Bài 1
1. Complete the sentences with have got or has got.
(Hoàn thành câu với have got hoặc has got.)
1. Pete has gota dictionary.
2. I ____ a blog.
3. Jim and Dave _____ a dog.
4. We _____ a wonderful teacher.
5. My mum _____ two sisters.
6. Our dad _____ a red car.
7. Jack _____ a big family.
Lời giải chi tiết:
2. I have got a blog.
(Tôi có một trang nhật ký điện tử.)
3. Jim and Dave have got a dog.
(Jim và Dave có một con chó.)
4. We have got a wonderful teacher.
(Chúng tôi có một giáo viên tuyệt vời.)
5. My mum has got two sisters.
(Mẹ tôi có hai chị em gái.)
6. Our dad has got a red car.
(Bố của chúng tôi có một chiếc ô tô màu đỏ.)
7. Jack has got a big family.
(Jack có một gia đình lớn.)
Bài 2
2. Make the sentences negative.
(Viết câu phủ định.)
1. I've got red hair. (Tôi có mái tóc đỏ.)
I haven't got red hair.
(Tôi không có mái tóc màu đỏ.)
2. We've got a small house.
(Chúng tôi có một ngôi nhà nhỏ.)
3. My cousin's got a selfie stick.
(Em họ của tôi có gậy tự sướng.)
4. The students have got homework today.
(Hôm nay học sinh có nhiều bài tập về nhà.)
5. Katy's dad has got a job.
(Bố của Katy có một công việc.)
6. Ella's got a baby brother.
(Ella có một em bé trai.)
7. I've got a laptop.
(Tôi có một chiếc máy tính xách tay.)
Lời giải chi tiết:
2. We haven’t got a small house.
(Chúng tôi không có một ngôi nhà nhỏ.)
3. My cousin hasn’t got a selfie stick.
(Anh họ của tôi không có gậy tự sướng.)
4. The students haven’t got homework today.
(Hôm nay học sinh không có bài tập về nhà.)
5. Katy’s dad hasn’t got a job.
(Bố của Katy không có việc làm.)
6. Ella hasn’t got a baby brother.
(Ella không có em trai.)
7. I haven’t got a laptop.
(Tôi không có máy tính xách tay.)
Bài 3
3. Make questions using have got.
(Viết câu hỏi sử dụng have got.)
1. Eddie / a German friend / ?
Has Eddie a German friend?
(Eddie có một người bạn người Đức à?)
2. we / an Art lesson today / ?
3. Paul and Helen / a big house / ?
4. your brother / an interesting job / ?
5. you / a good dictionary / ?
6. your teacher / children /?
7. your laptop/ a camera /?
Lời giải chi tiết:
2. Have we got an Art lesson today?
(Hôm nay chúng ta có bài học Mĩ thuật không?)
3. Have Paul and Helen got a big house?
(Paul và Helen đã có một ngôi nhà lớn không?)
4. Has your brother got an interesting job?
(Anh trai của bạn có một công việc thú vị phải không?)
5. Have you got a good dictionary?
(Bạn có một từ điển tốt không?)
6. Has your teacher got children?
(Giáo viên của bạn có con không?)
7. Has your laptop got a camera?
(Máy tính xách tay của bạn có camera không?)
Bài 4
4. Write short answer for the question in Exercise 3.
(Viết câu trả lời ngắn gọn cho câu hỏi trong Bài tập 3.)
1. ✓ Yes, he has. (Vâng, anh ấy có.)
2. x
3. ✓
4. ✓
5. x
6. ✓
7. x
Lời giải chi tiết:
2. Have we got an Art lesson today? - No, we haven’t.
(Hôm nay chúng ta có bài học Mĩ thuật không? - Không, chúng tôi không có.)
3. Have Paul and Helen got a big house? - Yes, they have.
(Paul và Helen đã có một ngôi nhà lớn không? - Vâng, họ có.)
4. Has your brother got an interesting job? - Yes, he has.
(Anh trai của bạn có một công việc thú vị phải không? - Vâng, anh ấy có.)
5. Have you got a good dictionary? - No, I haven't.
(Bạn có một từ điển tốt không? - Không, tôi không có.)
6. Has your teacher got children? - Yes, he/she has.
(Giáo viên của bạn có con không? - Vâng, thầy ấy/ cô ấy có.)
7. Has your laptop got a camera? - No, it hasn't.
(Máy tính xách tay của bạn có camera không? - Không, nó không có.)
Bài 5
5. Complete the dialogues with one or two words in each gap.
(Hoàn thành các đoạn hội thoại với một hoặc hai từ trong mỗi khoảng trống.)
1. A: Have you got a brother?
B: _____ , I have. His name's Trung.
2. A: Have we ____ French today?
B: No, we _____. We've got French on Friday.
3. A: _____ our teacher got a car?
B: No. She _____ got a car. She's got a bicycle.
4. A: How _____ sisters has Dave got?
B: _____ got one sister.
5. A: _____ you got your camera and selfie stick?
B: _____ got my camera but I _____ got my selfie stick It's at home.
6. A: _____ Thor got dark hair?
B: _____ , he hasn't. He's got blonde hair.
Lời giải chi tiết:
1. Yes | 2. got, haven’t | 3. Has, hasn't |
4. many/He's | 5. Have, I’ve, haven’t | 6. Has, No |
1. A: Have you got a brother?
(Bạn có anh trai không?)
B: Yes, I have. His name's Trung.
(Vâng, tôi có. Anh ấy tên là Trung.)
2. A: Have we got French today?
(Hôm nay chúng ta có tiếng Pháp không?)
B: No, we haven’t We've got French on Friday.
(Không, chúng ta không có. Chúng ta có tiếng Pháp vào thứ Sáu.)
3. A: Has our teacher got a car?
(Giáo viên của chúng ta đã có xe hơi không?)
B: No. She hasn't got a car. She's got a bicycle.
(Không. Cô ấy không có xe hơi. Cô ấy có một chiếc xe đạp.)
4. A: How many sisters has Dave got?
(Dave có bao nhiêu chị em gái?)
B: He's got one sister.
(Anh ấy có một em gái.)
5. A: Have you got your camera and selfie stick?
(Bạn có máy ảnh và gậy tự sướng không?)
B: I’ve got my camera but I haven’t got my selfie stick It's at home.
(Tôi có máy ảnh nhưng tôi không có gậy tự sướng. Nó ở nhà.)
6. A: Has Thor got dark hair?
(Thor có tóc đen không?)
B: No, he hasn't. He's got blonde hair.
(Không, anh ấy không. Anh ấy có mái tóc vàng.)
Bài 6
6. Complete the email with the words below.
(Hoàn thành email với các từ bên dưới.)
can't from got hasn't have he's I've you |
Hi Ricky,
My name's Bess and I'm (1) from London. I've got a big family. (2) ________ got three sisters and one brother. My brother's twenty and (3) ________ got a car. My sisters (4) ________got blonde hair but my brother (5) ________. He's got short dark hair. My mum's (6) ________ a job in my school. She's a teacher. I've got a lot of hobbies - art, films, music and books. But I (7) ________ do sports.
And you? Have (8) ________ got a big family?
Have you got a cat or dog? I haven't. What are your hobbies?
Write soon,
Bess
Lời giải chi tiết:
2. I’ve | 3. he's | 4. have | 5. hasn't | 6. got | 7. can't | 8. you |
Hi Ricky,
My name's Bess and I'm fromLondon. I've got a big family. I’ve got three sisters and one brother. My brother's twenty and he's got a car. My sisters have got blonde hair but my brother hasn't. He's got short dark hair. My mum's got a job in my school. She's a teacher. I've got a lot of hobbies - art, films, music and books. But I can't do sports.
And you? Have you got a big family?
Have you got a cat or dog? I haven't. What are your hobbies?
Write soon,
Bess
Tạm dịch:
Chào Ricky,
Tên tôi là Bess và tôi đến từ London. Tôi có một đại gia đình. Tôi có ba chị em gái và một anh trai. Anh trai tôi hai mươi và anh ấy có một chiếc xe hơi. Các chị của tôi có mái tóc vàng nhưng anh trai tôi thì không. Anh ấy có mái tóc ngắn sẫm màu. Mẹ tôi có một công việc trong trường học của tôi. Bà ấy là một
giáo viên. Tôi có rất nhiều sở thích - nghệ thuật, phim ảnh, âm nhạc và sách. Nhưng tôi không thể chơi thể thao.
Còn bạn thì sao? Bạn có một gia đình lớn chứ?
Bạn có mèo hay chó không? Tôi thì không có. Sở thích của bạn là gì?
Viết cho tôi sớm nhé,
Bess
CHỦ ĐỀ 8. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
Bài 12: QUYỀN TRẺ EM
Chủ đề 5. EM VỚI GIA ĐÌNH
Đề thi học kì 2
Chương IV - ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!