Bài 1
Bài 1
1. Look at the headlines. Do you think playing computer games is bad for your health? Why?/ Why not?
(Nhìn vào các điểm tin. Bạn nghĩ rằng chơi trò chơi trên máy tính có hại cho sức khỏe không? Tại sao? Tại sao không?)
Teenager dies after playing video game for 40 hours without eating or sleeping (Daily Mirror)
(Một thiếu niên đã mất mạng sau khi chơi video game liên tục 40 tiếng mà không ăn uống hay ngủ nghỉ - Tờ Daily Mirror)
Playing computer games encourages obesity (Daily Mail)
(Chơi trò chơi điện tử làm tăng khả năng bị béo phì – Tờ Daily Mail)
Overload of screen time 'causes depression in children' (Independent)
(Nhìn vào màn hình quá lâu gây ra trầm cảm ở trẻ em – Tờ Independent)
Lời giải chi tiết:
Playing computer game can help people relax if we play in a suitable time. But playing too much without reasonable rest regime will harm our body. (Chơi trò chơi trên máy tính có thể giúp mọi người thư giãn nếu chúng ta chơi trong một khoảng thời gian hợp lý. Nhưng chơi quá nhiều mà không có một chế độ nghỉ ngơi hợp lý sẽ gây hạy cho cơ thể.)
Bài 2
Bài 2
2. Read the text. How many different video games does the writer mention by name? What are they?
(Đọc bài khóa. Có bao nhiêu tên trò chơi điện tử khác nhau mà tác giả nhắc đến? Chúng là gì?)
Could playing video games be good for your health?
Many people assume that video games have a negative effect on young people. A lot of time in front of a screen is bad for the mind and the body, and combat games cause concern because they contain violence. Newspapers often express the same opinion. However, according to a report in American Psychologist, playing video games can be good for children's education, health and social skills. Video games can actually improve certain mental skills. Combat games, for example, teach players to think in three dimensions. This helps children with science, technology, engineering and maths. Other types of video game can have other positive effects. In 2013, research showed that children who play role-playing games get better grades at school than those who don't play them. Other research showed that playing any video game improves children's creativity.
Quick and simple games like Angry Birds can improve players' mood and prevent them from feeling anxious. The report also says that video games teach children how to react well to failure because players continually fail and try again. This makes them emotionally strong in real life. Video games can improve social skills too, the report says. More than 70% of garners play with a friend, and many take part in online games, like Farmville, with millions of other people. The players learn how to lead a group, work together and make decisions. Overall, the report accepts that some video games can have negative effects, but reminds us that they can have benefits too.
Tạm dịch:
Liệu chơi trò chơi điện tử có tốt cho sức khỏe không?
Nhiều người cho rằng trò chơi điện tử có một tác động tiêu cực lên những người trẻ. Dành quá nhiều thời gian trước màn hình rất có hại cho tâm trí và thể chất, và các trò chơi đối kháng gây ra lo ngại vì chúng chứa bạo lực. Các tờ báo đều thể hiện quan điểm chung như vậy. Tuy nhiên, theo một báo cáo trên tạp chí American Psychologist, chơi trò chơi điện tử có thể tốt cho việc học tập, sức khỏe và kĩ năng sống của trẻ em.
Trò chơi điện tử thực sự có thể cải thiện chút ít kỹ năng tâm thần. Ví dụ, trò chơi đối kháng, dạy người chơi cách suy nghĩ ở không gian 3 chiều. Điều này giúp trẻ em trong khoa học, công nghệ, kỹ sư và toán.
Những thể loại trò chơi điện tử khác cũng có những tác động tích cực khác. Vào năm 2013, nghiên cứu cho thấy những trẻ em chơi các trò chơi nhập vai đạt điểm số tốt hơn những trẻ khôn chơi. Một nghiên cứu khác chỉ ra chơi bất cứ trò chơi điện từ nào cũng có thể cải thiện trí sáng tạo của trẻ em.
Những trò chơi đơn giản và nhanh như Angry Birds có thể cải thiện cảm xúc của người chơi và ngăn họ cảm thấy lo lắng. Báo cáo cũng nói rằng trò chơi điện tử dạy trẻ em cách phản ứng với thất bại vì người chơi liên tục tua và thử lại. Điều này giúp chúng về mặt cảm xúc khá mạnh ở ngoài đời.
Trò chơi điện tử cũng có thể cải thiện kĩ năng xã hội, báo cáo cho biết. Hơn 70% người chơi chơi với bạn bè, và nhiều người tham gia vào các trò chơi trực tuyến như Farmville với hàng triệu người khác. Những người chơi học các dẫn dắt một nhóm, làm việc cùng nhau và đưa ra quyết định. Nói tóm lại, báo cáo chấp nhận rằng có vài trò chơi điện tử có thể gây ra tác động tiêu cực, nhưng nhớ rằng chúng cũng có những lợi ích khác nữa.
Lời giải chi tiết:
Có hai game được nhắc đến là Angry Birds và Farmville 2.
Bài 3
Bài 3
3. Read the Reading Strategy and questions 1-5 in exercise 4 below. Decide which question is about the whole text. Then find the relevant sentences in the text for the other questions.
(Đọc Chiến thuật Đọc hiểu và các câu hỏi 1 – 5 trong bài 4 bên dưới. Quyết định câu hỏi nào là về cả bài đọc. Sau đó tìm các câu phù hợp cho các câu hỏi khác.)
Lời giải chi tiết:
1. Question 5 is about the whole text.
(Câu 5 là hỏi về cả bài.)
Question 1 - Newspapers often express the same opinion.
(Câu 1 - Các tờ báo đều thể hiện quan điểm chung như vậy.)
Question 2 - Combat games, for example, teach players to think in three dimensions.
(Câu 2 - Ví dụ, trò chơi đối kháng, dạy người chơi cách suy nghĩ ở không gian 3 chiều.)
Question 3 - In 2013, research showed that children who play role-playing games get better grades at school than those who don't play them.
(Câu 3 - Vào năm 2013, nghiên cứu cho thấy những trẻ em chơi các trò chơi nhập vai đạt điểm số tốt hơn những trẻ khôn chơi.)
Question 4 - The report also says that video games teach children how to react well to failure because players continually fail and try again.
(Câu 4 - Báo cáo cũng nói rằng trò chơi điện tử dạy trẻ em cách phản ứng với thất bại vì người chơi liên tục tua và thử lại.)
Bài 4
Bài 4
4. Circle the correct answers (a-d). (Khoanh tròn đáp án đúng (a-d).)
1. Newspaper headlines about video games (Tiêu đề các bài báo về trò chơi điện tử)
a. only talk about violent games. (chỉ nói về các trò chơi bạo lực.)
b. always present the same view. (luôn trình bày cùng quan điểm.)
c. do not tell the truth. (không nói sự thật.)
d. usually present a negative view (thường thể hiện một quan điểm tiêu cực.)
2. You learn to think about things in three dimensions when you (Bạn học cách suy nghỉ về thứ trong không gian ba chiều khi bạn)
a. play combat games (chơi trò chơi đối kháng.)
b. play any kind of video game (chơi bất kì loại trò chơi điện tử nào.)
c. study engineering or maths (học ngành kỹ sư và toán.)
d. do scientific studies. (làm nghiên cứu khoa học.)
3. Research shows that role-playing games (Nghiên cứu chỉ ra rằng trò chơi nhập vai)
a. are the only games that make children more creative. (là loại trò chơi duy nhất khiến trẻ em sáng tạo hơn.)
b. do not provide as many benefits as violent games. (không cung cấp nhiều lợi ích bằng các trò chơi đối kháng.)
c. help children to do well at school. (giúp trẻ em học tốt ở trường.)
d. help children to learn how to use computers. (giúp trẻ em học cách sử dụng máy tính.)
