Bài 1. Khái niệm về khối đa diện
Bài 2. Phép đối xứng qua mặt phẳng và sự bằng nhau của các khối đa diện
Bài 3. Phép vị tự và sự đồng dạng của các khối đa diện. Các khối đa diện đều
Bài 4. Thể tích của khối đa diện
Ôn tập chương I - Khối đa diện và thể tích của chúng
Câu hỏi trắc nghiệm chương I - Khối đa diện và thể tích của chúng
Câu 1
Cho ba điểm M(2; 0; 0), N(0; - 3; 0), P(0; 0; 4). Nếu MNPQ là một hình bình hành thì tọa độ điểm Q là:
(A) (-2; -3; 4) (B) (3; 4; 2)
(C) (2; 3; 4) (D) (-2; -3; -4)
Lời giải chi tiết:
MNPQ là hình bình hành
Vậy Q(2; 3; 4).
Chọn (C).
Câu 2
Cho ba điểm
(A) Tam giác cân đỉnh A;
(B) Tam giác vuông đỉnh A;
(C) Tam giác đều;
(D) Không phải như (A), (B), (C).
Lời giải chi tiết:
Ta có
Chọn (D)
Câu 3
Cho tam giác ABC có A=(1;0;1), B=(0;2;3), C(2;1;0). Độ dài đường cao tam giác kẻ từ C là:
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
Khoảng cách từ C đến đường thẳng AB là:
Chọn (C).
Câu 4
Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là
(A)
(C) 83 (D)
Lời giải chi tiết:
A(1; 1; 1), B(2; 3; 4), C(6; 5; 2).
Chọn (A).
Câu 5
Cho
(A) 1 (B) 2 (C)
Lời giải chi tiết:
Chọn D
Câu 6
Cho
(A) 3 (B) 1 (C) 2 (D)
Lời giải chi tiết:
Độ dài đường cao của tứ diện ABCD kẻ từ D là khoảng cách từ D đến mp(ABC).
Ta có:
Suy ra mặt phẳng (ABC) đi qua A và nhận
Phương trình mặt phẳng (ABC):
Chọn (A).
Câu 7
Cho bốn điểm
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có dạng
Thay tọa độ của A, B, C, D vào (1) ta được hệ phương trình
Chọn (B).
Câu 8
Bán kính mặt cầu tâm I(3;3;-4) tiếp xúc với trục Oy bằng:
(A) 5 (B) 4 (C)
Lời giải chi tiết:
Hình chiếu của I trên trục Oy là I’(0; 3; 0).
Khoảng cách từ điểm I đến trục Oy bằng
Chọn (A).
Câu 9
Mặt cầu tâm
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Mp(Oyz) có phương trình x = 0.
Khoảng cách từ I đến mp(Oyz) là
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:
Chọn (A).
Câu 10
Cho ba điểm
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Mp(ABC) có vectơ pháp tuyến
Vậy phương trình mặt phẳng (ABC) là:
Chọn (C).
Câu 11
Cho ba điểm
(A)
(B)
(C)
(D)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Mp(ABC)
Chọn (C).
Câu 12
Cho hai điểm
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Trung điểm AB là
Phương trình mặt phẳng tung trực của AB đi qua I và có vectơ pháp tuyến là
Chọn (A).
Câu 13
Cho A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c), a, b, c là những số dương thay đổi sao cho
(A) (1; 1; 1) (B) (2; 2; 2)
(C)
Lời giải chi tiết:
Phương trình mp(ABC):
Mp(ABC) đi qua điểm
Chọn (C).
Câu 14
Cho điểm
(A) Mp(Q) qua A và song song với (P);
(B) Mp(Q) không qua A và song song với (P);
(C) Mp(Q) qua A và không song song với (P);
(D) Mp(Q) không qua A và không song song với (P).
Lời giải chi tiết:
Chọn (A).
Câu 15
Cho điểm
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Ta có
Mp(MNP):
Chọn (A).
Câu 16
Cho mặt cầu
(A 1 (B) 2 (C) 3 (D) 4.
Lời giải chi tiết:
Tâm I(1; 1; 1).
Chọn (C).
Câu 17
Mặt phẳng (P) cắt ba trục Ox, Oy, Oz tại A, B, C, trọng tâm tam giác ABC là
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Giả sử A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) thì
Mp(ABC):
Chọn (D).
Câu 18
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (A’MD).
Một học sinh làm như sau:
Bước 1: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Kéo dài DM cắt AB tại E. Khi đó
Bước 2. Viết phương trình mặt phẳng (A’MD):
Bước 3. Khoảng cách
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
(A) Đúng; (B) Sai ở bước 1;
(C) Sai ở bước 2; (D) Sai ở bước 3.
Lời giải chi tiết:
Chon A
Câu 19
Cho hai điểm
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Mp(P) qua A và có vectơ pháp tuyến
Chon A
Câu 20
Mặt phẳng (P) chứa trục Oz và điểm
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Mp(P) qua O và có vectơ pháp tuyến
Chọn C
Câu 21
Cho mặt phẳng (P) có phương trình
(A)
Lời giải chi tiết:
mp(Q) có vectơ pháp tuyến
Mp(P) có vectơ pháp tuyến
Chọn (B).
Câu 22
Cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
d có vectơ chỉ phương
Mp(A, d) qua A và có vectơ pháp tuyến
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là:
Chọn (B).
Câu 23
Cho hai đường thẳng
Khẳng định nào sau đây là đúng?
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Chọn (C).
Câu 24
Cho mặt phẳng
(A) A(3; 0; 4) (B)
(C)
Lời giải chi tiết:
Thay x, y, z từ d vào
Vậy
Chọn (D).
Câu 25
Cho đường thẳng
Phương trình nào sau đây cũng là phương trình của đường thẳng d?
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
d đi qua
Chọn (B).
Câu 26
Cho hai điểm
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
(A) Chỉ có (I) là phương trình của đường thẳng AB;
(B) Chỉ có (III) là phương trình của đường thẳng AB;
(C) Chỉ có (I) và (II) là phương trình của đường thẳng AB;
(D) Cả (I), (II) và (III) là phương trình của đường thẳng AB.
Lời giải chi tiết:
Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương
Chọn (D).
Câu 27
Cho ba điểm A(1; 3; 2), B(1; 2; 1), C(1; 1; 3). Viết phương trình đường thẳng
Một học sinh làm như sau:
Bước 1: Tọa độ trong tâm G của tam giác ABC là
Bước 2: Vectơ pháp tuyến của mp(ABC) là
Bước 3:Phương trình tham số của đường thẳng
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
(A) Đúng; (B) Sai ở bước 1;
(C) Sai ở bước 2; (D) Sai ở bước 3.
Lời giải chi tiết:
Chọn (C).
Câu 28
Gọi d là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O, vuông góc với trục Ox và vuông góc với đường thẳng
Phương trình của d là:
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Ox có vectơ chỉ phương
d có vectơ chỉ phương
Chọn (D).
Câu 29
Cho đường thẳng
(A) d song song với (P); (B) d cắt (P);
(C) d vuông góc với (P); (D) d nằm trên (P).
Lời giải chi tiết:
Chọn (D).
Câu 30
Cho điểm A(1; 1; 1) và đường thẳng
Hình chiếu của A trên d có tọa độ là
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Giả sử
Ta có
Vậy
Chọn (A).
Câu 31
Cho tứ diện ABCD có A(1; 0; 0), B(1; 1; 0), C(0; 1; 0) và D(0; 0; 2).
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD.
Một học sinh làm như sau:
Bước 1:
Bước 2:
Bước 3:
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
(A) Đúng; (B) Sai ở bước 1;
(C) Sai ở bước 2; (D) Sai ở bước 3.
Lời giải chi tiết:
Bài toán trên đúng.
Chọn (A).
Câu 32
Cho
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
Ta có
Chọn (D).
Câu 33
Cho
(A) 10 (B) 5;
(C) 8; (D)
Lời giải chi tiết:
Chọn (B).
Câu 34
Mặt phẳng
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Chọn (A).
Câu 35
Cho đường thẳng
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Vì ba vectơ của (A), (B), (C) cùng phương nên chọn (D).
Câu 36
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của A’B’, BC, DD’. Chứng minh rằng
Một học sinh làm như sau:
Bước 1: Chọn hệ trục tọa độ như hình 71;
Khi đó A(0; 0; 0), C’(1; 1; 1),
Bước 2:
Bước 3:
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
(A) Đúng; (B) Sai ở bước 1;
(C) Sai ở bước 2; (D) Sai ở bước 3.
Lời giải chi tiết:
Bài toán trên giải đúng
chọn A
Câu 37
Cho đường thẳng
Phương trình đường vuông góc chung của d và trục Ox là:
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Phương trình tham số của trục Ox là
Lấy
PQ là đường vuông góc chung của d và trục Ox
Vậy
PQ có phương trình
Chọn (D).
Câu 38
Cho mặt phẳng (P):
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
(P) có vectơ pháp tuyến
Ta có hệ:
Chọn (A).
Câu 39
Cho điểm
Khoảng cách từ A đến d bằng:
(A)
(C)
Lời giải chi tiết:
d đi qua
Khoảng cách từ A đến d bằng
Chọn (B).
Câu 40
Cho điểm
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
Chọn (C).
Câu 41
Cho mặt cầu
(A)
(B)
(C)
(D)
Lời giải chi tiết:
(S) có tâm
Chọn (C).
Câu 42
Cho mặt cầu (S):
(A) 0 ; (B) 1 ;
(C) 2 ; (D) 3.
Lời giải chi tiết:
Lần lượt thay tọa độ ba điểm đã cho vào (S). Ta có
Chọn (B).
Chương 8. Cá thể và quần thể sinh vật
CHƯƠNG VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Toán lớp 12
Câu hỏi tự luyện Sử 12
Bài 26. Cơ cấu ngành công nghiệp