Bài toán yêu cầu xác định diện tích hình tròn có đường kính \( d = 50,6 \, \text{mm} \pm 0,1 \, \text{mm} \), với \(\pi = 3,142\).
---
**Dữ liệu:**
- Đường kính: \( d = 50,6 \, \text{mm} \)
- Sai số đường kính: \( \Delta d = 0,1 \, \text{mm} \)
- \(\pi = 3,142\) (hằng số, không đổi)
---
**Bước 1: Tính bán kính và sai số bán kính**
Bán kính \( r = \frac{d}{2} = \frac{50,6}{2} = 25,3 \, \text{mm} \)
Sai số bán kính \( \Delta r = \frac{\Delta d}{2} = \frac{0,1}{2} = 0,05 \, \text{mm} \)
---
**Bước 2: Tính diện tích hình tròn**
Công thức diện tích hình tròn:
\[
S = \pi r^2
\]
Thay số:
\[
S = 3,142 \times (25,3)^2 = 3,142 \times 640,09 = 2009,93 \, \text{mm}^2
\]
---
**Bước 3: Tính sai số tuyệt đối của diện tích**
Sai số tương đối của bán kính:
\[
\frac{\Delta r}{r} = \frac{0,05}{25,3} \approx 0,00198
\]
Diện tích phụ thuộc vào bình phương bán kính, do đó sai số tương đối của diện tích:
\[
\frac{\Delta S}{S} = 2 \times \frac{\Delta r}{r} = 2 \times 0,00198 = 0,00396
\]
Sai số tuyệt đối diện tích:
\[
\Delta S = S \times \frac{\Delta S}{S} = 2009,93 \times 0,00396 \approx 7,96 \, \text{mm}^2
\]
---
**Kết luận:**
Diện tích hình tròn là:
\[
S = (2010 \pm 8) \, \text{mm}^2
\]
(Đã làm tròn kết quả hợp lý)
---
**Trả lời:**
Diện tích hình tròn có đường kính \( d = 50,6 \pm 0,1 \, \text{mm} \) là:
\[
S = (2010 \pm 8) \, \text{mm}^2
\]