giải cho tôi

LỚP LÝ CÔ VY - SỐ 30 NGUYỄN ĐĂNG - 0979.361.927 BÀI TOÁN NÉM NG
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của nguyenkhoidz22
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

05/10/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là lời giải và đáp án cho từng câu hỏi. --- ### Câu 1: - Độ cao bàn: \( h = 1,25 \, m \) - Khoảng cách ngang khi rơi: \( L = 1,5 \, m \) - Gia tốc trọng trường: \( g = 10 \, m/s^2 \) **Tìm thời gian rơi \( t \):** Vì vật rơi tự do theo phương thẳng đứng, ta dùng công thức: \[ h = \frac{1}{2} g t^2 \implies t = \sqrt{\frac{2h}{g}} = \sqrt{\frac{2 \times 1,25}{10}} = \sqrt{0,25} = 0,5 \, s \] **Đáp án:** Thời gian rơi là **0,5 giây**. --- ### Câu 2: - Vận tốc ném ngang: \( v_0 = 20 \, m/s \) - Thời gian rơi: \( t = 3 \, s \) - Gia tốc trọng trường: \( g = 10 \, m/s^2 \) **Tầm bay xa \( L \):** \[ L = v_0 \times t = 20 \times 3 = 60 \, m \] **Đáp án:** Tầm bay xa là **60 mét**. --- ### Câu 3: - \( v_0 = 20 \, m/s \) - \( t = 3 \, s \) - \( g = 10 \, m/s^2 \) **Tìm độ cao \( h \):** \[ h = \frac{1}{2} g t^2 = \frac{1}{2} \times 10 \times 3^2 = 5 \times 9 = 45 \, m \] **Đáp án:** Độ cao là **45 mét**. --- ### Câu 4: - Độ cao: \( h = 9 \, m \) - Tầm xa: \( L = 18 \, m \) - \( g = 10 \, m/s^2 \) **Tìm vận tốc ban đầu \( v_0 \):** Thời gian rơi: \[ t = \sqrt{\frac{2h}{g}} = \sqrt{\frac{2 \times 9}{10}} = \sqrt{1,8} \approx 1,34 \, s \] Vận tốc ném ngang: \[ v_0 = \frac{L}{t} = \frac{18}{1,34} \approx 13,4 \, m/s \] **Đáp án:** Vận tốc ban đầu là **13,4 m/s**. --- ### Câu 5: - \( h = 20 \, m \) - Phương trình quỹ đạo: \( y = \frac{x^2}{20} \) - \( g = 10 \, m/s^2 \) **Tìm \( v_0 \):** Quỹ đạo ném ngang có dạng: \[ y = \frac{g}{2 v_0^2} x^2 \] So sánh: \[ \frac{g}{2 v_0^2} = \frac{1}{20} \Rightarrow v_0^2 = \frac{g \times 20}{2} = 10 \times 10 = 100 \] \[ v_0 = \sqrt{100} = 10 \, m/s \] **Đáp án:** Vận tốc ban đầu là **10 m/s**. --- ### Câu 6: - \( h = 45 \, m \) - \( g = 10 \, m/s^2 \) **Tính thời gian rơi \( t \):** \[ t = \sqrt{\frac{2h}{g}} = \sqrt{\frac{2 \times 45}{10}} = \sqrt{9} = 3 \, s \] **Đáp án:** Thời gian rơi là **3 giây**. --- ### Câu 7: - \( h = 80 \, m \) - \( v_0 = 30 \, m/s \) - \( g = 10 \, m/s^2 \) **Thời gian rơi:** \[ t = \sqrt{\frac{2h}{g}} = \sqrt{\frac{2 \times 80}{10}} = \sqrt{16} = 4 \, s \] **Tầm bay xa:** \[ L = v_0 \times t = 30 \times 4 = 120 \, m \] **Đáp án:** Tầm bay xa là **120 mét**. --- ### Câu 8: Trùng với câu 4 nên kết quả giống nhau. **Đáp án:** \( v_0 = 13,4 \, m/s \). --- ### Câu 9: - \( h = 90 \, m \) - Tầm bay xa: \( L = 180 \, m \) - \( g = 9,8 \, m/s^2 \) **Tính tốc độ \( v_0 \):** Thời gian rơi: \[ t = \sqrt{\frac{2h}{g}} = \sqrt{\frac{2 \times 90}{9,8}} \approx \sqrt{18,37} \approx 4,29 \, s \] Vận tốc ban đầu: \[ v_0 = \frac{L}{t} = \frac{180}{4,29} \approx 41,96 \approx 42 \, m/s \] **Đáp án:** Tốc độ khoảng **42 m/s**. --- ### Câu 10: - \( h = 180 \, m \) - \( v = 100 \, m/s \) (vận tốc lúc chạm đất) - \( g = 10 \, m/s^2 \) **Tính vận tốc ban đầu \( v_0 \):** Vận tốc theo phương thẳng đứng lúc chạm đất: \[ v_y = g t = g \sqrt{\frac{2h}{g}} = \sqrt{2gh} = \sqrt{2 \times 10 \times 180} = \sqrt{3600} = 60 \, m/s \] Vận tốc tổng: \[ v = \sqrt{v_0^2 + v_y^2} \Rightarrow v_0 = \sqrt{v^2 - v_y^2} = \sqrt{100^2 - 60^2} = \sqrt{10000 - 3600} = \sqrt{6400} = 80 \, m/s \] **Đáp án:** Vận tốc ban đầu là **80 m/s**. --- ### Câu 11: Dùng kết quả câu 10. Thời gian rơi: \[ t = \sqrt{\frac{2h}{g}} = \sqrt{\frac{2 \times 180}{10}} = \sqrt{36} = 6 \, s \] Tầm bay xa: \[ L = v_0 \times t = 80 \times 6 = 480 \, m \] **Đáp án:** Tầm bay xa là **480 mét**. --- ### Câu 12: - \( h = 80 \, m \) - \( v_0 = 20 \, m/s \) - \( g = 10 \, m/s^2 \) **Thời gian rơi:** \[ t = \sqrt{\frac{2h}{g}} = \sqrt{\frac{160}{10}} = \sqrt{16} = 4 \, s \] Vận tốc theo phương thẳng đứng lúc chạm đất: \[ v_y = g t = 10 \times 4 = 40 \, m/s \] Góc hợp bởi vận tốc với phương ngang: \[ \tan \theta = \frac{v_y}{v_0} = \frac{40}{20} = 2 \] \[ \theta = \arctan(2) \approx 63,4^\circ \] **Đáp án:** Góc hợp với phương ngang là **63,4 độ**. --- ### Câu 13: - \( v_0 = 10 \, m/s \) - \( h = 10 \, m \) - \( g = 10 \, m/s^2 \) **Thời gian rơi:** \[ t = \sqrt{\frac{2h}{g}} = \sqrt{\frac{20}{10}} = \sqrt{2} \approx 1,414 \, s \] Khoảng cách: \[ L = v_0 \times t = 10 \times 1,414 = 14,14 \, m \] **Đáp án:** Khoảng cách là **14,1 mét**. --- ### Câu 14: - Góc bắn: \( \alpha = 30^\circ \) - Khoảng cách đến mục tiêu: \( L = 100 \, m \) - \( g = 10 \, m/s^2 \) Công thức tầm xa khi bắn nghiêng góc: \[ L = \frac{v_0^2 \sin 2\alpha}{g} \] \[ v_0^2 = \frac{L g}{\sin 2\alpha} \] \[ \sin 60^\circ = \frac{\sqrt{3}}{2} \approx 0,866 \] \[ v_0^2 = \frac{100 \times 10}{0,866} \approx 1154,7 \] \[ v_0 = \sqrt{1154,7} \approx 34 \, m/s \] **Đáp án:** Vận tốc ban đầu là **34 m/s**. --- ### Câu 15: - Độ cao: \( h = 0,9 \, m \) - Lần 1: \( v_1 = 10 \, m/s \), vị trí thiếu đoạn \( \Delta x \) - Lần 2: \( v_2 = 20 \, m/s \), vị trí dư đoạn \( \Delta x \) - Gia tốc: \( g = 10 \, m/s^2 \) **Thời gian rơi:** \[ t = \sqrt{\frac{2h}{g}} = \sqrt{\frac{1,8}{10}} = \sqrt{0,18} \approx 0,4243 \, s \] Khoảng cách ném lần 1: \[ L_1 = v_1 t = 10 \times 0,4243 = 4,243 \, m \] Lần 2: \[ L_2 = v_2 t = 20 \times 0,4243 = 8,486 \, m \] Khoảng cách giữa lỗ và người là trung bình: \[ L = \frac{L_1 + L_2}{2} = \frac{4,243 + 8,486}{2} = 6,3645 \, m \] **Đáp án:** Khoảng cách là **6,36 mét**. --- Nếu cần giải thích thêm hay làm rõ câu nào, bạn hãy hỏi nhé!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved