Đề bài
Đề bài
Câu 1: Tìm điều kiện xác định của biểu thức
A.
Câu 2: Cho hàm số
A. Hàm số đồng biến khi
B. Hàm số luôn nghịch biến trên
C. Hàm số đồng biến trên
D. Hàm số nghịch biến khi
Câu 3: Phương trình
A.
Câu 4: Trong đường tròn
A.
Câu 5: Cho
A.
C.
Câu 6: Cho hai đường tròn
A.
Câu 7: Trong hình vẽ bên,
A.
Câu 8: Tìm
A.
Câu 9: Có bao nhiêu tứ giác nội tiếp được đường tròn trong các hình vẽ dưới đây?
A.
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A.
Câu 11: Tìm
A.
Câu 12: Gọi
A.
Câu 13: Trong hình vẽ bên, với đường tròn
A. góc nội tiếp. B. góc có đỉnh ở bên trong đường tròn.
C. góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. D. góc ở tâm.
Câu 14: Tổng hai nghiệm của phương trình
A.
Câu 15: Thể tích hình cầu có bán kính
A.
Câu 16: Tìm
A.
Câu 17: Trong các hình vẽ dưới đấy, hình nào vẽ góc có đỉnh bên trong đường tròn?
Câu 18: Hình trụ có bán kính đáy
A.
Câu 19: Giá trị của hàm số
A.
Câu 20: Với
A.
Câu 21: Trong hình vẽ bên, biết sđ và sđ. Số đo
A.
Câu 22: Gọi
A.
Câu 23: Cho tứ giác
A.
Câu 24: Tìm điều kiện xác định của biểu thức
A.
Câu 25: Trong các hệ phương trình sau đây, hệ phương trình nào có vô số nghiệm?
A.
Câu 26: Nếu
A.
Câu 27: Có bao nhiêu đường tròn đi qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng?
A. Vô số đường tròn. B. Một đường tròn.
C. Hai đường tròn. D. Không có đường tròn nào.
Câu 28: Tìm
A.
Câu 29: Với góc nhọn
A.
Câu 30: Thể tích hình nón có chiều cao
A.
Câu 31: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
A.
Câu 32: Biệt thức
A.
Câu 33: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn
A.
Câu 34: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng
A.
Câu 35: Giá tị của biểu thức
A.
Câu 36: Cho
A.
Câu 37: Tìm
A.
Câu 38: Giá trị nhỏ nhất của
A.
Câu 39: Một bồn cây có dạng hình tròn bán kính
A.
Câu 40: Gọi
A.
Câu 41: Khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ
A.
Câu 42: Một người mua hai thùng hàng
A. 20 nghìn đồng, 230 nghìn đồng. B. 100 nghìn đồng, 140 nghìn đồng.
C. 140 nghìn đồng, 100 nghìn đồng. D. 230 nghìn đồng, 20 nghìn đồng.
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị của
A.
Câu 44: Cho hai nửa đường tròn đường kính
A.
Câu 45: Cho tam giác
A.
Câu 46: Trong hình vẽ bên, tam giác
A.
Câu 47: Một học sinh dùng kế giác, đứng cách chân cột cờ
A.
Câu 48: Gọi
A.
Câu 49: Tìm
A.
Câu 50: Cho đường tròn
A.
Lời giải chi tiết
Lời giải chi tiết
1. A | 2. D | 3. D | 4. B | 5. C | 6. A | 7. C | 8. B | 9. A | 10. A |
11. D | 12. B | 13. A | 14. B | 15. C | 16. A | 17. D | 18. C | 19. C | 20. B |
21. C | 22. C | 23. D | 24. A | 25. C | 26. C | 27. B | 28. B | 29. A | 30. C |
31. B | 32. A | 33. A | 34. A | 35. B | 36. A | 37. C | 38. C | 39. D | 40. C |
41. C | 42. B | 43. B | 44. B | 45. B | 46. C | 47. C | 48. D | 49. A | 50. C |
Câu 1 - Căn bậc ba
Phương pháp:
- Biểu thức
- Biểu thức
Cách giải:
Biểu thức
Chọn A.