4. The report also suggests that video gamers (Báo cáo cũng chỉ ra những người chơi trò chơi điện tử)
a. spend a lot of time on their own. (dành nhiều thời gian một mình.)
b. learn some useful skills by playing with others. (học những kĩ năng hữu ích bằng cách chơi với nhau.)
c. usually fail in other areas of their lives. (thường thất bại ở những khía cạnh khác của cuộc sống.)
d. spend a lot of time feeling anxious. (dành nhiều thời gian lo lắng.)
5. According to the report, the effect of video games on children (Theo báo cáo, tác động của trò chơi điện tử lên trẻ em)
a. is mostly good. (hầu hết là tốt.)
b. is mostly bad. (hầu hết là xấu.)
c. is not known. (không rõ ràng)
d. is not very important. (không quan trọng.)
Lời giải chi tiết:
1.d | 2.a | 3.c | 4.b | 5.c |
1. d
Newspaper headlines about video games usually present a negative view (Các điểm tin của các baó thường thể hiện một quan điểm tiêu cực.)
Thông tin: Many people assume that video games have a negative effect on young people. A lot of time in front of a screen is bad for the mind and the body, and combat games cause concern because they contain violence. Newspapers often express the same opinion. (Nhiều người cho rằng trò chơi điện tử có một tác động tiêu cực lên những người trẻ. Dành quá nhiều thời gian trước màn hình rất có hại cho tâm trí và thể chất, và các trò chơi đối kháng gây ra lo ngại vì chúng chứa bạo lực. Các tờ báo đều thể hiện quan điểm chung như vậy.)
2. a
You learn to think about things in three dimensions when you play combat games. (Bạn học cách suy nghĩ về nhiều điều trong không gian ba chiều khi bạn chơi trò chơi đối kháng.)
Thông tin: Combat games, for example, teach players to think in three dimensions. This helps children with science, technology, engineering and maths. (Ví dụ, trò chơi đối kháng, dạy người chơi cách suy nghĩ ở không gian 3 chiều. Điều này giúp trẻ em trong khoa học, công nghệ, kỹ sư và toán.)
3. c
Research shows that role-playing games help children to do well at school. (Nghiên cứu cho thấy trò chơi đóng vai giúp trẻ em học tốt ở trường.)
Thông tin: In 2013, research showed that children who play role-playing games get better grades at school than those who don't play them. (Vào năm 2013, nghiên cứu cho thấy những trẻ em chơi các trò chơi nhập vai đạt điểm số tốt hơn những trẻ khôn chơi.)
4. b
The report also suggests that video gamers learn some useful skills by playing with others. (Báo cáo cũng chỉ ra rằng những người chơi trò chơi điện tử học những kỹ năng hữu ích bằng cách chơi với người khác.)
Thông tin: More than 70% of garners play with a friend, and many take part in online games, like Farmville, with millions of other people. The players learn how to lead a group, work together and make decisions.(Hơn 70% người chơi chơi với bạn bè, và nhiều người tham gia vào các trò chơi trực tuyến như Farmville với hàng triệu người khác. Những người chơi học các dẫn dắt một nhóm, làm việc cùng nhau và đưa ra quyết định.)
5. c
According to the report, the effect of video games on children is not known. (Theo báo cáo, tác động của trò chơi điện tử vẫn chưa biết.)
Thông tin: Overall, the report accepts that some video games can have negative effects, but reminds us that they can have benefits too. (Nói tóm lại, báo cáo chấp nhận rằng có vài trò chơi điện tử có thể gây ra tác động tiêu cực, nhưng nhớ rằng chúng cũng có những lợi ích khác nữa.)
