Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Chúng ta sẽ giải quyết từng câu hỏi một cách chi tiết và rõ ràng.
Câu 6a: \( y = x^2 e^{-x} \)
1. Tìm ĐKXĐ: Hàm số xác định với mọi \( x \in \mathbb{R} \).
2. Tính đạo hàm:
\[
y' = (x^2)' e^{-x} + x^2 (e^{-x})' = 2x e^{-x} - x^2 e^{-x} = e^{-x}(2x - x^2)
\]
3. Tìm cực trị:
- Giải phương trình \( y' = 0 \):
\[
e^{-x}(2x - x^2) = 0 \Rightarrow 2x - x^2 = 0 \Rightarrow x(x - 2) = 0
\]
\(\Rightarrow x = 0\) hoặc \(x = 2\).
4. Xét dấu đạo hàm:
- Với \( x < 0 \), \( y' > 0 \).
- Với \( 0 < x < 2 \), \( y' > 0 \).
- Với \( x > 2 \), \( y' < 0 \).
5. Kết luận:
- \( x = 0 \) là điểm cực tiểu.
- \( x = 2 \) là điểm cực đại.
Câu 6b: \( y = (x^2 - 2)e^{2x} \)
1. Tìm ĐKXĐ: Hàm số xác định với mọi \( x \in \mathbb{R} \).
2. Tính đạo hàm:
\[
y' = ((x^2 - 2)' e^{2x} + (x^2 - 2)(e^{2x})') = (2x e^{2x} + (x^2 - 2) \cdot 2e^{2x}) = e^{2x}(2x + 2x^2 - 4)
\]
3. Tìm cực trị:
- Giải phương trình \( y' = 0 \):
\[
e^{2x}(2x^2 + 2x - 4) = 0 \Rightarrow 2x^2 + 2x - 4 = 0
\]
\[
x^2 + x - 2 = 0 \Rightarrow (x - 1)(x + 2) = 0
\]
\(\Rightarrow x = 1\) hoặc \(x = -2\).
4. Xét dấu đạo hàm:
- Với \( x < -2 \), \( y' > 0 \).
- Với \( -2 < x < 1 \), \( y' < 0 \).
- Với \( x > 1 \), \( y' > 0 \).
5. Kết luận:
- \( x = -2 \) là điểm cực đại.
- \( x = 1 \) là điểm cực tiểu.
Câu 7a: \( y = x - 2\ln(x^2 + 3) \)
1. Tìm ĐKXĐ: Hàm số xác định với mọi \( x \in \mathbb{R} \).
2. Tính đạo hàm:
\[
y' = 1 - \frac{4x}{x^2 + 3}
\]
3. Tìm cực trị:
- Giải phương trình \( y' = 0 \):
\[
1 - \frac{4x}{x^2 + 3} = 0 \Rightarrow x^2 + 3 = 4x \Rightarrow x^2 - 4x + 3 = 0
\]
\[
(x - 1)(x - 3) = 0 \Rightarrow x = 1 \text{ hoặc } x = 3
\]
4. Xét dấu đạo hàm:
- Với \( x < 1 \), \( y' > 0 \).
- Với \( 1 < x < 3 \), \( y' < 0 \).
- Với \( x > 3 \), \( y' > 0 \).
5. Kết luận:
- \( x = 1 \) là điểm cực đại.
- \( x = 3 \) là điểm cực tiểu.
Câu 7b: \( y = e^{2x^2 - 2x + 1} \)
1. Tìm ĐKXĐ: Hàm số xác định với mọi \( x \in \mathbb{R} \).
2. Tính đạo hàm:
\[
y' = e^{2x^2 - 2x + 1} \cdot (4x - 2)
\]
3. Tìm cực trị:
- Giải phương trình \( y' = 0 \):
\[
e^{2x^2 - 2x + 1} \cdot (4x - 2) = 0 \Rightarrow 4x - 2 = 0 \Rightarrow x = \frac{1}{2}
\]
4. Xét dấu đạo hàm:
- Với \( x < \frac{1}{2} \), \( y' < 0 \).
- Với \( x > \frac{1}{2} \), \( y' > 0 \).
5. Kết luận:
- \( x = \frac{1}{2} \) là điểm cực tiểu.
Câu 8a: \( y = x - \sin x \) với \( x \in [0; \pi] \)
1. Tính đạo hàm:
\[
y' = 1 - \cos x
\]
2. Tìm cực trị:
- Giải phương trình \( y' = 0 \):
\[
1 - \cos x = 0 \Rightarrow \cos x = 1 \Rightarrow x = 0
\]
3. Xét dấu đạo hàm:
- Với \( x \in (0, \pi] \), \( y' > 0 \).
4. Kết luận:
- Hàm số đồng biến trên \([0; \pi]\).
- Giá trị nhỏ nhất của hàm số là \( y(0) = 0 \).
- Giá trị lớn nhất của hàm số là \( y(\pi) = \pi + 1 \).
Câu 8b: \( y = 2\sin x + \cos 2x \) với \( x \in [0; \pi] \)
1. Biến đổi hàm số:
\[
y = 2\sin x + 1 - 2\sin^2 x = 1 + 2\sin x - 2\sin^2 x
\]
2. Tính đạo hàm:
\[
y' = 2\cos x - 4\sin x \cos x = 2\cos x(1 - 2\sin x)
\]
3. Tìm cực trị:
- Giải phương trình \( y' = 0 \):
\[
2\cos x(1 - 2\sin x) = 0 \Rightarrow \cos x = 0 \text{ hoặc } \sin x = \frac{1}{2}
\]
\[
\Rightarrow x = \frac{\pi}{2} \text{ hoặc } x = \frac{\pi}{6}, \frac{5\pi}{6}
\]
4. Xét dấu đạo hàm:
- Xét các khoảng để xác định dấu của \( y' \).
5. Kết luận:
- Giá trị lớn nhất của hàm số là \( y\left(\frac{\pi}{6}\right) = \frac{3}{2} \).
- Giá trị nhỏ nhất của hàm số là \( y\left(\frac{\pi}{2}\right) = -1 \).
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.