Đề bài
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1km2 = ............. m2
b) 5km2 = ........…. m2
c) 32m2 45dm2 = ............. dm2
d) 13dm2 29cm2 = ............. cm2
Bài 2. 3km225m2 = …........….m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 3 000 025 B. 3025 C. 300 025 D. 30 025
Bài 3. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm
5km2 … 4km2 + 2km2
15km2 207m2 … 15 207 000m2
1000m2 … 99 000dm2
1000dm2 … 101 000cm2
10km2 … 10 000 000m2
20km2 2000m2 … 20 002 000m2
13m2 6dm2 … 1306dm2
100 000cm2 … 90m2
Bài 4. Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 40m, chiều cao kém đáy là 25m. Tính diện tích mảnh đất đó.
Bài giải
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 5. Cho hình bình hành ABCD (như hình vẽ) có diện tích 24cm2. Chiều cao AH là 3cm và bằng chiều cao CE. Tính chu vi của hình bình hành đó.
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Lời giải chi tiết
Bài 1.
Phương pháp:
Áp dụng kiến thức:
1m2 = 100dm2; 1dm2 = 100cm2; 1km2 = 1 000 000m2.
Cách giải:
a) 1km2 = 1 000 000m2
b) 5km2 = 5 000 000m2
c) 32m2 45dm2 = 3245dm2
d) 13dm2 29cm2 = 1329cm2
Bài 2.
Phương pháp:
Áp dụng cách đổi 1km2 = 1 000 000m2 để đổi 3km2 sang đơn vị là m2, sau đó cộng thêm với 25 m2.
Cách giải:
Ta có 1km2 = 1 000 000m2 nên 3km2 = 3 000 000m2.
Do đó: 3km2 25m2 = 3 000 000m2 + 25m2 = 3 000 025m2.
Chọn đáp án A.
Bài 3.
Phương pháp:
- Áp dụng kiến thức:
1m2 = 100dm2; 1dm2 = 100cm2; 1km2 = 1 000 000m2.
- Đổi các số đo về cùng đơn vị đo rồi so sánh kết quả với nhau.
Cách giải:
Bài 4.
Phương pháp:
- Tính chiều cao ta lấy độ dài đáy trừ đi 25m.
- Muốn tính diện tích mảnh đất hình bình hành ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).
Cách giải:
Chiều cao của mảnh đất đó là:
40 – 25 = 15 (m)
Diện tích mảnh đất đó là:
40 × 15 = 600 (m2)
Đáp số: 600m2.
Bài 5.
Phương pháp:
Ta có: diện tích hình bình hành = độ dài đáy × chiều cao (cùng một đơn vị đo), do đó muốn tính độ dài đáy ta lấy diện tích chia cho chiều cao.
Để giải bài này ta làm như sau:
- Tính độ dài cạnh DC = diện tích: chiều cao AH.
- Tính độ dài cạnh CE = độ dài AH × 2.
- Tính độ dài cạnh AD = diện tích : chiều cao CE (vì CE là chiều cao tương ứng với cạnh AD)
- Tính chu vi = (độ dài AD + độ dài DC) × 2.
Cách giải:
Độ dài cạnh DC là:
24 : 3 = 8 (cm)
Độ dài cạnh CE là:
3 × 2 = 6 (cm)
Độ dài cạnh AD là:
24 : 6 = 4 (cm)
Chu vi hình bình hành đó là:
(4 + 8) × 2 = 24 (cm)
Đáp số: 24cm.
Chủ đề 5. Bảo vệ của công
Chủ đề 5: Đại dương mênh mông
Bài 2. Nước Âu Lạc
Bài 23. Thành thị ở thế kỉ XVI - XVII
Unit 13: Would you like some milk?
SGK Toán Lớp 4
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
STK - Cùng em phát triển năng lực Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4
SGK Toán 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 4 - Cánh Diều
VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Toán 4 - Cánh Diều
VNEN Toán Lớp 4
Vở bài tập Toán Lớp 4
Cùng em học toán Lớp 4
Ôn tập hè Toán Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 4
Bài tập phát triển năng lực Toán Lớp 4