Bài 5
Bài 5
5. Complete these verb + noun collocations from the text using the words below.
cause express get have have make take part in
Collocations: verb + noun
1. _____ a positive/ negative effect
2. _____ an opinion
3. _____ concern
4. _____ a benefit
5. _____ (good) grades at school
6. _____ online games
7. _____ a decision
Lời giải chi tiết:
1. have a positive/ negative effect (có tác động tích cực/ tiêu cực)
2. express an opinion (thể hiện một ý kiến)
3. cause concern (gây ra lo ngại)
4. have a benefit (có lợi ích)
5. get (good) grades at school (đạt điểm tốt ở trường)
6. take part in online games (tham gia vào các trò chơi trục tuyến)
7. make a decision (đưa ra quyết định)
Bài 6
Bài 6
6. Answer the questions using information from the text.
(Trả lời các câu hỏi sau sử dụng các thông tin trong bài đọc.)
1. What do many people assume about the effects of video games on young people? (Mọi người nghĩ gì về tác động của trò chơi điện tử lên người trẻ?)
2. What kinds of skills can combat games improve? (Những loại kĩ năng nào trò chơi đối kháng có thể cải thiện?)
3. What can simple games like Angry Birds prevent? (Những trò chơi đơn giản như Angry Birds có thể ngăn cản điều gì?)
4. What kind of game helps children to get better grades at school, according to a 2013 report? (Loại trò chơi nào có thể giúp trẻ em đạt điểm số tốt hơn ở trường, theo một báo cáo năm 2013?)
5. What kind of game teaches children how to work together? (Thể loại trò chơi nào có thể dạy trẻ em cách làm việc cùng nhau?)
Lời giải chi tiết:
1 They think they are bad. (Họ nghĩ chúng rất có hại.)
2. Combat games improve mental skills, such as thinking about objects in 3D. (Trò chơi đối kháng cải thiện kỹ năng tâm thần, như suy nghĩ các vật thể trong không gian ba chiều.)
3. They can prevent people from feeling anxious. (Chúng có thể ngăn chặn mọi người khỏi việc cảm thấy lo lắng.)
4. Role-playing games / RPGs helps children to get better grades at school. (Trò chơi nhập vai giúp trẻ em đạt điểm tốt hơn ở trường.)
5. Online game like Farmville teaches children how to work together. (Trò chơi trực tuyến như Farmville dạy trẻ em cách làm việc cùng nhau.)
Bài 7
Bài 7
7. Work in pairs. Complete the questions with How much or How many. Then ask and answer.
(Làm việc theo cặp. Hoàn thành các câu hỏi với How much và How many. Sau đó hỏi và trả lời.)
1. _____ different types of screen do you use regularly? (phone, computer, tablet, TV, etc.)
2. _____ time do you spend watching TV or DVDs each day?
3. _____ different video games do you play?
4. _____ different people do you play video games with?
Lời giải chi tiết:
1. How many different types of screen do you use regularly? (phone, computer, tablet, TV, etc.)
(Có bao nhiêu loại màn hình bạn thường sử dụng?)
I often watch TV and play games on computer. (Tôi thường xem TV và chơi game trên máy tính.)
2. How much time do you spend watching TV or DVDs each day?
I spend one hour watching TV each day? (Tôi dành một giờ xem TV mỗi ngày.)
3. How many different video games do you play? (Có bao nhiêu loại trò chơi điện tử khác nhau mà bạn chơi?)
One. I often play Farmville online. (Một. Tôi thường chơi Farmville trên mạng.)
4. How many different people do you play video games with? (Có bao nhiêu người khác nhau mà bạn chơi trò chơi điện tử cùng?)
Two. I play with my best friend and my cousin. (Hai. Tôi chơi với bạn thân và đứa cháu của mình.)
Unit 5: Gender Equality
Phần 3. Sinh học vi sinh vật và virus
Phần 2. Sinh học tế bào
Chương III. Các cuộc cách mạng công nghiệp trong lịch sử thế giới
Bài 3. Ma túy, tác hại của ma túy
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10