Đề bài
Đề bài
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Đồ thị hàm số
A.
Câu 2. Với
A.
Câu 3. Căn bậc hai số học của
A.
Câu 4. Cho tứ giác
A.
Câu 5. Gọi
A.
Câu 6. Tất cả các giá trị của
A.
Câu 7. Giá trị của biểu thức
A.
Câu 8. Biết hệ phương trình
A.
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
A.
Câu 10. Hệ số góc của đường thẳng
A.
Câu 11. Phương trình
A.
Câu 12. Tất cả các giá trị của tham số
A.
Câu 13. Cho đường tròn
A.
Câu 14. Cho tam giác
A.
Câu 15. Cho tam giác
A.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm):
1) Giải hệ phương trình:
2) Rút gọn biểu thức
3) Cho phương trình
a) Giải phương trình
b) Tìm
Câu 2 (1,5 điểm):
Để hỗ trợ bệnh nhân điều trị COVID – 19, nhà máy A xây dựng kế hoạch sản xuất một loại máy thở với số lượng 300 chiếc trong một thời gian đã định. Khi sản xuất thực tế, mỗi nhà máy A sản xuất được nhiều hơn 5 máy thở so với số máy phải sản xuất trong một ngày theo kế hoạch. Vì thế thời gian hoàn thành công việc sớm hơn 10 ngày so với kế hoạch. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày nhà máy A sản xuất bao nhiêu chiếc máy thở, biết số máy sản xuất trong mỗi ngày là như nhau?
Câu 3 (2,0 điểm)
Cho tam giác nhọn
1) Chứng minh tứ giác
2) Đường thẳng
Câu 4 (0,5 điểm)
Cho hai số thực
Lời giải chi tiết
Lời giải chi tiết
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
1. C | 2. A | 3. B | 4. B | 5. D |
6. D | 7. C | 8. D | 9. B | 10. A |
11. D | 12. C | 13. C | 14. D | 15. A |
Câu 1
Phương pháp:
Đồ thị hàm số
Cách giải:
+ Thay
Đồ thị hàm số
Chọn C.
Câu 2
Phương pháp:
Giải phương trình
Thay nghiệm vừa tìm được của phương trình vào biểu thức
Cách giải:
Ta có:
Với
Chọn A.
Câu 3
Phương pháp:
Với số dương
Cách giải:
Căn bậc hai số học của
Chọn B.
Câu 4
Phương pháp:
Sử dụng tính chất của tứ giác nội tiếp
Cách giải:
Tứ giác
Chọn B.
Câu 5
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp cộng đại số, tìm nghiệm
Cách giải:
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Khi đó,
Ta có:
Dấu “=” xảy ra
Vậy
Chọn D.
Câu 6
Phương pháp:
Cách giải:
Biểu thức
Chọn D.
Câu 7
Phương pháp:
Sử dụng hằng đẳng thức:
Thực hiện các phép tính với căn bậc hai.
Cách giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 8
Phương pháp:
Hệ phương trình
Giải hệ phương trình đó, ta tìm được
Cách giải:
Hệ phương trình
Vậy
Chọn D.
Câu 9
Phương pháp:
Hàm số
Cách giải:
Hàm số
Kết hợp điều kiện:
Mà
Vậy có
Chọn A.
Câu 10
Phương pháp:
Đường thẳng
Cách giải:
Hệ số góc của đường thẳng
Chọn A.
Câu 11
Phương pháp:
Tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai: Nếu
Cách giải:
Ta có:
Vậy phương trình có tập nghiệm là
Chọn D.
Câu 12
Phương pháp:
Phương trình
Cách giải:
Ta có:
Phương trình có nghiệm
Chọn C.
Câu 13
Phương pháp:
Kẻ tiếp tuyến
Chứng minh
Cách giải:
Kẻ tiếp tuyến
Xét
Xét
Chọn C.
Câu 14
Phương pháp:
Sử dụng kiến thức: Số đo góc nội tiếp =
Áp dụng công thức tính diện tích hình quạt tròn có bán kính
Diện tích phần gạch chéo
Cách giải:
Xét
Khi đó,
Diện tích phần gạch chéo
Chọn D.
Câu 15
Phương pháp:
Sử dụng định lý Py – ta – go.
Cách giải:
Tam giác
Chọn A.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1:
Phương pháp:
1) Sử dụng phương pháp cộng đại số để tìm nghiệm của hệ phương trình.
2) Xác định mẫu thức chung của biểu thức
Thực hiện các phép toán với các phân thức đại số.
3) a) Thay
b) Phương trình
Áp dụng hệ thức Vi – ét, tính được
Từ phương trình:
Chia từng trường hợp, tìm được
Cách giải:
1)
Vậy hệ phương trình có tập nghiệm là
2) Điều kiện:
Vậy
3) a) Với
Vậy
b) Xét phương trình:
Phương trình
Vậy với
Theo hệ thức Vi – ét, ta có:
Theo đề bài ta có:
TH1:
Kết hợp với phương trình
TH2:
Kết hợp với (2) ta có hệ phương trình
Thay
Vậy với
Câu 2:
Phương pháp:
Gọi số máy thở mỗi nhà máy A sản suất theo kế hoạch là
Tính được thời gian nhà máy A sản xuất theo kế hoạch
Tính được số máy thở và thời gian nhà máy A sản xuất trên thực tế
Từ giả thiết, lập được phương trình, giải phương trình đối chiếu điều kiện và kết luận.
Cách giải:
Gọi số máy thở mỗi nhà máy A sản suất theo kế hoạch là
Vì thời gian hoàn thành công việc sớm hơn 10 ngày so với kế hoạch nên ta có phương trình:
Vậy số máy thở máy thở mỗi ngày nhà máy A sản xuất theo kế hoạch là
Câu 3:
Phương pháp:
1) Sử dụng dấu hiệu nhận biết: tứ giác có tổng hai góc đối bằng
2) + Ta sẽ chứng minh
+ Nối
Gọi
Ta sẽ chứng minh:
Cách giải:
1) Ta có:
Suy ra
Mà
2) Ta có:
Xét
Mà
Do đó
Xét
Lại có:
Hay
Suy ra tứ giác
Từ (*) và (**) suy ra các điểm
Mà
Nên số đo cung
Nối
Gọi
Ta có:
Suy ra
Mà đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua trung điểm của dây cung đó nên
Ta có:
Suy ra
Áp dụng hệ thức lượng trong
Xét
Từ
Câu 4 (VDC)
Phương pháp:
Ta có:
Đặt
Thay
Cách giải:
Ta có:
Đặt
Suy ra
Dấu bằng xảy ra
Vậy với
Bài 4. Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống
Đề thi vào 10 môn Văn Hậu Giang
CHƯƠNG II. ĐIỆN TỪ HỌC
SOẠN VĂN 9 TẬP 1
Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 9
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 9
SBT Toán Lớp 9
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 9
SGK Toán Lớp 9
Vở bài tập Toán Lớp 9