2. Đề thi vào 10 môn Toán Hưng Yên năm 2019

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Lời giải chi tiết
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Lời giải chi tiết

Đề bài

Đề bài

PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1: Xác định tham số để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.

A.                            B.                            C.                                     D. 

Câu 2 : Tìm để đường thẳng song song với đường thẳng

A.                         B.                                       C.                 D.   

Câu 3:  Tính chiều cao của đài kiểm soát không lưu Nội Bài. Biết bóng của đài kiểm soát được chiếu bởi ánh sáng mặt trời xuống đất dài và góc tạo bởi tia sáng với mặt đất là (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

 

A.                            B.                          

C.                             D.

 

 

Câu 4:  Cho đường tròn và dây cách tâm một khoảng bằng Tính độ dài dây  

A.                           B.                           C.                             D.    

Câu 5: Cho vuông tại đường cao Khẳng định bào sau đây đúng?

A.                    B.                    C.                     D.   

Câu 6:  Cổng vào một ngôi biệt thự có hình dạng là một parabol được biểu diễn bởi đồ thị hàm số Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là Một chiếc ô tô tải có thùng xe là một hình hộp chữ nhật có chiều rộng là Hỏi chiều cao lớn nhất có thể của ô tô là bao nhiêu để ô tô có thể đi qua cổng?

 

A.                                       B.              

C.                                D.  

 

 

 

Câu 7: Trên hình vẽ là ba nửa đường tròn đường kính Biết khi đó tỉ số diện tích hình giới hạn bởi ba nửa đường tròn nói trên và diện tích hình tròn bán kính là:

 

A.                                            B.             

C.                                                       D.  

 

Câu 8 :  Căn bậc hai số học của là:

A.                                 B.                                      C.                                              D.  

Câu 9:  Gọi là tập hợp các giá trị nguyên của để đường thẳng và parabol cắt nhau tại hai điểm phân biệt bằm bên phải trục tung. Tính tổng các phần tử của tập  

A. 3                                         B. -3                                        C. 6                                         D. -6

Câu 10:  Trong các hàm số sau, hàm số nào là đồng biến trên  

A.                                B.                        C.                D.  

Câu 11:  Tìm tất cả các giá trị của để hàm số bậc nhất nghịch biến trên  

A.                   B.                                    C.                                   D.  

Câu 12:  Cho vuông tại Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.              B.                C.                       D.

Câu 13: Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi:

A.                                     B.                             C.                         D.   

Câu 14: Cho hình vẽ, biết là đường kính của đường tròn tâm Tính số đo  

A.                B.                            C.                           D. 

Câu 15:  Tìm để đồ thị hàm số đi qua điểm  

A.                                      B.                              C.                              D.  

Câu 16:  Tâm của đường tròn cách đường thẳng một khoảng bằng Tìm số điểm chung của đường thẳng và đường tròn

A. Có ít nhất một điểm chung.                                   B. Có hai điểm chung phân biệt.                          C. Có một điểm chung duy nhất.                                D. Không có điểm chung.

Câu 17: Một quả bóng nhựa mềm dành cho trẻ em có dạng hình cầu, đường kính Tính diện tích bề mặt quả bóng (lấy và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

A.                       B.                        C.                         D.   

Câu 18:  Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?

A.                     B.                   C.                        D.    

Câu 19: Lúc giờ, kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo là:

A.                           B.                                      C.                                     D.  

Câu 20:  Giá trị của biểu thức: bằng:

A.                                 B.                                  C.                                    D.  

Câu 21:  Hệ số góc của đường thẳng là:

A.                                 B.                            C.                              D.  

Câu 22:  Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?

A.                B.                          C.                       D.  

Câu 23:  Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến khi                                      B. Hàm số đồng biến trên               

C. Hàm số đồng biến khi                                         D. Hàm số đồng biến khi

Câu 24:  Từ một tâm tôn hình chữ nhật có kích thước người ta gò tấm tôn đó thành mặt xung quanh của thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng (phần mép hàn không đáng kể).

 

Thể tích của thùng.

A.                  B.                   C.                              D.  

Câu 25:  Nghiệm tổng quát của phương trình là:

A.                  B.                         C.                       D.  

 

PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm):

a) Rút gọn biểu thức

b) Tìm giá trị của để đường thẳng đi qua điểm

c) Giải hệ phương trình  

Câu 2 (1,5 điểm):

Cho phương trình ( là tham số)

a) Giải phương trình với

b) Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện:

Câu 3 (1,5 điểm):

Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn Vẽ các đường cao của tam giác

a) Chứng minh tứ giác nội tiếp một đường tròn

b) Gọi giao điểm của với lần lượt là   Chứng minh

Câu 4 (0,5 điểm):  

Cho các số thực dương thỏa mãn

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:   

Lời giải chi tiết

Lời giải chi tiết

PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

1. A

2. D

3. D

4. A

5.C

6. B

7. D

8. B

9. B

10. B

11. B

12. D

13. D

14. D

15. A

16. D

17. B

18. A

19. C

20. C

21. A

22. B

23. C

24. D

25. B

 

Câu 1:

Phương pháp:

Hệ phương trình có nghiệm duy nhất

Cách giải:

Hệ phương trình có nghiệm duy nhất

Chọn A.

