làm ngắn gọn chính xác dễ hiểu

CÂU: 6a,b $a)~y=x^2e^{-x}.$ $b)~y=(x^2-2)e^{2x}.$ CÂU: 7a,b $a)~y=x-2\ln(x^2+3).$ $
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của thekingchau
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

06/09/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Chúng ta sẽ giải quyết từng câu hỏi một cách chi tiết và rõ ràng. Câu 6a: \( y = x^2 e^{-x} \) 1. Tìm ĐKXĐ: Hàm số xác định với mọi \( x \in \mathbb{R} \). 2. Tính đạo hàm: \[ y' = (x^2)' e^{-x} + x^2 (e^{-x})' = 2x e^{-x} - x^2 e^{-x} = e^{-x}(2x - x^2) \] 3. Tìm cực trị: - Giải phương trình \( y' = 0 \): \[ e^{-x}(2x - x^2) = 0 \Rightarrow 2x - x^2 = 0 \Rightarrow x(x - 2) = 0 \] \(\Rightarrow x = 0\) hoặc \(x = 2\). 4. Xét dấu đạo hàm: - Với \( x < 0 \), \( y' > 0 \). - Với \( 0 < x < 2 \), \( y' > 0 \). - Với \( x > 2 \), \( y' < 0 \). 5. Kết luận: - \( x = 0 \) là điểm cực tiểu. - \( x = 2 \) là điểm cực đại. Câu 6b: \( y = (x^2 - 2)e^{2x} \) 1. Tìm ĐKXĐ: Hàm số xác định với mọi \( x \in \mathbb{R} \). 2. Tính đạo hàm: \[ y' = ((x^2 - 2)' e^{2x} + (x^2 - 2)(e^{2x})') = (2x e^{2x} + (x^2 - 2) \cdot 2e^{2x}) = e^{2x}(2x + 2x^2 - 4) \] 3. Tìm cực trị: - Giải phương trình \( y' = 0 \): \[ e^{2x}(2x^2 + 2x - 4) = 0 \Rightarrow 2x^2 + 2x - 4 = 0 \] \[ x^2 + x - 2 = 0 \Rightarrow (x - 1)(x + 2) = 0 \] \(\Rightarrow x = 1\) hoặc \(x = -2\). 4. Xét dấu đạo hàm: - Với \( x < -2 \), \( y' > 0 \). - Với \( -2 < x < 1 \), \( y' < 0 \). - Với \( x > 1 \), \( y' > 0 \). 5. Kết luận: - \( x = -2 \) là điểm cực đại. - \( x = 1 \) là điểm cực tiểu. Câu 7a: \( y = x - 2\ln(x^2 + 3) \) 1. Tìm ĐKXĐ: Hàm số xác định với mọi \( x \in \mathbb{R} \). 2. Tính đạo hàm: \[ y' = 1 - \frac{4x}{x^2 + 3} \] 3. Tìm cực trị: - Giải phương trình \( y' = 0 \): \[ 1 - \frac{4x}{x^2 + 3} = 0 \Rightarrow x^2 + 3 = 4x \Rightarrow x^2 - 4x + 3 = 0 \] \[ (x - 1)(x - 3) = 0 \Rightarrow x = 1 \text{ hoặc } x = 3 \] 4. Xét dấu đạo hàm: - Với \( x < 1 \), \( y' > 0 \). - Với \( 1 < x < 3 \), \( y' < 0 \). - Với \( x > 3 \), \( y' > 0 \). 5. Kết luận: - \( x = 1 \) là điểm cực đại. - \( x = 3 \) là điểm cực tiểu. Câu 7b: \( y = e^{2x^2 - 2x + 1} \) 1. Tìm ĐKXĐ: Hàm số xác định với mọi \( x \in \mathbb{R} \). 2. Tính đạo hàm: \[ y' = e^{2x^2 - 2x + 1} \cdot (4x - 2) \] 3. Tìm cực trị: - Giải phương trình \( y' = 0 \): \[ e^{2x^2 - 2x + 1} \cdot (4x - 2) = 0 \Rightarrow 4x - 2 = 0 \Rightarrow x = \frac{1}{2} \] 4. Xét dấu đạo hàm: - Với \( x < \frac{1}{2} \), \( y' < 0 \). - Với \( x > \frac{1}{2} \), \( y' > 0 \). 5. Kết luận: - \( x = \frac{1}{2} \) là điểm cực tiểu. Câu 8a: \( y = x - \sin x \) với \( x \in [0; \pi] \) 1. Tính đạo hàm: \[ y' = 1 - \cos x \] 2. Tìm cực trị: - Giải phương trình \( y' = 0 \): \[ 1 - \cos x = 0 \Rightarrow \cos x = 1 \Rightarrow x = 0 \] 3. Xét dấu đạo hàm: - Với \( x \in (0, \pi] \), \( y' > 0 \). 4. Kết luận: - Hàm số đồng biến trên \([0; \pi]\). - Giá trị nhỏ nhất của hàm số là \( y(0) = 0 \). - Giá trị lớn nhất của hàm số là \( y(\pi) = \pi + 1 \). Câu 8b: \( y = 2\sin x + \cos 2x \) với \( x \in [0; \pi] \) 1. Biến đổi hàm số: \[ y = 2\sin x + 1 - 2\sin^2 x = 1 + 2\sin x - 2\sin^2 x \] 2. Tính đạo hàm: \[ y' = 2\cos x - 4\sin x \cos x = 2\cos x(1 - 2\sin x) \] 3. Tìm cực trị: - Giải phương trình \( y' = 0 \): \[ 2\cos x(1 - 2\sin x) = 0 \Rightarrow \cos x = 0 \text{ hoặc } \sin x = \frac{1}{2} \] \[ \Rightarrow x = \frac{\pi}{2} \text{ hoặc } x = \frac{\pi}{6}, \frac{5\pi}{6} \] 4. Xét dấu đạo hàm: - Xét các khoảng để xác định dấu của \( y' \). 5. Kết luận: - Giá trị lớn nhất của hàm số là \( y\left(\frac{\pi}{6}\right) = \frac{3}{2} \). - Giá trị nhỏ nhất của hàm số là \( y\left(\frac{\pi}{2}\right) = -1 \).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

thekingchau Câu 6a: Hàm số

y = x² · e^(-x)

  1. Đạo hàm:
  2. y' = (2x - x²) · e^(-x)
  3. Giải phương trình y' = 0:
  4. 2x - x² = 0
  5. ⇔ x(2 - x) = 0
  6. → x = 0 hoặc x = 2
  7. Xét dấu:
  • x < 0: y' > 0 → hàm tăng
  • 0 < x < 2: y' > 0 → hàm tăng
  • x > 2: y' < 0 → hàm giảm
  1. Kết luận:
  • x = 0 là điểm cực tiểu
  • x = 2 là điểm cực đại

Câu 6b: Hàm số

y = (x² - 2) · e^(2x)

  1. Đạo hàm:
  2. y' = (2x² + 2x - 4) · e^(2x)
  3. Giải phương trình y' = 0:
  4. 2x² + 2x - 4 = 0
  5. ⇔ x² + x - 2 = 0
  6. ⇔ (x - 1)(x + 2) = 0
  7. → x = 1 hoặc x = -2
  8. Xét dấu:
  • x < -2: y' > 0 → hàm tăng
  • -2 < x < 1: y' < 0 → hàm giảm
  • x > 1: y' > 0 → hàm tăng
  1. Kết luận:
  • x = -2 là điểm cực đại
  • x = 1 là điểm cực tiểu


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved