\) Ta nhận thấy rằng \(x^3 - 6x^2y + 12xy^2 - 8y^3\) có dạng \(a^3 - 3a^2b + 3ab^2 - b^3 = (a - b)^3\). Ở đây, \(a = x\) và \(b = 2y\). Do đó, \(x^3 - 6x^2y + 12xy^2 - 8y^3 = (x - 2y)^3\). Bài 2: 1) \((x+1)(x^2-x+1)\) Ta có: \[ (x+1)(x^2-x+1) = x(x^2-x+1) + 1(x^2-x+1) \] \[ = x^3 - x^2 + x + x^2 - x + 1 \] \[ = x^3 + 1 \] 2) \((x-1)(x^2+x+1)\) Ta có: \[ (x-1)(x^2+x+1) = x(x^2+x+1) - 1(x^2+x+1) \] \[ = x^3 + x^2 + x - x^2 - x - 1 \] \[ = x^3 - 1 \] 3) \((x-2)(x^2+2x+4)\) Ta có: \[ (x-2)(x^2+2x+4) = x(x^2+2x+4) - 2(x^2+2x+4) \] \[ = x^3 + 2x^2 + 4x - 2x^2 - 4x - 8 \] \[ = x^3 - 8 \] 4) \((x+2)(x^2-2x+4)\) Ta có: \[ (x+2)(x^2-2x+4) = x(x^2-2x+4) + 2(x^2-2x+4) \] \[ = x^3 - 2x^2 + 4x + 2x^2 - 4x + 8 \] \[ = x^3 + 8 \] 5) \((x-3)(x^2+3x+9)\) Ta có: \[ (x-3)(x^2+3x+9) = x(x^2+3x+9) - 3(x^2+3x+9) \] \[ = x^3 + 3x^2 + 9x - 3x^2 - 9x - 27 \] \[ = x^3 - 27 \] 6) \((x-4)(x^2+4x+16)\) Ta có: \[ (x-4)(x^2+4x+16) = x(x^2+4x+16) - 4(x^2+4x+16) \] \[ = x^3 + 4x^2 + 16x - 4x^2 - 16x - 64 \] \[ = x^3 - 64 \] 7) \((4x-3y)(16x^2+9y^2+12xy)\) Ta có: \[ (4x-3y)(16x^2+9y^2+12xy) = 4x(16x^2+9y^2+12xy) - 3y(16x^2+9y^2+12xy) \] \[ = 64x^3 + 36xy^2 + 48x^2y - 48x^2y - 27y^3 - 36xy^2 \] \[ = 64x^3 - 27y^3 \] 8) \((3x-4y)(9x^2+16y^2+12xy)\) Ta có: \[ (3x-4y)(9x^2+16y^2+12xy) = 3x(9x^2+16y^2+12xy) - 4y(9x^2+16y^2+12xy) \] \[ = 27x^3 + 48xy^2 + 36x^2y - 36x^2y - 64y^3 - 48xy^2 \] \[ = 27x^3 - 64y^3 \] Bài 3: 1) Ta có: $(-x-2)^3+(2x-4)(x^2+2x+4)-x^2(x-6)$ $=(-x-2)[(-x)^2-2x+4]+(2x-4)(x^2+2x+4)-x^2(x-6)$ $=(-x-2)(x^2-2x+4)+(2x-4)(x^2+2x+4)-x^2(x-6)$ $=-x^3+2x^2-4x-2x^2+4x-8+2x^3+4x^2+8x-4x^2-8x-16-x^3+6x^2$ $=0x^3+0x^2+0x-24$ $=-24$ 2) Ta có: $(x-1)^3-(x+2)(x^2-2x+4)+3(x+4)(x-4)$ $=(x-1)[(x-1)^2]-[(x+2)(x^2-2x+4)]+3(x^2-16)$ $=(x-1)(x^2-2x+1)-(x^3-2x^2+4x+2x^2-4x+8)+3x^2-48$ $=x^3-2x^2+x-x+2x-1-x^3+0x^2+0x-8+3x^2-48$ $=0x^3+3x^2+2x-57$ $=3x^2+2x-57$ 3) Ta có: $(x+y)(x^2-xy+y^2)+3(2x-y)(4x^2+2xy+y^2)$ $=x^3+y^3+3(8x^3-y^3)$ $=x^3+y^3+24x^3-3y^3$ $=25x^3-2y^3$ 4) Ta có: $(x+3y)(x^2-3xy+9y^2)+(3x-y)(9x^2+3xy+y^2)$ $=x^3+(3y)^3+(3x)^3+(-y)^3$ $=x^3+27y^3+27x^3-y^3$ $=28x^3+26y^3$ Bài 4: 1) \(8x^3 - 12x^2 + 6x - 1 = 0\) Ta nhận thấy rằng \(8x^3 - 12x^2 + 6x - 1\) có thể viết dưới dạng \((2x - 1)^3\). Do đó, phương trình trở thành: \[ (2x - 1)^3 = 0 \] Giải phương trình này, ta có: \[ 2x - 1 = 0 \quad \text{hoặc} \quad 2x - 1 = 0 \quad \text{hoặc} \quad 2x - 1 = 0 \] \[ 2x = 1 \] \[ x = \frac{1}{2} \] Vậy nghiệm của phương trình là: \[ x = \frac{1}{2} \] 2) \(x^3 - 6x^2 + 12x - 8 = 27\) Ta nhận thấy rằng \(x^3 - 6x^2 + 12x - 8\) có thể viết dưới dạng \((x - 2)^3\). Do đó, phương trình trở thành: \[ (x - 2)^3 = 27 \] Giải phương trình này, ta có: \[ x - 2 = 3 \quad \text{hoặc} \quad x - 2 = -3 \] \[ x = 5 \quad \text{hoặc} \quad x = -1 \] Vậy nghiệm của phương trình là: \[ x = 5 \quad \text{hoặc} \quad x = -1 \] 3) \(x^2 - 8x + 16 = 5(4 - x)^3\) Ta nhận thấy rằng \(x^2 - 8x + 16\) có thể viết dưới dạng \((x - 4)^2\). Do đó, phương trình trở thành: \[ (x - 4)^2 = 5(4 - x)^3 \] Chuyển vế và biến đổi, ta có: \[ (x - 4)^2 = 5(4 - x)^3 \] \[ (x - 4)^2 = 5(-(x - 4))^3 \] \[ (x - 4)^2 = -5(x - 4)^3 \] Chia cả hai vế cho \((x - 4)^2\) (với điều kiện \(x \neq 4\)): \[ 1 = -5(x - 4) \] \[ 1 = -5x + 20 \] \[ 5x = 19 \] \[ x = \frac{19}{5} \] Kiểm tra \(x = 4\): \[ (4 - 4)^2 = 5(4 - 4)^3 \] \[ 0 = 0 \] Vậy nghiệm của phương trình là: \[ x = \frac{19}{5} \quad \text{hoặc} \quad x = 4 \] 4) \((2 - x)^3 = 6x(x - 2)\) Biến đổi phương trình, ta có: \[ (2 - x)^3 = 6x(x - 2) \] \[ (2 - x)^3 = -6x(2 - x) \] Chuyển vế và biến đổi, ta có: \[ (2 - x)^3 + 6x(2 - x) = 0 \] \[ (2 - x)((2 - x)^2 + 6x) = 0 \] Giải phương trình này, ta có: \[ 2 - x = 0 \quad \text{hoặc} \quad (2 - x)^2 + 6x = 0 \] \[ x = 2 \quad \text{hoặc} \quad 4 - 4x + x^2 + 6x = 0 \] \[ x = 2 \quad \text{hoặc} \quad x^2 + 2x + 4 = 0 \] Phương trình \(x^2 + 2x + 4 = 0\) vô nghiệm thực. Vậy nghiệm của phương trình là: \[ x = 2 \] 5) \((x + 1)^3 - (x - 1)^3 - 6(x - 1)^2 = -10\) Biến đổi phương trình, ta có: \[ (x + 1)^3 - (x - 1)^3 - 6(x - 1)^2 = -10 \] \[ (x^3 + 3x^2 + 3x + 1) - (x^3 - 3x^2 + 3x - 1) - 6(x^2 - 2x + 1) = -10 \] \[ x^3 + 3x^2 + 3x + 1 - x^3 + 3x^2 - 3x + 1 - 6x^2 + 12x - 6 = -10 \] \[ 6x^2 + 12x - 4 = -10 \] \[ 6x^2 + 12x + 6 = 0 \] \[ x^2 + 2x + 1 = 0 \] \[ (x + 1)^2 = 0 \] \[ x + 1 = 0 \] \[ x = -1 \] Vậy nghiệm của phương trình là: \[ x = -1 \] 6) \((3 - x)^3 - (x + 3)^3 = 36x^2 - 54x\) Biến đổi phương trình, ta có: \[ (3 - x)^3 - (x + 3)^3 = 36x^2 - 54x \] \[ (27 - 27x + 9x^2 - x^3) - (x^3 + 9x^2 + 27x + 27) = 36x^2 - 54x \] \[ 27 - 27x + 9x^2 - x^3 - x^3 - 9x^2 - 27x - 27 = 36x^2 - 54x \] \[ -2x^3 - 54x = 36x^2 - 54x \] \[ -2x^3 = 36x^2 \] \[ -2x^3 - 36x^2 = 0 \] \[ -2x^2(x + 18) = 0 \] Giải phương trình này, ta có: \[ -2x^2 = 0 \quad \text{hoặc} \quad x + 18 = 0 \] \[ x = 0 \quad \text{hoặc} \quad x = -18 \] Vậy nghiệm của phương trình là: \[ x = 0 \quad \text{hoặc} \quad x = -18 \]
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Lê Lan