Câu 2:

Phương pháp:

Cho hai đường thẳng

Khi đó:

Cách giải:

song song với đường thẳng

Chọn D.

Câu 3:

Phương pháp:

Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông để làm bài.

Cách giải:

Gọi các điểm như hình vẽ.

Khi đó chiều cao của đài kiểm soát là:

Chọn D.

Câu 4:

Phương pháp:

Sử dụng mối liên hệ giữa đường kính và dây cung để làm bài toán.

Cách giải:

 

Gọi là hình chiếu của trên là trung điểm của (mối liên hệ giữa đường kính và dây cung).

Theo đề bài ta có:

Áp dụng định lý Pi-ta-go ta có:

Chọn A.

 

Câu 5:

Phương pháp:

Áp dụng các công thức hệ thức lượng trong tam giác vuông để làm bài.

Cách giải:

 

Áp dụng hệ thức lượng trong vuông tại có đường cao ta có:

Chọn C.

 

 

Câu 6:

Phương pháp:

Sử dụng phương pháp tọa độ hóa.

Cách giải:

 

Ta có đồ thị hàm số của cổng biệt thự như hình vẽ.

Khi đó cổng biệt thự có chiều cao

Chiều rộng của thùng xe ô tô tải là

Chiều cao lớn nhất của ô tô tải là:

Chọn B.

Câu 7:

Phương pháp:

Công thức tính diện tích hình tròn bán kính

Cách giải:

 

Xét đường tròn đường kính ta có: là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:

Diện tích hình tròn bán kính là:

Diện tích nửa đường tròn đường kính là:

Diện tích nửa đường tròn đường kính là:

Diện tích nửa đường tròn đường kính là:

Diện tích hình được giới hạn bởi ba đường tròn là:

Lại có:

Chọn D.

Câu 8:

Phương pháp:

Số dương có căn bậc hai số học là  

Cách giải:

Ta có có căn bậc hai số học là

Chọn B.

Câu 9:

Phương pháp:

Lập phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số.

Đường thẳng cắt tại hai điểm phân biệt nằm phía bên phải trục tung có hai nghiệm dương phân biệt

Cách giải:

Phương trình hoành độ giao điểm của và parabol là:

Đường thẳng cắt tại hai điểm phân biệt nằm phía bên phải trục tung có hai nghiệm dương phân biệt

Lại có:

Chọn B.

Câu 10:

Phương pháp:

Hàm số đồng biến trên

Cách giải:

Trong các hàm số ở các đáp án chỉ có đáp án B là hàm số có hệ số góc là hàm số đồng biến trên

Chọn B.

Câu 11:

Phương pháp:

Hàm số nghịch biến trên

Cách giải:

Hàm số bậc nhất nghịch biến trên

Chọn B.

Câu 12:

Phương pháp:

Sử dụng công thức tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông.

Cách giải:

Ta có:

Chọn D.

 

Câu 13:

Phương pháp:

Hàm số xác định

Cách giải:

Biểu thức xác định

Chọn D.

Câu 14:

Phương pháp:

Sử dụng tính chất của góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo cung bị chắn.

Cách giải:

Ta có: là góc nội tiếp chắn cung

Ta có:

là góc nội tiếp chắn cung nhỏ

Chọn D.

Câu 15:

Phương pháp:

Thay tọa độ điểm vào công thức hàm số để tìm

Cách giải:

thuộc đồ thị hàm số  

Chọn A.

Câu 16:

Phương pháp:

Cho đường tròn và đường thẳng Khi đó:

+) Nếu có một điểm chung.

+) Nếu có không có điểm chung.

+) Nếu có hai điểm chung phân biệt.

Cách giải:

Ta có: có hai điểm chung phân biệt.

Chọn B.

Câu 17:

Phương pháp:

Diện tích mặt cầu bán kính

Cách giải:

Diện tích bề mặt quả bóng là:

Chọn C.

Câu 18:

Phương pháp:

Phương trình bậc hai một ẩn có dạng:

Cách giải:

Trong các đáp án, chỉ có đáp án A có phương trình là phương trình bậc hia một ẩn.

Chọn A.

Câu 19:

Phương pháp:

Góc ở tâm có số đo bằng cung bị chắn.

Cách giải:

Lúc giờ, kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành góc ở tâm có số đo là

Chọn C.

Câu 20:

Phương pháp:

Trục căn thức ở mẫu hoặc quy đồng mẫu các phân thức để tính giá trị của biểu thức.

Cách giải:

Chọn C.

Câu 21:

Phương pháp:

Đường thẳng có hệ số góc là

Cách giải:

Ta có: đường thẳng có hệ số góc là

Chọn A.

Câu 22:

Phương pháp:

Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng:

Cách giải:

Trong các đáp án trên chỉ có hệ phương trình ở đáp án B có dạng là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.

Chọn B.

Câu 23:

Phương pháp:

Hàm số

+) Đồng biến khi và nghịch biến khi

Cách giải:

Xét hàm số

Hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi

Chọn C.

Câu 24:

Phương pháp:

Thể tích hình trụ có chiều cao và bán kính đáy là:  

Cách giải:

Theo đề bài ta có chu vi đáy của thùng nước là:

Thùng đựng nước có bán kính đáy là: và chiều cao là:

Thể tích của thùng đựng nước là:

Chọn D.

Câu 25:

Phương pháp:

Tìm nghiệm theo  

Cách giải:

Ta có:

Nghiệm của phương trình là:

Chọn B.

 

 

PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1 (VD)

Phương pháp:

a) Sử dụng công thức:

b) Thay tọa độ điểm vào phương trình đường thẳng để tìm

c) Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.

Cách giải:

a) Rút gọn biểu thức

Vậy .

b) Tìm giá trị của để đường thẳng đi qua điểm

Đường thẳng   đi qua điểm nên ta có:

Vậy với thì đường thẳng đi qua điểm .

c) Giải hệ phương trình  

Ta có :

Vậy nghiệm của hệ phương trình là:

Câu 2 (VD)

Phương pháp:

a) Thay vào phương trình rồi giải.

b) Tìm biệt thức , rồi sử dụng định lý Vi-et, biến đổi biểu thức đã cho về dạng tổng và tích của hai nghiệm.

Cách giải:

a) Giải phương trình với

Với ta có phương trình:  

Phương trình (1) có hệ số

Nên phương trình (1) có hai nghiệm là

Vậy với thì tập nghiệm của phương trình là:

b) Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện:

Phương trình

Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thì

Theo hệ thức Vi-et ta có:

Ta có:

Vậy là giá trị cần tìm.

Câu 3 (VD):

Phương pháp:

a) Chỉ ra tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới các góc bằng nhau là tứ giác nội tiếp

b) Chứng minh rồi sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông

Cách giải:

 

a)  Vì là hai đường cao của tam giác nên

Xét tứ giác (cmt) nên  hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh dưới các góc , suy ra tứ giác là tứ giác nội tiếp. (dhnb)

b) Kẻ tiếp tuyến với đường tròn

Suy ra

+ Vì tứ giác là tứ giác nội tiếp (theo câu a) nên (1) (cùng bù với )

+ Xét đường tròn (2) (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung )

Từ (1) và (2) suy ra mà hai góc ở vị trí so le trong nên

Xét tam giác vuông tại là đường cao.

Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:   (đpcm)

Câu 4 (VDC)

Phương pháp:

Sử dụng liên tiếp bất đẳng thức Cô – si cho hai số dương để đánh giá .

Cách giải:

Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số dương ta có:

Tương tự ta cũng có

Lại có:

Tương tự

Suy ra

.

Dấu “=” xảy ra khi .

Vậy khi .

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận

Bài giải cùng chuyên mục

Bài VI.4, VI.5, VI.6 trang 102 SBT Vật Lí 12 Giải bài VI.4, VI.5, VI.6 trang 102 sách bài tập vật lí 12. Chiếu ánh sáng hồ quang vào xesi. Thành phần ánh sáng nào dưới đây sẽ không gây ra được hiện tượng quang điện?
Bài VI.9, VI.10 trang 103 SBT Vật Lí 12 Giải bài VI.9, VI.10 trang 103 sách bài tập vật lí 12. Chiếu một chùm ánh sáng tử ngoại đơn sắc, mạnh vào một đám khí hiđrô sao cho có thể đưa các nguyên tử hiđrô lên trạng thái kích thích.
Bài VI.13 trang 104 SBT Vật Lí 12 Bài VI.13 trang 104 SBT Vật Lí 12
Bài VI.14 trang 104 SBT Vật Lí 12 Bài VI.14 trang 104 SBT Vật Lí 12
Bài VI.15 trang 104 SBT Vật Lí 12 Bài VI.15 trang 104 SBT Vật Lí 12
Xem thêm
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi