Đề bài
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 25783 + 31195 b) 102577 + 65832
c) 45272 – 23168 d) 526734 – 34170
Câu 2. Đặt tính rồi tính:
a) 8245 x 8 b) 6 x 2369
b) 28584 : 6 d) 115947 : 9
Câu 3. Đặt tính rồi tính:
a) 135 x 16 b) 562 x 103
c) 406 x 45 d) 1246 x 127
Câu 4. Đặt tính rồi tính:
a) 63802 : 38 b) 17408 : 34
c) 62702 : 293 d) 14250 : 114
Câu 5. Tính bằng cách thuận tiện:
a) 3727 + 2540 + 1273
b) 25 x 8346 x 4
c) 123 x 14 + 123 x 86
d) 92 x 1024 – 24 x 92
Câu 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 195 x 96 + 3 x 195 + 195
b) 48 x 21 + 68 x 48 + 48 x 11
c) 4 x 125 x 25 + 4 x 175 x 25
d) 354 x 4 + 354 x 5 + 354 – 350
Câu 7. Tìm x biết:
a) 19040 : x = 340
b) x – 3678 = 2541 x 4
Câu 8. Tìm x biết:
a) $x \times 282 - 270 \times x = 1512$
b) $177:x - 96:x + 21:x = 6$
Đáp án
Câu 1.
Phương pháp giải
- Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính theo cột dọc từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết
Câu 2.
Phương pháp giải
Đặt tính phép nhân và phép chia theo quy tắc đã học.
Lời giải chi tiết
Câu 3.
Phương pháp giải
- Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Nhân các chữ số của thừa số thứ hai với thừa số thứ nhất lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết
Câu 4. Đặt tính rồi tính:
a) 63802 : 38 b) 17408 : 34
c) 62702 : 293 d) 14250 : 114
Phương pháp giải
Đặt tính rồi tính theo quy tắc đã học
Lời giải chi tiết
Câu 5.
Phương pháp giải
Áp dụng tính chất kết hợp, nhân một số với một tổng và một hiệu để thực hiện biểu thức.
(a + b) + c = a + (b + c)
a x b + a x c = a x (b + c)
a x b – a x c = a x (b – c)
Lời giải chi tiết
a) 3727 + 2540 + 1273 = (3727 + 1273) + 2540 = 5000 + 2540 = 7540
b) 25 x 8346 x 4 = (25 x 4) x 8346 = 100 x 8346 = 834600
c) 123 x 14 + 123 x 86 = 123 x (14 + 86) = 123 x 100 = 12300
d) 92 x 1024 – 24 x 92 = 92 x (1024 – 24) = 92 x 1000 = 92000
Câu 6.
Phương pháp giải
Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để thực hiện biểu thức.
a x b + a x c + a x d = a x (b + c + d)
Lời giải chi tiết
a) 195 x 96 + 3 x 195 + 195
= 195 x (96 + 3 + 1)
= 195 x 100
= 19500
b) 48 x 21 + 68 x 48 + 48 x 11
= 48 x (21 + 68 + 11)
= 48 x 100
= 4800
c) 4 x 125 x 25 + 4 x 175 x 25
= (4 x 25) x 125 + (4 x 25) x 175
= 100 x 125 + 100 x 175
= (125 + 175) x 100
= 300 x 100 = 30000
d) 354 x 4 + 354 x 5 + 354 – 350
= 354 x (4 + 5 + 1) – 350
= 354 x 10 – 350
= 3540 – 350
= 3040
Câu 7.
Phương pháp giải
- Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Lời giải chi tiết
a) 19040 : x = 340
x = 19040 : 340
x = 56
b) x – 3678 = 2541 x 4
x – 3678 = 10164
x = 10164 – 3678
x = 6486
Câu 8.
a) $x \times 282 - 270 \times x = 1512$
$x \times \left( {282 - 270} \right) = 1512$
$x \times 12 = 1512$
$x = 1512:12$
$x = 126$
b) $177:x - 96:x + 21:x = 6$
$\left( {177 - 96 + 21} \right):x = 6$
$102:x = 6$
$x = 102:6$
$x = 17$
Bài tập cuối tuần 8
Bài tập cuối tuần 33
Bài 2: Vượt khó trong học tập
Đề thi học kì 2 - Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4
SGK Toán Lớp 4
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
STK - Cùng em phát triển năng lực Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4
SGK Toán 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 4 - Cánh Diều
VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Toán 4 - Cánh Diều
VNEN Toán Lớp 4
Vở bài tập Toán Lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4
Cùng em học toán Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 4
Bài tập phát triển năng lực Toán Lớp 4