Bảng số liệu 6.2b TT Lần đo Đường kính viên bi (mm) Thời gian (s) Tốc độ (mm/s) Sai số tuyệt đối (mm/s) Sai số tỷ đối (%) 1 1 2,5 0,035 71,428 2 2 2,5 0,036 69,4 3 3 2,5 0,035 71,428 Trung...

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của 999999007
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

12/10/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dựa vào bảng số liệu và yêu cầu, ta tiến hành phân tích và tính toán như sau: --- **Phần a. Thí nghiệm chuyển động đều** - Bảng số liệu 6.2b cho ta: | Lần đo | Đường kính viên bi (mm) | Thời gian (s) | Tốc độ (mm/s) | Sai số tuyệt đối (mm/s) | Sai số tỷ đối (%) | |--------|--------------------------|---------------|---------------|-------------------------|--------------------| | 1 | 2,5 | 0,035 | 71,428 | - | - | | 2 | 2,5 | 0,036 | 69,4 | - | - | | 3 | 2,5 | 0,035 | 71,428 | - | - | | Trung bình | 2,5 | 0,035 | 71,428 | - | - | - Tính sai số tuyệt đối và sai số tỷ đối: Ta có 3 lần đo tốc độ: 71,428; 69,4; 71,428 mm/s. Tính trung bình: v_tb = (71,428 + 69,4 + 71,428)/3 ≈ 70,752 mm/s. Sai số tuyệt đối là khoảng cách lớn nhất giữa các lần đo và giá trị trung bình: Δv = max(|71,428 - 70,752|, |69,4 - 70,752|, |71,428 - 70,752|) ≈ max(0,676; 1,352; 0,676) = 1,352 mm/s. Sai số tỷ đối: δ = (Δv / v_tb) * 100% = (1,352 / 70,752)*100% ≈ 1,91%. **Kết luận:** Với sai số khoảng 1,91%, tốc độ tức thời của viên bi tại cổng quang điện A là: v = (70,75 ± 1,35) mm/s. --- **So sánh tốc độ của viên bi tại cổng A và cổng B trong thí nghiệm chuyển động đều** Bảng chưa cung cấp dữ liệu tốc độ tại cổng B trong thí nghiệm chuyển động đều, do đó không thể so sánh ở phần này. --- **Phần b. Thí nghiệm chuyển động không đều** 1. **Thí nghiệm 1: Đo tại cổng quang điện A (bảng 6.2c)** | Lần đo | Đường kính viên bi (mm) | Thời gian (s) | Tốc độ (mm/s) | Sai số tuyệt đối (mm/s) | Sai số tỷ đối (%) | |--------|--------------------------|---------------|---------------|-------------------------|--------------------| | 1 | 2,5 | 0,024 | 101,6 | - | - | | 2 | 2,5 | 0,025 | 100 | - | - | | 3 | 2,5 | 0,025 | 100 | - | - | | Trung bình | 2,5 | 0,025 | 100 | - | - | Tính trung bình: v_tb = (101,6 + 100 + 100)/3 ≈ 100,53 mm/s. Sai số tuyệt đối: Δv = max(|101,6 - 100,53|, |100 - 100,53|, |100 - 100,53|) = max(1,07; 0,53; 0,53) = 1,07 mm/s. Sai số tỷ đối: δ = (1,07 / 100,53)*100% ≈ 1,06%. **Kết luận:** Với sai số khoảng 1,06%, tốc độ tức thời của viên bi tại cổng quang điện A là: v = (100,53 ± 1,07) mm/s. 2. **Thí nghiệm 2: Đo tại cổng quang điện B (bảng 6.2d)** | Lần đo | Đường kính viên bi (mm) | Thời gian (s) | Tốc độ (mm/s) | Sai số tuyệt đối (mm/s) | Sai số tỷ đối (%) | |--------|--------------------------|---------------|---------------|-------------------------|--------------------| | 1 | 2,5 | 0,133 | 18,796 | - | - | | 2 | 2,5 | 0,115 | 21,739 | - | - | | 3 | 2,5 | 0,114 | 21,929 | - | - | | Trung bình | 2,5 | 0,121 | 20,661 | - | - | Tính trung bình: v_tb = (18,796 + 21,739 + 21,929)/3 ≈ 20,821 mm/s. Sai số tuyệt đối: Δv = max(|18,796 - 20,821|, |21,739 - 20,821|, |21,929 - 20,821|) = max(2,025; 0,918; 1,108) = 2,025 mm/s. Sai số tỷ đối: δ = (2,025 / 20,821)*100% ≈ 9,72%. **Kết luận:** Với sai số khoảng 9,72%, tốc độ tức thời của viên bi tại cổng quang điện B là: v = (20,82 ± 2,03) mm/s. --- **So sánh tốc độ của viên bi tại cổng A và cổng B trong thí nghiệm chuyển động không đều** - Tại cổng A, tốc độ trung bình khoảng 100,53 mm/s với sai số khoảng 1,06%. - Tại cổng B, tốc độ trung bình khoảng 20,82 mm/s với sai số khoảng 9,72%. Điều này cho thấy tốc độ của viên bi tại cổng A cao hơn nhiều so với tại cổng B, phù hợp với chuyển động không đều khi viên bi có thể đang tăng tốc hoặc giảm tốc giữa hai cổng. --- **Tóm tắt kết quả:** | Thí nghiệm | Cổng quang điện | Tốc độ trung bình (mm/s) | Sai số tuyệt đối (mm/s) | Sai số tỷ đối (%) | Kết luận | |---------------------|-----------------|--------------------------|-------------------------|--------------------|------------------------------------| | Chuyển động đều | A | 70,75 | 1,35 | 1,91 | v = (70,75 ± 1,35) mm/s | | Chuyển động không đều | A | 100,53 | 1,07 | 1,06 | v = (100,53 ± 1,07) mm/s | | Chuyển động không đều | B | 20,82 | 2,03 | 9,72 | v = (20,82 ± 2,03) mm/s | --- Nếu cần, bạn có thể sử dụng kết quả trên để ghi vào phần kết luận và so sánh trong bài thực hành hoặc báo cáo. --- **Lưu ý:** Sai số tuyệt đối và sai số tỷ đối được tính dựa trên số liệu đã cho, có thể được điều chỉnh nếu bạn có thêm dữ liệu về sai số của thiết bị đo. --- Nếu bạn cần giải thích hoặc tính toán thêm, hãy cho biết nhé!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved