CH trang 19 MĐ
Hình 3.1 cho biết người kĩ sư dựa trên cơ sở nào để kiểm tra chi tiết máy?
Phương pháp giải:
Quan sát hình 3.1 ta thấy khi kiểm tra chi tiết máy ta căn cứ vào các kích thước ghi trên bản vẽ.
Lời giải chi tiết:
Người kĩ sư kiểm tra chi tiết máy căn cứ vào kích thước ghi trên bản vẽ.
CH trang 19 KP1
Bản vẽ chi tiết ở Hình 3.2 cho ta biết được những thông tin gì về vòng đệm?
Phương pháp giải:
Quan sát hình 3.2 đễ xác định các thông tin trên bản vẽ
Lời giải chi tiết:
- Các thông tin về bản vẽ:
+ Yêu cầu: làm tù cạnh và mạ kẽm
+ Đường kính vòng ngoài: 44 mm
+ Đường kính vòng trong: 22 mm
+ Bề dày: 3 mm
+ Ngày vẽ: 15/10
+ Ngày kiểm tra: 20/10
+ Vật liệu: thép
+ Tỉ lệ vẽ: 2: 1
CH trang 21
Hãy liệt kê các hình biểu diễn và các chi tiết được lắp với nhau trong bản vẽ lắp bu lông, đai ốc ở Hình 3.3.
Phương pháp giải:
Quan sát hình 3.3 để xác định các hình biểu diễn và các chi tiết được lắp với nhau trong bản vẽ.
Lời giải chi tiết:
- Hình biểu diễn: hình chiếu đứng và hình chiếu bằng.
- Các chi tiết được lắp với nhau:
+ Bu lông M20
+ Chi tiết ghép 1
+ Chi tiết ghép 2
+ Vòng đệm
+ Đai ốc M20
CH trang 22 KP3
Trên Hình 3.4 có các hình biểu diễn nào?
Phương pháp giải:
Quan sát hình 3.4 để xác định các hình biểu diễn.
Lời giải chi tiết:
Trên hình có mặt cắt và mặt bằng
CH trang 22 KP4
Bản vẽ nhà cho ta biết những thông tin nào của ngôi nhà?
Phương pháp giải:
Dựa vào hình 3.4 để xác định các thông tin trên bản vẽ nhà.
Lời giải chi tiết:
Bản vẽ nhà sẽ cho ta biết hình dạng, kích thước các bộ phận của ngôi nhà.
CH trang 24 LT1
So sánh nội dung cần đọc của bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp.
Phương pháp giải:
So sánh bản vẽ lắp và bản vẽ nhà qua hai bảng trình tự đọc của bản vẽ lắp và bản vẽ nhà
Lời giải chi tiết:
Giống nhau: Khung tên, hình biểu diễn, kích thước.
Khác nhau:
- Bản vẽ chi tiết: Yêu cầu kĩ thuật.
- Bản vẽ lắp: Bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp.
CH trang 24 LT2
Đọc bản vẽ chi tiết đai ốc (Hình 3.5) theo quy trình đã học và ghi kết quả vào vở.
Phương pháp giải:
Dựa vào hình 3.5 để đọc bản vẽ lắp như bảng 3.2
Lời giải chi tiết:
Đọc bản vẽ chi tiết Đai ốc:
CH trang 25
Đọc bản vẽ nhà một tầng (Hình 3.6) theo quy trình đã học.
Phương pháp giải:
Đọc bản vẽ nhà hình 3.6 theo mẫu bảng 3.4
Lời giải chi tiết:
CH trang 26
Em hãy đọc bản vẽ ở Hình 3.7 để yêu cầu bác thợ mộc đóng cho em một cái giá sách đúng như bản vẽ.
Phương pháp giải:
Đọc bản vẽ hình 3.6 theo mẫu bảng 3.2
Lời giải chi tiết:
1. Khung tên
Giá sách treo tường
Tỉ lệ: 1:10
Xưởng mộc …
2. Bảng kê
Thanh ngang (3), gỗ
Thanh dọc bên (2), gỗ
Thanh dọc ngắn (4), gỗ
Vít (42), thép
3. Hình biểu diễn
Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh
4. Kích thước
Kích thước chung: 1200 x 650 x 200
Khoảng cách giữa các chi tiết: 18
5. Phân tích chi tiết
Thanh ngang (1), thanh dọc bên (2), thanh dọc ngắn (3), Vít (4).
6. Tổng hợp
Tháo chi tiết: 4 - 3 - 2 - 1
Lắp chi tiết: 1 - 2 - 3 - 4
Cố định các chi tiết với nhau.
PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1
Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam
Bài 10: Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân
Chương 4. Kĩ thuật điện
SGK Ngữ văn 8 - Cánh Diều tập 1