Câu 2 - Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
Phương pháp:
Hàm số
- Nếu
- Nếu
Cách giải:
Hàm số
Chọn D.
Câu 3 - Phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp:
Thay các cặp số ở các đáp án vào phương trình
Cách giải:
- Đáp án A:
- Đáp án B:
- Đáp án C:
- Đáp án D:
Vậy cặp số
Chọn D.
Câu 4 - Đường kính và dây của đường tròn
Phương pháp:
Trong một đường tròn, đường kính là dây cung lớn nhất.
Cách giải:
Đường tròn
Vì trong một đường tròn, đường kính là dây cung lớn nhất nên dây lớn nhất của
Chọn B.
Câu 5 - Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Phương pháp:
Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Cách giải:
Xét tam giác
Vậy khẳng định C đúng.
Chọn C.
Câu 6 - Vị trí tương đối của hai đường tròn
Phương pháp:
Hai đường tròn
Cách giải:
Hai đường tròn
Chọn A.
Câu 7 - Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Phương pháp:
Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông:
Cách giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 8 - Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp:
Thay nghiệm
Cách giải:
Vì
Chọn B.
Câu 9 - Tứ giác nội tiếp
Phương pháp:
Sử dụng định lí:
- Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng
- Tứ giác có góc ngoài bằng góc trong tại đỉnh đối diện là tứ giác nội tiếp.
Cách giải:
- Hình 1: Ta có:
- Hình 2: Ta có:
- Hình 3: Ta có:
- Hình 3: Ta có:
Vậy có 3 tứ giác nội tiếp.
Chọn A.
Câu 10 - Hàm số bậc nhất
Phương pháp:
Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng
Cách giải:
Hàm số
Chọn A.
Câu 11 - Phương trình bậc hai một ẩn số
Phương pháp:
Phương trình
Cách giải:
Phương trình
Chọn D.
Câu 12 - Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
Phương pháp:
- Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.
- Xác định nghiệm của hệ phương trình, suy ra
Cách giải:
Ta có:
Vậy
Chọn B.
Câu 13 - Góc nội tiếp
Phương pháp:
Góc nội tiếp là góc của đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.
Cách giải:
Ta thấy:
Chọn A.
Câu 14 - Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
Phương pháp:
Sử dụng định lí Vi-ét: Nếu phương trình bậc hai
Cách giải:
Phương trình
Áp dụng định lí Vi-et ta có: Tổng hai nghiệm của phương trình bằng
Chọn B.
Câu 15 - Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích mặt cầu
Phương pháp:
Thể tích khối cầu bán kính
Cách giải:
Thể tích khối cầu có bán kính
Chọn C.
Câu 16 - Hàm số bậc nhất
Phương pháp:
Cho hàm số
- Hàm số đồng biến trên
- Hàm số đồng biến trên
Cách giải:
Hàm số
Chọn A.
Câu 17 - Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
Phương pháp:
Góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn là góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn, hai cạnh của góc chứa hai dây cung của đường tròn đó.
Cách giải:
Góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn là hình 3.
Chọn D.
Câu 18 - Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của Hình trụ
Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao
Cách giải:
Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao
Chọn C.
Câu 19 - Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
Phương pháp:
Thay
Cách giải:
Thay
Vậy giá trị của hàm số
Chọn C.
Câu 20 - Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A^(2)=|A|
Phương pháp:
- Sử dụng hằng đẳng thức
- Phá trị tuyệt đối:
Cách giải:
Ta có:
Chọn B.
Câu 21 - Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
Phương pháp:
Sử dụng định lí: Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
Cách giải:
Vì
Chọn C.
Câu 22 - Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
Phương pháp:
Cho phương trình bậc hai
Cách giải:
Vì
Vậy
Chọn C.
Câu 23 – Góc nội tiếp
Phương pháp:
Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
Cách giải:
Xét đường tròn
Chọn D.
Câu 24 - Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A^(2)=|A|
Phương pháp:
Biểu thức
Cách giải:
Biểu thức
Chọn A.
Câu 25 - Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp:
Hệ phương trình
Cách giải:
Xét đáp án C:
Chọn C.
Câu 26 - Ôn tập chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba
Phương pháp:
Giải phương trình:
Cách giải:
Vậy
Chọn C.
Câu 27 - Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
Phương pháp:
Có một và chỉ một đường tròn đi qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng.
Cách giải:
Có một và chỉ một đường tròn đi qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng.
Chọn B.
Câu 28 - Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
Phương pháp:
Thay tọa độ điểm
Cách giải:
Thay tọa độ điểm
Vậy
Chọn B.
Câu 29 - Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Phương pháp:
Sử dụng các công thức tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông.
Cách giải:
Ta có các công thức:
Vậy chỉ có đáp án A sai.
Chọn A.
Câu 30 - Hình nón - Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt
Phương pháp:
Thể tích của hình nón có bán kính đáy
Cách giải:
Thể tích của hình nón đã cho là:
Chọn C.
Câu 31 - Hàm số bậc nhất
Phương pháp:
Hàm số
Cách giải:
Trong các đáp án, chỉ có hàm số
Chọn B.
Câu 32 - Công thức nghiệm thu gọn
Phương pháp:
Phương trình
Cách giải:
Phương trình
Chọn A.
Câu 33 - Phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp:
Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng:
Cách giải:
Trong các đáp án, chỉ có phương trình
Chọn A.
Câu 34 - Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Phương pháp:
Hai đường thẳng
Cách giải:
Đường thẳng song song với đường thẳng
Chọn A.
Câu 35 - Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A^(2)=|A|
Phương pháp:
Sử dụng công thức:
Cách giải:
Ta có:
Chọn B.
Câu 36 - Bất đẳng thức
Phương pháp:
Áp dụng BĐT Cô-si với 3 số thực không âm
Cách giải:
Ta có:
Áp dụng BĐT Cô-si ta có:
Khi đó ta có
Vậy khi đó
Chọn A.
Câu 37 - Ôn tập chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhất một ẩn
Phương pháp:
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số để tìm
Sau đó giải hệ bất phương trình
Cách giải:
Ta có:
Hệ phương trình có nghiệm
Chọn C.
Câu 38 - Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
Phương pháp:
Biến đổi biểu thức trong dấu căn bậc hai để tìm GTNN của biểu thức.
Cách giải:
Ta có:
Vì
Dấu “=” xảy ra
Vậy
Chọn C.
Câu 39 - Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích mặt cầu
Phương pháp:
Diện tích đường tròn bán kính
Diện tích phần bồn cây tăng thêm là:
Cách giải:
Diện tích của bồn cây ban đầu là:
Bán kính của bồn cây sau khi mở rộng là:
Diện tích của bồn cây sau khi mở rộng là:
Chọn D.
Câu 40 - Ôn tập tổng hợp chương 2, 3, 4 - Đại số
Phương pháp:
- Cho lần lượt
- Sử dụng công thức
- Tính diện tích tam giác vuông
Cách giải:
Gọi
Cho
Gọi
Cho
Tam giác
Chọn C.
Câu 41 - Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
Phương pháp:
- Đưa hàm số về dạng phương trình bậc nhất ẩn
- Sử dụng định lí đường vuông góc và đường xiên, chứng minh
Cách giải:
Ta có:
Phương trình trên đúng với mọi
Gọi
Do đó khoảng cách từ
Chọn C.
Câu 42 - Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Phương pháp:
Gọi giá tiền thùng hàng A là
giá tiền thùng hàng B là
- Tính giá tiền thùng hàng A sau khi tăng giá 20% và tiền thùng hàng B sau khi tăng giá 30%, dựa vào dữ kiện thùng A tăng giá 20% và thùng B tăng giá 30% thì người đó phải trả 302 nghìn đồng lập phương trình.
- Tương tự dựa vào dữ kiện thùng A giảm giá 10% và thùng B giảm giá 20% thì người đó phải trả 202 nghìn đồng để lập phương trình thứ hai.
- Suy ra hệ phương trình. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số. Đối chiếu điều kiện và kết luận.
Cách giải:
Gọi giá tiền thùng hàng A là
giá tiền thùng hàng B là
Giá tiền thùng hàng A sau khi tăng giá 20% là
Giá tiền thùng hàng B sau khi tăng giá 30% là
Vì thùng A tăng giá 20% và thùng B tăng giá 30% thì người đó phải trả 302 nghìn đồng nên ta có phương trình:
Tương tự: khi thùng A giảm giá 10% và thùng B giảm giá 20% thì người đó phải trả 202 nghìn đồng nên ta có phương trình
Khi đó ta có hệ phương trình:
Vậy giá tiền thùng hàng A là 100 nghìn đồng, giá tiền thùng hàng B là 140 nghìn đồng.
Chọn B.
Câu 43 - Ôn tập chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba
Phương pháp:
- Đánh giá, chặn khoảng giá trị của biểu thức A.
- Tìm các giá trị nguyên của A trong khoảng hoặc đoạn bị chặn, từ đó tìm
Cách giải:
Với
Vì
Lại có
Mà
Ta có bảng sau:
1 | 2 | 3 | 4 | |
8 | 4 | 2 | ||
6 | 2 | 0 | ||
36 | 4 | 0 | ||
| TM | TM | TM | TM |
Vậy có 4 giá trị của
Chọn B.
Chú ý khi giải: Nhiều học sinh có cách giải sai lầm như sau:
Để
Do
Cách giải này sai do
Câu 44 - Vị trí tương đối của hai đường tròn
Phương pháp:
- Tính độ dài
- Sử dụng định lí đường trung bình của hình thang, chứng minh
- Chứng minh
- Tính
Cách giải:
Vì
Ta có
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông
Vì
Ta có:
Từ (1) và (2)
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông
Vì
Lại có
Vậy
Chọn B.
Câu 45 (VDC) - Ôn tập chương 2: Đường tròn
Phương pháp:
- Đặt
- Chứng minh
- Chứng minh
- Chứng minh
- Tính
Cách giải:
Đặt
Vì
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông
Ta có:
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông
Xét
Ta có:
Với
Vậy
Chọn B.
Câu 46 (TH) - Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Phương pháp:
- Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông
- Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
Cách giải:
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chọn C.
Câu 47 (VD) - Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Phương pháp:
- Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông
- Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
Cách giải:
Ta có hình vẽ như sau:
Theo bài ra ta có:
Vì
Xét tam giác vuông
Vậy chiều cao cột cờ là
Chọn C.
Câu 48 (VD) - Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0)
Phương pháp:
- Tam giác
- Sử dụng định nghĩa hệ số góc của đường thẳng
Cách giải:
hoặc
Tam giác
Vậy tổng các phần tử của
Chọn D.
Câu 49 (VDC) - Ôn tập tổng hợp chương 2, 3, 4 - Đại số
Phương pháp:
- Xét phương trình hoành độ giao điểm, tìm điều kiện để phương trình có 2 nghiệm phân biệt khác 0.
- Gọi
- Gọi
- Áp dụng định lí Vi-ét. Sau đó giải phương trình tìm
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm
Để đường thẳng
Gọi
Gọi
Xét tam giác vuông
Xét tam giác vuông
Vì
Áp dụng định lí Vi-ét ta có:
Thay vào (**) ta có:
Vậy
Chọn A.
Chú ý khi giải: Các em học sinh cần lưu ý, để
Câu 50 (VD) - Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
Phương pháp:
Gọi
Áp dụng định lý Pitago cho
Cách giải:
Gọi
Áp dụng định lý Pitago cho
Chọn C.
Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải
CHƯƠNG 1: ĐIỆN HỌC
QUYỂN 2. NẤU ĂN
Bài 20. Vùng đồng bằng sông Hồng
Mĩ thuật
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 9
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 9
SBT Toán Lớp 9
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 9
SGK Toán Lớp 9
Vở bài tập Toán Lớp 9