Câu hỏi trắc nghiệm chương III

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
Câu 41
Câu 42
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
Câu 41
Câu 42

Câu 1

Cho ba điểm M(2; 0; 0), N(0; - 3; 0), P(0; 0; 4). Nếu MNPQ là một hình bình hành thì tọa độ điểm Q là:

(A) (-2; -3; 4)                      (B) (3; 4; 2)

(C) (2; 3; 4)                         (D) (-2; -3; -4)

Lời giải chi tiết:

MNPQ là hình bình hành

Vậy Q(2; 3; 4).

Chọn (C).

Câu 2

Cho ba điểm  Tam giác ABC là:

(A) Tam giác cân đỉnh A;       

(B) Tam giác vuông đỉnh A;

(C) Tam giác đều;

(D) Không phải như (A), (B), (C).

Lời giải chi tiết:

Ta có 

Chọn (D)

Câu 3

Cho tam giác ABC có A=(1;0;1), B=(0;2;3), C(2;1;0). Độ dài đường cao tam giác kẻ từ C là:

(A)           (B)

(C)            (D) 26

Lời giải chi tiết:

Ta có:

Khoảng cách từ C đến đường thẳng AB là: 

Chọn (C).

Câu 4

Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là  Diện tích hình bình hành đó bằng:

(A)          (B)

(C) 83           (D)

Lời giải chi tiết:

A(1; 1; 1), B(2; 3; 4), C(6; 5; 2).

Chọn (A).

Câu 5

Cho . Thể tích của tứ diện ABCD là:

(A) 1             (B) 2          (C)             (D)

Lời giải chi tiết:

Chọn D

Câu 6

Cho . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh D là:

(A) 3                 (B) 1                   (C) 2                  (D)

Lời giải chi tiết:

Độ dài đường cao của tứ diện ABCD kẻ từ D là khoảng cách từ D đến mp(ABC).
Ta có: 

Suy ra mặt phẳng (ABC) đi qua A và nhận là vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng (ABC): .


Chọn (A).

Câu 7

Cho bốn điểm Tâm I mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là:

(A)                  (B)

(C)                           (D)

Lời giải chi tiết:

Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có dạng

Thay tọa độ của A, B, C, D vào (1) ta được hệ phương trình

.

Chọn (B).

Câu 8

Bán kính mặt cầu tâm I(3;3;-4) tiếp xúc với trục Oy bằng:

(A) 5                  (B) 4                (C)                    (D)

Lời giải chi tiết:

Hình chiếu của I trên trục Oy là I’(0; 3; 0).

Khoảng cách từ điểm I đến trục Oy bằng

Chọn (A).

Câu 9

Mặt cầu tâm  tiếp xúc với mặt phẳng tọa độ (Oyz) có phương trình là:

(A)

(B)

(C)

(D)

Lời giải chi tiết:

Mp(Oyz) có phương trình x = 0.

Khoảng cách từ I đến mp(Oyz) là

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:

Chọn (A).

Câu 10

Cho ba điểm Mặt phẳng (ABC) có phương trình là:

(A)          

(B)

(C)      

(D) .

Lời giải chi tiết:

Mp(ABC) có vectơ pháp tuyến

Vậy phương trình mặt phẳng (ABC) là:  
Chọn (C).

Câu 11

Cho ba điểm  Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt phẳng (ABC)?

(A)

(B)

(C)  

(D)

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Mp(ABC)
Chọn (C).

Câu 12

Cho hai điểm . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:

(A)  

(B)

(C)  

(D)

Lời giải chi tiết:


Trung điểm AB là .
Phương trình mặt phẳng tung trực của AB đi qua I và có vectơ pháp tuyến là  nên có dạng:
Chọn (A).

Câu 13

Cho A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c), a, b, c là những số dương thay đổi sao cho  Mặt phẳng (ABC) luôn đi qua một điểm cố định có tọa độ là:

(A) (1; 1; 1)                    (B) (2; 2; 2)

(C)         (D) .

Lời giải chi tiết:

Phương trình mp(ABC):
Mp(ABC) đi qua điểm cố định. 
Chọn (C).

Câu 14

Cho điểm và hai mặt phẳng  và Mệnh đề nào sau đây là đúng?

(A) Mp(Q) qua A và song song với (P);

(B) Mp(Q) không qua A và song song với (P);

(C) Mp(Q) qua A và không song song với (P);

(D) Mp(Q) không qua A và không song song với (P).

Lời giải chi tiết:

và (Q) // (P).
Chọn (A).

Câu 15

Cho điểm . Gọi M, N, P là hình chiếu của A lên ba trục Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng (MNP) là:

(A)           (B)

(C)             (D)

Lời giải chi tiết:

Ta có
Mp(MNP):
Chọn (A).

Câu 16

Cho mặt cầu và mặt phẳng (P): Khoảng cách từ tâm I của mặt cầu (S) tới mặt phẳng (P) là:

(A 1              (B) 2                 (C) 3                    (D) 4.

Lời giải chi tiết:

Tâm I(1; 1; 1).

Chọn (C).

Câu 17

Mặt phẳng (P) cắt ba trục Ox, Oy, Oz tại A, B, C, trọng tâm tam giác ABC là . Phương trình mặt phẳng (P) là:

(A)  

(B)

(C)  

(D)

Lời giải chi tiết:

Giả sử A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) thì
Mp(ABC):
Chọn (D).

Câu 18

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (A’MD).

Một học sinh làm như sau:

Bước 1: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Kéo dài DM cắt AB tại E. Khi đó

Bước 2. Viết phương trình mặt phẳng (A’MD):


Bước 3. Khoảng cách

Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?

(A) Đúng;                              (B) Sai ở bước 1;

(C) Sai ở bước 2;                (D) Sai ở bước 3.

Lời giải chi tiết:

Chon A

Câu 19

Cho hai điểm . Mặt phẳng (P) chứa A, B và song song với Oy có phương trình là:

(A)  

(B)

(C)

(D)

Lời giải chi tiết:

Mp(P) qua A và có vectơ pháp tuyến với

Chon A

Câu 20

Mặt phẳng (P) chứa trục Oz và điểm  có phương trình là:

(A)                     (B)

(C)                    (D)

Lời giải chi tiết:

Mp(P) qua O và có vectơ pháp tuyến  với

Chọn C

Câu 21

Cho mặt phẳng (P) có phương trình  Điểm  là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O trên một mặt phẳng (Q). Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là:

(A)                (B)            (C)                 (D)

Lời giải chi tiết:

mp(Q) có vectơ pháp tuyến
Mp(P) có vectơ pháp tuyến .
là góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) thì:

Chọn (B).

Câu 22

Cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng . Phương trình mặt phẳng (A,d) là:

(A)

(B)

(C)  

(D)

Lời giải chi tiết:

d có vectơ chỉ phương và đi qua
Mp(A, d) qua A và có vectơ pháp tuyến

Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là:


Chọn (B).

Câu 23

Cho hai đường thẳng

Khẳng định nào sau đây là đúng?

(A)  cắt nhau;                         (B) trùng nhau;

(C) ;                                    (D)  chéo nhau.

Lời giải chi tiết:

có cùng vectơ chỉ phương  và   nhưng Vậy  //
Chọn (C).

Câu 24

Cho mặt phẳng và đường thẳng 

Tọa độ giao điểm A của d và  là:

(A) A(3; 0; 4)                                   (B)

(C)                              (D) .

Lời giải chi tiết:

Thay x, y, z từ d vào ta có:
Vậy
Chọn (D).

Câu 25

Cho đường thẳng

Phương trình nào sau đây cũng là phương trình của đường thẳng d?
(A) 

(B) 

(C) 

(D) 

Lời giải chi tiết:

d đi qua  có vectơ chỉ phương
Chọn (B).

Câu 26

Cho hai điểm và ba phương trình sau:

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

(A) Chỉ có (I) là phương trình của đường thẳng AB;

(B) Chỉ có (III) là phương trình của đường thẳng AB;

(C) Chỉ có (I) và (II) là phương trình của đường thẳng AB;

(D) Cả (I), (II) và (III) là phương trình của đường thẳng AB.

Lời giải chi tiết:

Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương
Chọn (D).

Câu 27

Cho ba điểm A(1; 3; 2), B(1; 2; 1), C(1; 1; 3). Viết phương trình đường thẳng  đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mp(ABC).

Một học sinh làm như sau:

Bước 1: Tọa độ trong tâm G của tam giác ABC là

Bước 2: Vectơ pháp tuyến của mp(ABC) là

Bước 3:Phương trình tham số của đường thẳng là:

Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?

(A) Đúng;                                    (B) Sai ở bước 1;

(C) Sai ở bước 2;                      (D) Sai ở bước 3.

Lời giải chi tiết:


Chọn (C).

Câu 28

Gọi d là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O, vuông góc với trục Ox và vuông góc với đường thẳng

Phương trình của d là:
(A) 

(B) 

(C)  

(D)

Lời giải chi tiết:

Ox có vectơ chỉ phương
có vectơ chỉ phương
d có vectơ chỉ phương
Chọn (D).

Câu 29

Cho đường thẳng 

và mặt phẳng Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

(A) d song song với (P);                  (B) d cắt (P);

(C) d vuông góc với (P);                   (D) d nằm trên (P).

Lời giải chi tiết:


Chọn (D).

Câu 30

Cho điểm A(1; 1; 1) và đường thẳng

Hình chiếu của A trên d có tọa độ là

(A)                     (B)

(C) ;                          (D)

Lời giải chi tiết:

Giả sử  là hình chiếu của A trên d. Ta có vuông góc với  (là vectơ chỉ phương của d).

Ta có

Vậy
Chọn (A).

Câu 31

Cho tứ diện ABCD có A(1; 0; 0), B(1; 1; 0), C(0; 1; 0) và D(0; 0; 2).

Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD.

Một học sinh làm như sau:

Bước 1: 

Bước 2: .

Bước 3: 

Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?

(A) Đúng;                     (B) Sai ở bước 1;

(C) Sai ở bước 2;         (D) Sai ở bước 3.

Lời giải chi tiết:

Bài toán trên đúng.
Chọn (A).

Câu 32

Cho  Góc giữa vectơ  và  bằng:

(A)                  (B)            

(C)                  (D)

Lời giải chi tiết:

Ta có

Chọn (D).

Câu 33

Cho  Độ dài vectơ  bằng:

(A) 10                      (B) 5;             

(C) 8;                  (D)

Lời giải chi tiết:


Chọn (B).

Câu 34

Mặt phẳng cắt các trục tọa độ tại các điểm:

(A)
(B)
(C)
(D)

Lời giải chi tiết:

Chọn (A).

Câu 35

Cho đường thẳng 

và mặt phẳng  Gọi d’ là hình chiếu của d trên (P). Trong các vectơ sau, vectơ nào không phải là vectơ chỉ phương của d’ ?

(A)

(B)

(C)

(D)

Lời giải chi tiết:

Vì ba vectơ của (A), (B), (C) cùng phương nên chọn (D).

Câu 36

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của A’B’, BC, DD’. Chứng minh rằng

Một học sinh làm như sau:

Bước 1: Chọn hệ trục tọa độ như hình 71;

Khi đó A(0; 0; 0), C’(1; 1; 1),


Bước 2: 

Bước 3: 

Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?

(A) Đúng;                             (B) Sai ở bước 1;

(C) Sai ở bước 2;                           (D) Sai ở bước 3.

Lời giải chi tiết:

Bài toán trên giải đúng

chọn A

Câu 37

Cho đường thẳng

Phương trình đường vuông góc chung của d và trục Ox là:
(A) 

(B) 

(C)

(D) 

Lời giải chi tiết:

Phương trình tham số của trục Ox là

Lấy  và
d có vectơ chỉ phương
PQ là đường vuông góc chung của d và trục Ox

Vậy
PQ có phương trình

Chọn (D).

Câu 38

Cho mặt phẳng (P):  và điểm . Tọa độ của điểm M’ đối xứng với M qua mp(P) là

(A)                    

(B)

(C)  

(D)

Lời giải chi tiết:

(P) có vectơ pháp tuyến
đối xứng với M qua mp(P) khi và chỉ khi   cùng phương với và trung điểm I của MM’ nằm trên (P).
Ta có hệ:

Chọn (A).

Câu 39

Cho điểm và đường thẳng

Khoảng cách từ A đến d bằng:

(A)              (B)                  

(C)               (D)

Lời giải chi tiết:

d đi qua có vectơ chỉ phương
Khoảng cách từ A đến d bằng
Chọn (B).

Câu 40

Cho điểm  Gọi  lần lượt là điểm đối xứng của M qua các mặt phẳng (Oxy), (Oxz), (Oyz). Phương trình là:

(A)  

(B)

(C)

(D)

Lời giải chi tiết:

qua có vectơ pháp tuyến
Chọn (C).

Câu 41

Cho mặt cầu Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) ?

(A)

(B)

(C)  

(D)

Lời giải chi tiết:

(S) có tâm  bán kính R = 7.

Chọn (C).

Câu 42

Cho mặt cầu (S): Trong ba điểm (0; 0; 0); (1; 2; 3), (2; -1; -1), có bao nhiêu điểm nằm trong mặt cầu (S) ?

(A) 0 ;                         (B) 1 ;                   

(C) 2 ;                         (D) 3.

Lời giải chi tiết:

Lần lượt thay tọa độ ba điểm đã cho vào (S). Ta có

Chọn (B).

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi