Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Choose the best option to complete the sentences.
1 Many teenagers are addicted to social media, and many adults are, .
a too b so c either
2 My classmate does not have a TikTok account, and do I.
a neither b either c so
3 Jenny does not use emojis when texting messages, and I do not, .
a too b neither c either
4 During puberty, girls experience changes in their bodies and so boys.
a does b do c are
5 Peer influence can be positive to adolescents and can parental influence.
a so b too c neither
2. Phương pháp giải
Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành câu.
3. Lời giải chi tiết
1 a too
Many teenagers are addicted to social media, and many adults are, too.
(Nhiều thanh thiếu niên nghiện mạng xã hội và nhiều người lớn cũng vậy.)
2 a neither
My classmate does not have a TikTok account, and neither do I.
(Bạn cùng lớp của tôi không có tài khoản TikTok và tôi cũng vậy.)
3 c either
Jenny does not use emojis when texting messages, and I do not, either.
(Jenny không sử dụng biểu tượng cảm xúc khi nhắn tin và tôi cũng vậy.)
4 b do
During puberty, girls experience changes in their bodies and so do boys.
(Ở tuổi dậy thì, con gái trải qua những thay đổi trên cơ thể và con trai cũng vậy)
5 a so
Peer influence can be positive to adolescents and so can parental influence.
(Ảnh hưởng của bạn bè có thể tích cực đối với thanh thiếu niên và ảnh hưởng của cha mẹ cũng vậy.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Complete the sentences below using so, too, either, and neither.
1 Lisa dreams of becoming a Youtube vlogger and does her sister.
2 Nowadays, young people prefer reading online news to printed newspapers, and some adults do, .
3 My mother does not open a Facebook account, and does my father.
4 Once boys reach puberty, the hair around their chin will grow and will the hair above their lips.
5 Children in some parts of Việt Nam do not have access to computers, and children in some parts of the UK do not, .
2. Phương pháp giải
Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách sử dụng so, too, either, và neither.
3. Lời giải chi tiết
1 Lisa dreams of becoming a Youtube vlogger and so does her sister.
(Lisa mơ ước trở thành vlogger Youtube và chị gái cô cũng vậy.)
2 Nowadays, young people prefer reading online news to printed newspapers, and some adults do, too.
(Ngày nay, giới trẻ thích đọc tin tức trực tuyến hơn báo in và một số người lớn cũng vậy.)
3 My mother does not open a Facebook account, and neither does my father.
(Mẹ tôi không mở tài khoản Facebook và bố tôi cũng vậy.)
4 Once boys reach puberty, the hair around their chin will grow and so will the hair above their lips.
(Khi các bé trai đến tuổi dậy thì, lông quanh cằm sẽ mọc ra và lông trên môi cũng vậy.)
5 Children in some parts of Việt Nam do not have access to computers, and children in some parts of the UK do not, either.
(Trẻ em ở một số vùng của Việt Nam không được tiếp cận với máy tính và trẻ em ở một số vùng ở Anh cũng vậy.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Find and correct ONE mistake in each sentence.
2. Phương pháp giải
Tìm và sửa MỘT lỗi sai trong mỗi câu.
3. Lời giải chi tiết
1 During puberty, boys develop the ability to think abstractly, and girls do, either.
⇒ During puberty, boys develop the ability to think abstractly, and girls do, too.
(Ở tuổi dậy thì, con trai phát triển khả năng suy nghĩ trừu tượng và con gái cũng vậy.)
2 One of my friends tried to spend less time online on social media and so do I.
⇒ One of my friends tried to spend less time online on social media and neither do I.
(Một người bạn của tôi đã cố gắng dành ít thời gian trực tuyến hơn trên mạng xã hội và tôi cũng vậy.)
3 Ron does not use filters when taking Instagram photos, and Alex does not, neither.
⇒ Ron does not use filters when taking Instagram photos, and Alex does not, either.
(Ron không sử dụng bộ lọc khi chụp ảnh Instagram và Alex cũng vậy.)
4 K-pop idols have many followers on Twitter and neither do US-UK celebrities.
⇒ K-pop idols have many followers on Twitter and so do US-UK celebrities.
(Các thần tượng K-pop có nhiều người theo dõi trên Twitter và những người nổi tiếng US-UK cũng vậy.)
5 Emotional change is one sign of entering adolescence, and physical change is either.
⇒ Emotional change is one sign of entering adolescence, and physical change is too.
(Sự thay đổi về cảm xúc là một dấu hiệu của việc bước vào tuổi thiếu niên và sự thay đổi về thể chất cũng vậy.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Combine two sentences into one sentence.
1 James does not shop online. His brother does not shop online, either.
(James không mua sắm trực tuyến. Anh trai của anh ấy cũng không mua sắm trực tuyến.)
⇒ James does not shop online, and neither does his brother. (neither)
(James không mua sắm trực tuyến và anh trai anh ấy cũng vậy.)
2. Phương pháp giải
Nối hai câu thành một câu.
3. Lời giải chi tiết
2 Harry surfs the Internet every day. Tim surfs the Internet every day, too.
(Harry lướt Internet mỗi ngày. Tim cũng lướt Internet hàng ngày.)
⇒ Harry surfs the Internet every day, and Tim does, too. (too)
(Harry lướt Internet mỗi ngày và Tim cũng vậy.)
3 Girls become taller in puberty. Boys become taller in puberty, too.
(Con gái trở nên cao hơn ở tuổi dậy thì. Con trai cũng cao hơn ở tuổi dậy thì.)
⇒ Girls become taller in puberty and so does boys. (so)
(Con gái trở nên cao hơn ở tuổi dậy thì và con trai cũng vậy.)
4 I never leave hateful comments on social media. John never leaves hateful comments on social media, either.
(Tôi không bao giờ để lại những bình luận căm thù trên mạng xã hội. John cũng không bao giờ để lại những bình luận căm thù trên mạng xã hội.)
⇒ I never leave hateful comments on social media, and neither does John. (neither)
(Tôi không bao giờ để lại những bình luận căm thù trên mạng xã hội và John cũng vậy. )
5 Adults will not go through too many physical changes. Elderly people will not go through too many physical changes, either.
(Người lớn sẽ không trải qua quá nhiều thay đổi về thể chất. Người cao tuổi cũng sẽ không trải qua quá nhiều thay đổi về thể chất.)
⇒ Adults will not go through too many physical changes, and elderly people do not, either.
(either)
(Người lớn sẽ không trải qua quá nhiều thay đổi về thể chất và người già cũng vậy.)
6 Peter tried to quit Facebook many times. His best friend tried to quit Facebook many times, too.
(Peter đã cố gắng bỏ Facebook nhiều lần. Người bạn thân nhất của anh cũng đã nhiều lần cố gắng bỏ Facebook.)
⇒ Peter tried to quit social media many times and so does his best friend . (so)
(Peter đã cố gắng bỏ mạng xã hội nhiều lần và người bạn thân nhất của anh ấy cũng vậy.)
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Complete the sentences below using so, too, either, and neither. Remember to add a comma (,) when necessary.
1 Rosie uses social media to text messages and so does Phillips/Phillips does, too.
(Rosie sử dụng mạng xã hội để nhắn tin và Phillips cũng vậy.)
2. Phương pháp giải
Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách sử dụng so, too, either hoặc neither. Hãy nhớ thêm dấu phẩy (,) khi cần thiết.
3. Lời giải chi tiết
2 Chris uses social media to purchase items and so does Rosie/Rosie does, too.
(Chris sử dụng mạng xã hội để mua đồ và Rosie cũng vậy.)
3 Rosie uses social media to make new friends so does Chris/Chris does, too.
(Rosie sử dụng mạng xã hội để kết bạn mới và Chris cũng vậy.)
4 Phillips does not use social media to post stories and neither does Chris /Chris does, either.
(Phillips không sử dụng mạng xã hội để đăng tin và Chris cũng vậy.)
5 Rosie does not use social media to follow celebrities neither does Phillips/Phillips does, either.
(Rosie không sử dụng mạng xã hội để theo dõi những người nổi tiếng và Phillips cũng vậy.)
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 8
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương 4
PHẦN HAI: ĐỊA LÍ VIỆT NAM
Unit 3. Adventure
Bài 32
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8