Đề bài
Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Trong các số dưới đây, số chứa chữ số 3 mà giá trị của số 3 là 3000 là:
A. 36 512 B. 65 312
C. 53 724 D. 54 832
b) Giá trị của chữ số 3 trong số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là:
A. 30 B. 300
C. 3000 D. 30000
c) Tháng hai của năm nhuận có số ngày là:
A. 28 ngày B. 29 ngày
C. 30 ngày D. 31 ngày
d) Bắt đầu từ năm 1980 đến hết năm 2020 có số năm nhuận là:
A. 8 năm B. 9 năm
C. 10 năm D. 11 năm
e) Trung bình cộng của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau với số nhỏ nhất có 3 chữ số là:
A. 4986 B. 4988
C. 4989 D. 5000
f) Trung bình cộng của 4 số là số lớn nhất có ba chữ số khác nhau. Tổng của 4 số đó là
A. 3948 B. 3956
C. 3996 D. 3552
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Tổng của số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số với số lớn nhất có 4 chữ số là: 20000.
b) Tổng của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau với số bé nhất có 5 chữ số khác nhau là: 108 900.
c) Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau đều lẻ với số bé nhất có 4 chữ số khác nhau đều chẵn là: 7707.
d) Hiệu của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số với số lớn nhất có 4 chữ số là: 89 898
Bài 3. Không thực hiện phép tính, hãy so sánh giá trị của M và N:
\(M \times 88 = 88 \times 1090\)
\(\left( {N + 1090} \right) \times 256 \)\(= \left( {984 + 1090} \right) \times 256\)
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 4. Hãy viết thêm bốn số thích hợp vào chỗ chấm trong dãy số sau và giải thích cách tìm các số đó:
1; 2; 3; 5; 8; …; ….; ….; ….
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 5. Hà làm được 16 bông hoa, Hằng làm được 19 bông hoa, Lan làm được số bông hoa nhiều hơn mức trung bình của cả ba bạn là 5 bông. Hỏi cả 3 bạn làm được bao nhiêu bông hoa?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Lời giải chi tiết
Bài 1.
Phương pháp giải:
a) Từ giá trị của chữ số đã cho, xác định được chữ số đó nằm ở hàng nghìn, từ đó chọn được đáp án đúng.
b) Tìm số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau rồi xác định chữ số 3 nằm ở hàng nào, từ đó có được giá trị của chữ số đó.
c) Trong năm nhuận, tháng 2 có 29 ngày, năm thường có 28 ngày. Cứ 4 năm lại thêm 1 ngày vào lịch bởi vì một năm dương lịch (năm tính theo dương lịch) dài khoảng 365 ngày và 6 giờ.
d) Cách tính năm nhuận: Để xem một năm có nhuận hay không ta xét 2 trường hợp:
- Năm đó có hai chữ số cuối khác 00: sẽ là năm nhuận nếu số tạo thành từ 2 chữ số cuối chia hết cho 4.
- Năm đó có hai chữ số cuối là 00: sẽ là năm nhuận nếu năm đó chia hết cho 400.
e) Viết số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có 3 chữ số rồi tìm trung bình cộng.
f) Tìm số lớn nhất có ba chữ số khác nhau, từ đó có số trung bình cộng của 4 số.
Để tìm tổng của 4 số ta lấy số trung bình cộng nhân với 4.
Cách giải :
a) Giá trị của chữ số 3 là 3000, tức là số 3 nằm ở hàng nghìn.
Vậy trong các số đã cho, số chứa chữ số 3 mà giá trị của số 3 là 3000 là 53 724.
Chọn đáp án C.
b) Số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là: 102345.
Chữ số 3 trong số này nằm ở hàng trăm nên có giá trị là 300.
Chọn đáp án B.
c) Tháng 2 của năm nhuận có 29 ngày.
Chọn đáp án B.
d) Ta có số 1980 chia hết cho 4 nên năm 1980 là năm nhuận, năm kết thúc là 2020 cũng chia hết cho 4 nên năm 2020 cũng là năm nhuận.
Cứ 4 năm sẽ có 1 năm nhuận nên từ năm 1980 đến hết năm 2020 có các năm nhuận là: 1980; 1984; 1988; ….; 2016; 2020.
Tổng số năm nhuận chính là số các số trong dãy số trên.
Vậy số năm nhuận là:
(2020 – 1980) : 4 + 1 = 11 (năm).
Chọn đáp án D.
e) Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là: 9876.
Số nhỏ nhất có 3 chữ số là 100.
Trung bình cộng của hai số 9876 và 100 là:
(9876 + 100) : 2 = 4988
Chọn đáp án B.
f) Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là: 987.
Do đó, số trung bình cộng của 4 số đó là 987.
Tổng của 4 số đó là:
987 × 4 = 3948
Chọn đáp án A.
Bài 2.
Phương pháp giải:
a) Viết số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số và số lớn nhất có 4 chữ số, rồi tính tổng.
b) Viết số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau và số bé nhất có 5 chữ số khác nhau rồi tính tổng.
c) Viết số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau đều lẻ và số bé nhất có 4 chữ số khác nhau đều chẵn, rồi tính hiệu của chúng.
d) Viết số lớn nhất có 5 chữ số và số lớn nhất có 4 chữ số rồi tính hiệu của chúng.
Cách giải :
a) Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là: 10001.
Số lớn nhất có 4 chữ số là: 9999.
Tổng của hai số là:
10001 + 9999 = 20000.
=> Ghi Đ.
b) Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: 98765.
Số bé nhất có 5 chữ số khác nhau là: 10234.
Tổng của hai số đó là:
98765 + 10234 = 108999.
=> Ghi S
c) Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau đều lẻ là: 9753.
Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau đều chẵn là: 2046.
Hiệu của hai số này là:
9753 – 2046 = 7707
=> Ghi Đ.
d) Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là: 99998.
Số lớn nhất có 4 chữ số là: 9999.
Hiệu của hai số này là:
99998 – 9999 = 89999.
=> Ghi S.
Bài 3.
Phương pháp giải:
Dựa vào đề bài, áp dụng tính chât giao hoán của phép cộng và phép nhân để tìm M và N rồi so sánh kết quả với nhau.
Cách giải :
+) Theo đề bài: \(M \times 88 = 88 \times 1090\)
Áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân ta có: \(88 \times 1090 = 1090 \times 88\).
Do đó: \(M \times 88 = 1090 \times 88\).
Cả 2 vế đều nhân với 88, nên giảm tích đi 88 lần, ta được: \(M\)= 1090.
Suy ra ta có: M = 1090.
+) Theo đề bài \(\left( {N + 1090} \right) \times 256 \)\(= \left( {984 + 1090} \right) \times 256\).
Do đó ta có : \(N\) + 1090 = 984 + 1090.
Cả 2 vế đều cộng với 1090, nên ta bớt tổng ở hai vế đi 1090 đơn vị ta được: \(N\) = 984.
Vì 1090 > 984 nên \(M > N\).
Bài 4.
Phương pháp giải:
Ta quan sát dãy số và tìm ra quy luật từ số thứ 3 trở đi, để tính các số đứng sau, bằng cách cộng hai số liền kề trước nó.
Cách giải :
Ta có: 1 + 2 = 3; 2 + 3 = 5; 3 + 5 = 8.
Do đó, kể từ số thứ 3 trở đi, mỗi số đứng sau bằng tổng của hai số liền kề trước nó.
Bốn số tiếp theo là:
5 + 8 = 13; 8 + 13 = 21
13 + 21 = 34 ; 21 + 34 = 55.
Vậy dãy số đó là: 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55.
Bài 5.
Phương pháp giải:
- Vẽ sơ đồ rồi lập luận tìm trung bình số bông hoa mỗi bạn làm được.
- Tính số bông hoa cả 3 bạn làm được ta lấy trung bình số bông hoa mỗi bạn làm được nhân với 3.
Cách giải:
Ta có sơ đồ:
Nhìn vào sơ đồ, ta thấy 2 lần trung bình cộng số hoa của 3 bạn bằng tổng số hoa của Hà và Hằng cộng thêm 5 bông.
Trung bình mỗi bạn làm được số bông hoa là:
(16 + 19 + 5) : 2 = 20 bông.
Cả 3 bạn làm được số bông hoa là:
20 × 3 = 60 (bông)
Đáp số: 60 bông.
Bài 10. Chùa thời Lý
Unit 2: Family and Friends
Unit 4. When's your birthday?
Bộ đề ôn tập hè
Unit 12: Health
SGK Toán Lớp 4
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
STK - Cùng em phát triển năng lực Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4
SGK Toán 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 4 - Cánh Diều
VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Toán 4 - Cánh Diều
VNEN Toán Lớp 4
Vở bài tập Toán Lớp 4
Cùng em học toán Lớp 4
Ôn tập hè Toán Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 4
Bài tập phát triển năng lực Toán Lớp 4