Đề bài
Đề bài
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Xác định tham số
A.
Câu 2 : Tìm
A.
Câu 3: Tính chiều cao của đài kiểm soát không lưu Nội Bài. Biết bóng của đài kiểm soát được chiếu bởi ánh sáng mặt trời xuống đất dài A. C.
|
|
Câu 4: Cho đường tròn
A.
Câu 5: Cho
A.
Câu 6: Cổng vào một ngôi biệt thự có hình dạng là một parabol được biểu diễn bởi đồ thị hàm số A. C.
|
|
Câu 7: Trên hình vẽ là ba nửa đường tròn đường kính A. C. |
|
Câu 8 : Căn bậc hai số học của
A.
Câu 9: Gọi
A. 3 B. -3 C. 6 D. -6
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là đồng biến trên
A.
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của
A.
Câu 12: Cho
A.
Câu 13: Biểu thức
A.
Câu 14: Cho hình vẽ, biết
A.
Câu 15: Tìm
A.
Câu 16: Tâm
A. Có ít nhất một điểm chung. B. Có hai điểm chung phân biệt. C. Có một điểm chung duy nhất. D. Không có điểm chung.
Câu 17: Một quả bóng nhựa mềm dành cho trẻ em có dạng hình cầu, đường kính
A.
Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A.
Câu 19: Lúc
A.
Câu 20: Giá trị của biểu thức:
A.
Câu 21: Hệ số góc của đường thẳng
A.
Câu 22: Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
Câu 23: Cho hàm số
A. Hàm số nghịch biến khi
C. Hàm số đồng biến khi
Câu 24: Từ một tâm tôn hình chữ nhật có kích thước
Thể tích
A.
Câu 25: Nghiệm tổng quát của phương trình
A.
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm):
a) Rút gọn biểu thức
b) Tìm giá trị của
c) Giải hệ phương trình
Câu 2 (1,5 điểm):
Cho phương trình
a) Giải phương trình với
b) Tìm
Câu 3 (1,5 điểm):
Cho tam giác
a) Chứng minh tứ giác
b) Gọi giao điểm của
Câu 4 (0,5 điểm):
Cho các số thực dương
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Lời giải chi tiết
Lời giải chi tiết
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1. A | 2. D | 3. D | 4. A | 5.C |
6. B | 7. D | 8. B | 9. B | 10. B |
11. B | 12. D | 13. D | 14. D | 15. A |
16. D | 17. B | 18. A | 19. C | 20. C |
21. A | 22. B | 23. C | 24. D | 25. B |
Câu 1:
Phương pháp:
Hệ phương trình
Cách giải:
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Chọn A.
Câu 2:
Phương pháp:
Cho hai đường thẳng
Khi đó:
Cách giải:
Chọn D.
Câu 3:
Phương pháp:
Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông để làm bài.
Cách giải:
Gọi các điểm như hình vẽ.
Khi đó chiều cao của đài kiểm soát là:
Chọn D.
Câu 4:
Phương pháp:
Sử dụng mối liên hệ giữa đường kính và dây cung để làm bài toán.
Cách giải:
Gọi Theo đề bài ta có: Áp dụng định lý Pi-ta-go ta có: Chọn A. |
|
Câu 5:
Phương pháp:
Áp dụng các công thức hệ thức lượng trong tam giác vuông để làm bài.
Cách giải:
Áp dụng hệ thức lượng trong Chọn C.
|
|
Câu 6:
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp tọa độ hóa.
Cách giải:
Ta có đồ thị hàm số của cổng biệt thự như hình vẽ.
Khi đó cổng biệt thự có chiều cao
Chiều rộng của thùng xe ô tô tải là
Chọn B.
Câu 7:
Phương pháp:
Công thức tính diện tích hình tròn bán kính
Cách giải:
Xét đường tròn đường kính
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
Diện tích hình tròn bán kính
Diện tích nửa đường tròn đường kính
Diện tích nửa đường tròn đường kính
Diện tích nửa đường tròn đường kính
Lại có:
Chọn D.
Câu 8:
Phương pháp:
Số dương
Cách giải:
Ta có
Chọn B.
Câu 9:
Phương pháp:
Lập phương trình hoành độ giao điểm
Đường thẳng
Cách giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của
Đường thẳng
Lại có:
Chọn B.
Câu 10:
Phương pháp:
Hàm số
Cách giải:
Trong các hàm số ở các đáp án chỉ có đáp án B là hàm số có hệ số góc
Chọn B.
Câu 11:
Phương pháp:
Hàm số
Cách giải:
Hàm số bậc nhất
Chọn B.
Câu 12:
Phương pháp:
Sử dụng công thức tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông.
Cách giải:
Ta có:
Chọn D.
Câu 13:
Phương pháp:
Hàm số
Cách giải:
Biểu thức
Chọn D.
Câu 14:
Phương pháp:
Sử dụng tính chất của góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo cung bị chắn.
Cách giải:
Ta có:
Ta có:
Mà
Chọn D.
Câu 15:
Phương pháp:
Thay tọa độ điểm
Cách giải:
Chọn A.
Câu 16:
Phương pháp:
Cho đường tròn
+) Nếu
+) Nếu
+) Nếu
Cách giải:
Ta có:
Chọn B.
Câu 17:
Phương pháp:
Diện tích mặt cầu bán kính
Cách giải:
Diện tích bề mặt quả bóng là:
Chọn C.
Câu 18:
Phương pháp:
Phương trình bậc hai một ẩn có dạng:
Cách giải:
Trong các đáp án, chỉ có đáp án A có phương trình là phương trình bậc hia một ẩn.
Chọn A.
Câu 19:
Phương pháp:
Góc ở tâm có số đo bằng cung bị chắn.
Cách giải:
Lúc
Chọn C.
Câu 20:
Phương pháp:
Trục căn thức ở mẫu hoặc quy đồng mẫu các phân thức để tính giá trị của biểu thức.
Cách giải:
Chọn C.
Câu 21:
Phương pháp:
Đường thẳng
Cách giải:
Ta có: đường thẳng
Chọn A.
Câu 22:
Phương pháp:
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng:
Cách giải:
Trong các đáp án trên chỉ có hệ phương trình ở đáp án B có dạng là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Chọn B.
Câu 23:
Phương pháp:
Hàm số
+) Đồng biến khi
Cách giải:
Xét hàm số
Chọn C.
Câu 24:
Phương pháp:
Thể tích hình trụ có chiều cao
Cách giải:
Theo đề bài ta có chu vi đáy của thùng nước là:
Thể tích của thùng đựng nước là:
Chọn D.
Câu 25:
Phương pháp:
Tìm nghiệm
Cách giải:
Ta có:
Chọn B.
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (VD)
Phương pháp:
a) Sử dụng công thức:
b) Thay tọa độ điểm
c) Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
Cách giải:
a) Rút gọn biểu thức
Vậy
b) Tìm giá trị của
Đường thẳng
Vậy với
c) Giải hệ phương trình
Ta có :
Vậy nghiệm của hệ phương trình là:
Câu 2 (VD)
Phương pháp:
a) Thay
b) Tìm biệt thức
Cách giải:
a) Giải phương trình với
Với
Phương trình (1) có hệ số
Nên phương trình (1) có hai nghiệm là
Vậy với
b) Tìm
Phương trình
Có
Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
Theo hệ thức Vi-et ta có:
Ta có:
Vậy
Câu 3 (VD):
Phương pháp:
a) Chỉ ra tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới các góc bằng nhau là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh
Cách giải:
a) Vì
Xét tứ giác
b) Kẻ tiếp tuyến
Suy ra
+ Vì tứ giác
+ Xét đường tròn
Từ (1) và (2) suy ra
Mà
Xét tam giác
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
Câu 4 (VDC)
Phương pháp:
Sử dụng liên tiếp bất đẳng thức Cô – si cho hai số dương
Cách giải:
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số dương
Tương tự ta cũng có
Lại có:
Tương tự
Suy ra
Dấu “=” xảy ra khi
Vậy
Tải 20 đề kiểm tra 15 phút học kì 1 Văn 9
Đề kiểm tra 1 tiết - Chương 4 - Sinh 9
Bài 20
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 - Sinh 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 4 - Hóa học 9
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 9
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 9
SBT Toán Lớp 9
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 9
SGK Toán Lớp 9
Vở bài tập Toán Lớp 9