Câu 1
Số?
Phương pháp giải:
Quan sát hình, đếm số quả trong mỗi hình và điền số tương ứng:
Lời giải chi tiết:
Câu 2
a) Đọc các số sau:
b) Số?
Phương pháp giải:
a) Dựa vào cách viết số để đọc được các số đã cho.
b) Phân tích số đã cho thành số chục và số đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a) Đọc các số trong hình:
- 25: Số hai mươi lăm
- 31: Số ba mươi mốt
- 64: Số sáu mươi tư
- 75:Số bảy mươi lăm
- 80: Số tám mươi
- 99: Số chín mươi chín
- 100: Số một trăm.
b)
Câu 3
>; <; =?
Phương pháp giải:
So sánh các số rồi điền dấu tương ứng.
Lời giải chi tiết:
Câu 4
Sắp xếp các số sau:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Phương pháp giải:
So sánh các số rồi sắp xếp theo yêu cầu đề bài.
Lời giải chi tiết:
Ta có: 39 < 49 < 67 < 85.
a) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 39; 49; 67; 85.
b) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 85; 67; 49; 39.
Câu 5
a) Em hãy dự đoán trong hình sau có bao nhiêu chiếc cốc:
b) Hãy đếm để kiểm tra dự đoán của mình.
Phương pháp giải:
a) Quan sát và dự đoán số cốc có trong hình.
b) Đếm số cốc có trong hình.
Lời giải chi tiết:
Trong hình có tất cả 56 chiếc cốc.
Chủ đề 1. Các số đến 10
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - TIẾNG VIỆT 1
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Toán lớp 1
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
Tiếng Việt 1 tập 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống