Đề bài
Đề bài
Câu 1 (0,75 điểm): Tính giá trị biểu thức:
Câu 2 (0,75 điểm): Tính diện tích chân đống cát dạng hình tròn có chu vi là
Câu 3 (0, 75 điểm): Giải phương trình:
Câu 4 (0, 75 điểm): Giải hệ phương trình:
Câu 5 (0,75 điểm):
Cho tam giác
Câu 6 (0,75 điểm):
Cho góc nhọn
Câu 7 (0,75 điểm):
Cho Parabol
Câu 8 (1,0 điểm):
Hình nón có thể tích là
Câu 9 (1,0 điểm):
Chứng minh rằng
Câu 10 (1,0 điểm):
Một người dự định đi xe gắn máy từ A đến B với vận tốc không đổi. Nhưng thực tế vì có việc gấp, người đó đã tăng vận tốc thêm
Câu 11 (1 điểm):
Cho phương trình
Câu 12 (0,75 điểm):
Cho C là một điểm nằm trên nửa đường tròn tâm
Lời giải chi tiết
Lời giải chi tiết
Câu 1
Phương pháp:
Sử dụng hằng đẳng thức:
Thực hiện các phép tính với căn bậc hai.
Cách giải:
Vậy
Câu 2
Phương pháp:
Bán kính của hình tròn:
Diện tích của hình tròn:
Cách giải:
Bán kính của chân đống cát là:
Diện tích của chân đống cát đó là:
Câu 3
Phương pháp:
Đặt
Phương trình ban đầu trở thành phương trình bậc hai một ẩn:
Tính
Với
Cách giải:
Đặt
Khi đó ta có phương trình:
Phương trình có:
+) Với
Vậy phương trình có tập nghiệm
Câu 4
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp thế, tìm được
Thay vào phương trình còn lại, tìm được
Kết luận nghiệm
Cách giải:
Ta có:
Vậy hệ phương trình có tập nghiệm
Câu 5
Phương pháp:
Áp dụng định lí Pytago cho
Áp dụng hệ thức lượng cho
Cách giải:
Áp dụng định lí Pytago cho
Áp dụng hệ thức lượng cho
Vậy
Câu 6
Phương pháp:
Áp dụng hệ thức:
Tính được
Từ đó tính được giá trị biểu thức
Cách giải:
Áp dụng hệ thức:
Mà
Ta có:
Khi đó:
Vậy
Câu 7
Phương pháp:
Xét phương trình hoành độ giao điểm giữa
Cách giải:
Hoành độ giao điểm của
Phương trình có:
Vậy
Câu 8
Phương pháp:
Hình nón có chiều cao là
Đường sinh
Hình nón có đường sinh là
Cách giải:
Ta có:
Gọi đường sinh của hình nón là
Vậy diện tích xung quanh của hình nón đã cho là
Câu 9
Phương pháp:
Sử dụng hằng đẳng thức:
Thực hiện các phép tính với căn bậc hai.
Cách giải:
Ta có:
Vậy
Câu 10
Phương pháp:
Gọi vận tốc dự định của người đi xe gắn máy là
Tính được thời gian đi hết quãng đường
Tính được vận tốc và thời gian đi hết quãng đường
Dựa vào giả thiết về thời gian nên ta lập được phương trình.
Giải phương trình, đối chiếu điều kiện và kết luận.
Cách giải:
Đổi
Gọi vận tốc dự định của người đi xe gắn máy là
Vận tốc khi tăng
Vì khi tăng vận tốc thêm
Phương trình có:
Vậy vận tốc dự định của người đi xe gắn máy là
Câu 11
Phương pháp:
Phương trình có hai nghiệm cùng dấu
Áp dụng hệ thức Vi-et tính được
Giả sử
Cách giải:
Phương trình
Với
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có:
Giả sử
Với
Mâu thuẫn với điều kiện:
Vậy với
Câu 12
Phương pháp:
Ta chỉ ra được:
Ta sẽ chứng minh:
+
+
Mà
Suy ra
Cách giải:
Ta có:
Xét
Mà
Suy ra
Xét
Lại có:
Trong
Trong
Từ
Xét
Mà
Suy ra
Xét
Mà
Suy ra
Unit 7: Recipes and eating habits
Văn thuyết minh
Đề thi vào 10 môn Văn Bến Tre
Bài 6
Chương 2. Kim loại
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 9
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 9
SBT Toán Lớp 9
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 9
SGK Toán Lớp 9
Vở bài tập Toán Lớp 9