Bài 1

1) 4x4−4x2+14x^4 - 4x^2 + 14x4−4x2+1

  • Dạng: a2−2ab+b2=(a−b)2a^2 - 2ab + b^2 = (a-b)^2a2−2ab+b2=(a−b)2
  • Viết lại: (2x2)2−2(2x2)(1)+12(2x^2)^2 - 2(2x^2)(1) + 1^2(2x2)2−2(2x2)(1)+12
  • → (2x2−1)2(2x^2 - 1)^2(2x2−1)2

2) 4x2−12x+94x^2 - 12x + 94x2−12x+9

  • Dạng: a2−2ab+b2=(a−b)2a^2 - 2ab + b^2 = (a-b)^2a2−2ab+b2=(a−b)2
  • Viết lại: (2x)2−2(2x)(3)+32(2x)^2 - 2(2x)(3) + 3^2(2x)2−2(2x)(3)+32
  • → (2x−3)2(2x - 3)^2(2x−3)2

3) 36+x2−12x36 + x^2 - 12x36+x2−12x

  • Sắp xếp: x2−12x+36x^2 - 12x + 36x2−12x+36
  • Dạng: (x−6)2(x - 6)^2(x−6)2

4) 1−10x+25x21 - 10x + 25x^21−10x+25x2

  • Viết lại: 25x2−10x+125x^2 - 10x + 125x2−10x+1
  • Dạng: (5x−1)2(5x - 1)^2(5x−1)2

5) x4+81+18x2x^4 + 81 + 18x^2x4+81+18x2

  • Sắp xếp: x4+18x2+81x^4 + 18x^2 + 81x4+18x2+81
  • Dạng: (x2+9)2(x^2 + 9)^2(x2+9)2

6) 4x2−20x+254x^2 - 20x + 254x2−20x+25

  • Dạng: (2x−5)2(2x - 5)^2(2x−5)2

7) 8x3−12x2+6x−18x^3 - 12x^2 + 6x - 18x3−12x2+6x−1

  • Gom nhóm: (8x3−12x2)+(6x−1)(8x^3 - 12x^2) + (6x - 1)(8x3−12x2)+(6x−1)
  • Hoặc nhận dạng lập phương: (2x−1)3=8x3−12x2+6x−1(2x - 1)^3 = 8x^3 - 12x^2 + 6x - 1(2x−1)3=8x3−12x2+6x−1
  • → (2x−1)3(2x - 1)^3(2x−1)3

8) x3+3x2y+3xy2+y3x^3 + 3x^2y + 3xy^2 + y^3x3+3x2y+3xy2+y3

  • Dạng: (x+y)3(x + y)^3(x+y)3

9) x3−6x2y+12xy2−8y3x^3 - 6x^2y + 12xy^2 - 8y^3x3−6x2y+12xy2−8y3

Bài 2 :

1) (x+1)(x2−x+1)(x+1)(x^2 - x + 1)(x+1)(x2−x+1)

  • Dạng: (a+b)(a2−ab+b2)=a3+b3(a+b)(a^2 - ab + b^2) = a^3 + b^3(a+b)(a2−ab+b2)=a3+b3
  • Ở đây a=x,b=1a = x, b = 1a=x,b=1
  • → x3+13=x3+1x^3 + 1^3 = x^3 + 1x3+13=x3+1

2) (x−1)(x2+x+1)(x-1)(x^2 + x + 1)(x−1)(x2+x+1)

  • Dạng: (a−b)(a2+ab+b2)=a3−b3(a-b)(a^2 + ab + b^2) = a^3 - b^3(a−b)(a2+ab+b2)=a3−b3
  • a=x,b=1a = x, b = 1a=x,b=1
  • → x3−13=x3−1x^3 - 1^3 = x^3 - 1x3−13=x3−1

3) (x−2)(x2+2x+4)(x-2)(x^2 + 2x + 4)(x−2)(x2+2x+4)

  • Dạng: (a−b)(a2+ab+b2)=a3−b3(a-b)(a^2 + ab + b^2) = a^3 - b^3(a−b)(a2+ab+b2)=a3−b3
  • a=x,b=2a = x, b = 2a=x,b=2
  • → x3−23=x3−8x^3 - 2^3 = x^3 - 8x3−23=x3−8

4) (x+2)(x2−2x+4)(x+2)(x^2 - 2x + 4)(x+2)(x2−2x+4)

  • Dạng: (a+b)(a2−ab+b2)=a3+b3(a+b)(a^2 - ab + b^2) = a^3 + b^3(a+b)(a2−ab+b2)=a3+b3
  • a=x,b=2a = x, b = 2a=x,b=2
  • → x3+23=x3+8x^3 + 2^3 = x^3 + 8x3+23=x3+8

5) (x−3)(x2+3x+9)(x-3)(x^2 + 3x + 9)(x−3)(x2+3x+9)

  • Dạng: (a−b)(a2+ab+b2)=a3−b3(a-b)(a^2 + ab + b^2) = a^3 - b^3(a−b)(a2+ab+b2)=a3−b3
  • a=x,b=3a = x, b = 3a=x,b=3
  • → x3−27x^3 - 27x3−27

6) (x−4)(x2+4x+16)(x-4)(x^2 + 4x + 16)(x−4)(x2+4x+16)

  • Dạng: (a−b)(a2+ab+b2)=a3−b3(a-b)(a^2 + ab + b^2) = a^3 - b^3(a−b)(a2+ab+b2)=a3−b3
  • a=x,b=4a = x, b = 4a=x,b=4
  • → x3−64x^3 - 64x3−64

7) (4x−3y)(16x2+9y2+12xy)(4x - 3y)(16x^2 + 9y^2 + 12xy)(4x−3y)(16x2+9y2+12xy)

  • Dạng: (a−b)(a2+ab+b2)=a3−b3(a-b)(a^2 + ab + b^2) = a^3 - b^3(a−b)(a2+ab+b2)=a3−b3
  • a=4x,b=3ya = 4x, b = 3ya=4x,b=3y
  • → (4x)3−(3y)3=64x3−27y3(4x)^3 - (3y)^3 = 64x^3 - 27y^3(4x)3−(3y)3=64x3−27y3

8) (3x−4y)(9x2+16y2+12xy)(3x - 4y)(9x^2 + 16y^2 + 12xy)(3x−4y)(9x2+16y2+12xy)

  • Dạng: (a−b)(a2+ab+b2)=a3−b3(a-b)(a^2 + ab + b^2) = a^3 - b^3(a−b)(a2+ab+b2)=a3−b3
  • a=3x,b=4ya = 3x, b = 4ya=3x,b=4y
  • → (3x)3−(4y)3=27x3−64y3(3x)^3 - (4y)^3 = 27x^3 - 64y^3(3x)3−(4y)3=27x3−64y3

Bài 3

1) (−x−2)3+(2x−4)(x2+2x+4)−x2(x−6)(-x - 2)^3 + (2x - 4)(x^2 + 2x + 4) - x^2(x - 6)(−x−2)3+(2x−4)(x2+2x+4)−x2(x−6)

  • (−x−2)3=(−(x+2))3=−(x+2)3=−(x3+6x2+12x+8)(-x - 2)^3 = (-(x+2))^3 = -(x+2)^3 = -(x^3 + 6x^2 + 12x + 8)(−x−2)3=(−(x+2))3=−(x+2)3=−(x3+6x2+12x+8)
  • → −x3−6x2−12x−8-x^3 - 6x^2 - 12x - 8−x3−6x2−12x−8
  • (2x−4)(x2+2x+4)=2(x−2)(x2+2x+4)(2x - 4)(x^2 + 2x + 4) = 2(x - 2)(x^2 + 2x + 4)(2x−4)(x2+2x+4)=2(x−2)(x2+2x+4)
  • Dạng a−b,a2+ab+b2a - b, a^2 + ab + b^2a−b,a2+ab+b2 → x3−8x^3 - 8x3−8
  • → 2(x3−8)=2x3−162(x^3 - 8) = 2x^3 - 162(x3−8)=2x3−16
  • −x2(x−6)=−x3+6x2-x^2(x - 6) = -x^3 + 6x^2−x2(x−6)=−x3+6x2

Cộng lại:

(−x3−6x2−12x−8)+(2x3−16)+(−x3+6x2)(-x^3 - 6x^2 - 12x - 8) + (2x^3 - 16) + (-x^3 + 6x^2)(−x3−6x2−12x−8)+(2x3−16)+(−x3+6x2)

→ (−x3+2x3−x3)=0(-x^3 + 2x^3 - x^3) = 0(−x3+2x3−x3)=0, (−6x2+6x2)=0(-6x^2 + 6x^2) = 0(−6x2+6x2)=0

→ Còn lại −12x−8−16=−12x−24-12x - 8 - 16 = -12x - 24−12x−8−16=−12x−24

Kết quả: −12x−24=−12(x+2)-12x - 24 = -12(x + 2)−12x−24=−12(x+2)

2) (x−1)3−(x+2)(x2−2x+4)+3(x+4)(x−4)(x - 1)^3 - (x + 2)(x^2 - 2x + 4) + 3(x + 4)(x - 4)(x−1)3−(x+2)(x2−2x+4)+3(x+4)(x−4)

  • (x−1)3=x3−3x2+3x−1(x - 1)^3 = x^3 - 3x^2 + 3x - 1(x−1)3=x3−3x2+3x−1
  • (x+2)(x2−2x+4)(x + 2)(x^2 - 2x + 4)(x+2)(x2−2x+4) dạng a+b,a2−ab+b2a+b, a^2 - ab + b^2a+b,a2−ab+b2 → x3+8x^3 + 8x3+8
  • → Lấy dấu trừ: −x3−8-x^3 - 8−x3−8
  • 3(x+4)(x−4)=3(x2−16)=3x2−483(x + 4)(x - 4) = 3(x^2 - 16) = 3x^2 - 483(x+4)(x−4)=3(x2−16)=3x2−48

Cộng lại:

x3−3x2+3x−1−x3−8+3x2−48x^3 - 3x^2 + 3x - 1 - x^3 - 8 + 3x^2 - 48x3−3x2+3x−1−x3−8+3x2−48

→ x3−x3=0x^3 - x^3 = 0x3−x3=0, −3x2+3x2=0-3x^2 + 3x^2 = 0−3x2+3x2=0

→ Còn lại 3x−1−8−48=3x−573x - 1 - 8 - 48 = 3x - 573x−1−8−48=3x−57

Kết quả: 3x−573x - 573x−57

3) (x+y)(x2−xy+y2)+3(2x−y)(4x2+2xy+y2)(x + y)(x^2 - xy + y^2) + 3(2x - y)(4x^2 + 2xy + y^2)(x+y)(x2−xy+y2)+3(2x−y)(4x2+2xy+y2)

  • (x+y)(x2−xy+y2)=x3+y3(x + y)(x^2 - xy + y^2) = x^3 + y^3(x+y)(x2−xy+y2)=x3+y3
  • (2x−y)(4x2+2xy+y2)(2x - y)(4x^2 + 2xy + y^2)(2x−y)(4x2+2xy+y2) dạng a−b,a2+ab+b2a - b, a^2 + ab + b^2a−b,a2+ab+b2 với a=2x,b=ya = 2x, b = ya=2x,b=y
  • → (2x)3−y3=8x3−y3 (2x)^3 - y^3 = 8x^3 - y^3(2x)3−y3=8x3−y3
  • → Nhân 3: 24x3−3y324x^3 - 3y^324x3−3y3

Cộng lại:

x3+y3+24x3−3y3=25x3−2y3x^3 + y^3 + 24x^3 - 3y^3 = 25x^3 - 2y^3x3+y3+24x3−3y3=25x3−2y3

Kết quả: 25x3−2y325x^3 - 2y^325x3−2y3

4) (x+3y)(x2−3xy+9y2)+(3x−y)(9x2+3xy+y2)(x + 3y)(x^2 - 3xy + 9y^2) + (3x - y)(9x^2 + 3xy + y^2)(x+3y)(x2−3xy+9y2)+(3x−y)(9x2+3xy+y2)

  • (x+3y)(x2−3xy+9y2)(x + 3y)(x^2 - 3xy + 9y^2)(x+3y)(x2−3xy+9y2) dạng a+b,a2−ab+b2a+b, a^2 - ab + b^2a+b,a2−ab+b2 với a=x,b=3ya = x, b = 3ya=x,b=3y
  • → x3+27y3x^3 + 27y^3x3+27y3
  • (3x−y)(9x2+3xy+y2)(3x - y)(9x^2 + 3xy + y^2)(3x−y)(9x2+3xy+y2) dạng a−b,a2+ab+b2a-b, a^2 + ab + b^2a−b,a2+ab+b2 với a=3x,b=ya = 3x, b = ya=3x,b=y
  • → 27x3−y327x^3 - y^327x3−y3

Cộng lại:

x3+27y3+27x3−y3=28x3+26y3x^3 + 27y^3 + 27x^3 - y^3 = 28x^3 + 26y^3x3+27y3+27x3−y3=28x3+26y3

Kết quả: 28x3+26y328x^3 + 26y^328x3+26y3

Bài 4

1) 8x3−12x2+6x−1=08x^3 - 12x^2 + 6x - 1 = 08x3−12x2+6x−1=0

  • Dạng (2x−1)3=0(2x - 1)^3 = 0(2x−1)3=0
  • → 2x−1=0⇒x=122x - 1 = 0 \Rightarrow x = \frac122x−1=0⇒x=21​

2) x3−6x2+12x−8=27x^3 - 6x^2 + 12x - 8 = 27x3−6x2+12x−8=27

  • Vế trái: (x−2)3=27(x - 2)^3 = 27(x−2)3=27
  • → x−2=3⇒x=5x - 2 = 3 \Rightarrow x = 5x−2=3⇒x=5

3) x2−8x+16=5(4−x)3x^2 - 8x + 16 = 5(4 - x)^3x2−8x+16=5(4−x)3

  • Vế trái: (x−4)2(x - 4)^2(x−4)2
  • Vế phải: 5(−(x−4))3=−5(x−4)35(-(x - 4))^3 = -5(x - 4)^35(−(x−4))3=−5(x−4)3

Phương trình: (x−4)2=−5(x−4)3(x - 4)^2 = -5(x - 4)^3(x−4)2=−5(x−4)3

→ Đặt t=x−4t = x - 4t=x−4

→ t2=−5t3t^2 = -5t^3t2=−5t3

→ t2+5t3=0t^2 + 5t^3 = 0t2+5t3=0

→ t2(1+5t)=0t^2(1 + 5t) = 0t2(1+5t)=0

→ t=0t = 0t=0 hoặc t=−15t = -\frac15t=−51​

→ x=4x = 4x=4 hoặc x=4−15=195x = 4 - \frac15 = \frac{19}{5}x=4−51​=519​

4) (2−x)3=6x(x−2)(2 - x)^3 = 6x(x - 2)(2−x)3=6x(x−2)

  • Nhận thấy 2−x=−(x−2)2 - x = -(x - 2)2−x=−(x−2)
  • → Vế trái: (−(x−2))3=−(x−2)3(-(x - 2))^3 = -(x - 2)^3(−(x−2))3=−(x−2)3
  • Phương trình: −(x−2)3=6x(x−2)-(x - 2)^3 = 6x(x - 2)−(x−2)3=6x(x−2)

Nếu x−2=0⇒x=2x - 2 = 0 \Rightarrow x = 2x−2=0⇒x=2 (thỏa)

Nếu x≠2x \ne 2x=2: Chia cả hai vế cho x−2x - 2x−2

→ −(x−2)2=6x-(x - 2)^2 = 6x−(x−2)2=6x

→ −(x2−4x+4)=6x- (x^2 - 4x + 4) = 6x−(x2−4x+4)=6x

→ −x2+4x−4=6x-x^2 + 4x - 4 = 6x−x2+4x−4=6x

→ −x2−2x−4=0-x^2 - 2x - 4 = 0−x2−2x−4=0

→ x2+2x+4=0x^2 + 2x + 4 = 0x2+2x+4=0 (vô nghiệm thực)

Kết quả: x=2x = 2x=2

5) (x+1)3−(x−1)3−6(x−1)2=−10(x + 1)^3 - (x - 1)^3 - 6(x - 1)^2 = -10(x+1)3−(x−1)3−6(x−1)2=−10

  • (x+1)3−(x−1)3=[(x+1)−(x−1)][(x+1)2+(x+1)(x−1)+(x−1)2]=(2)[(x2+2x+1)+(x2−1)+(x2−2x+1)]=2[3x2+1]=6x2+2(x + 1)^3 - (x - 1)^3 = [ (x + 1) - (x - 1) ] [ (x + 1)^2 + (x + 1)(x - 1) + (x - 1)^2 ] = (2) [ (x^2 + 2x + 1) + (x^2 - 1) + (x^2 - 2x + 1) ] = 2[3x^2 + 1] = 6x^2 + 2(x+1)3−(x−1)3=[(x+1)−(x−1)][(x+1)2+(x+1)(x−1)+(x−1)2]=(2)[(x2+2x+1)+(x2−1)+(x2−2x+1)]=2[3x2+1]=6x2+2

Phương trình: 6x2+2−6(x2−2x+1)=−106x^2 + 2 - 6(x^2 - 2x + 1) = -106x2+2−6(x2−2x+1)=−10

→ 6x2+2−6x2+12x−6=−106x^2 + 2 - 6x^2 + 12x - 6 = -106x2+2−6x2+12x−6=−10

→ 12x−4=−1012x - 4 = -1012x−4=−10

→ 12x=−612x = -612x=−6

→ x=−12x = -\frac12x=−21​

6) (3−x)3−(x+3)3=36x2−54x(3 - x)^3 - (x + 3)^3 = 36x^2 - 54x(3−x)3−(x+3)3=36x2−54x

  • Vế trái: Dùng hằng đẳng thức a3−b3=(a−b)(a2+ab+b2)a^3 - b^3 = (a-b)(a^2 + ab + b^2)a3−b3=(a−b)(a2+ab+b2)
  • a=3−x,b=x+3a = 3 - x, b = x + 3a=3−x,b=x+3
  • a−b=(3−x)−(x+3)=−2xa - b = (3 - x) - (x + 3) = -2xa−b=(3−x)−(x+3)=−2x
  • a2+ab+b2=(x2−6x+9)+[(3−x)(x+3)]+(x2+6x+9)a^2 + ab + b^2 = (x^2 - 6x + 9) + [(3 - x)(x + 3)] + (x^2 + 6x + 9)a2+ab+b2=(x2−6x+9)+[(3−x)(x+3)]+(x2+6x+9)
  • = x2−6x+9+(9−x2)+x2+6x+9=x2+18x^2 - 6x + 9 + (9 - x^2) + x^2 + 6x + 9 = x^2 + 18x2−6x+9+(9−x2)+x2+6x+9=x2+18

→ Vế trái = (−2x)(x2+18)=−2x3−36x(-2x)(x^2 + 18) = -2x^3 - 36x(−2x)(x2+18)=−2x3−36x

Phương trình: −2x3−36x=36x2−54x-2x^3 - 36x = 36x^2 - 54x−2x3−36x=36x2−54x

→ −2x3−36x−36x2+54x=0-2x^3 - 36x - 36x^2 + 54x = 0−2x3−36x−36x2+54x=0

→ −2x3−36x2+18x=0-2x^3 - 36x^2 + 18x = 0−2x3−36x2+18x=0

→ −2x(x2+18x−9)=0-2x(x^2 + 18x - 9) = 0−2x(x2+18x−9)=0

→ x=0x = 0x=0 hoặc x2+18x−9=0x^2 + 18x - 9 = 0x2+18x−9=0

→ x=−9±81+9=−9±90=−9±310x = -9 \pm \sqrt{81 + 9} = -9 \pm \sqrt{90} = -9 \pm 3\sqrt{10}x=−9±81+9

​=−9±90

​=−9±310

Kết quả: x=0x = 0x=0 hoặc x=−9±310x = -9 \pm 3\sqrt{10}x=−9±310


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 2
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved