Language Focus
● in order to; so as to
● Future simple
● Modal will to make requests, offers and promises
Bài 1
Bài 1
1. Match one part of a sentence from column A with another part in column B. Then write a complete sentence by using order to/so as to.
(Em hãy ghép một phần câu ở cột A với một phần câu ở cột B, sau đó viết câu hoàn chỉnh bằng cách dùng in order to/so as to.)
Example:
I always keep the window open in order to/so as to let fresh air in.
(Tôi luôn mở cửa sổ để đón không khí trong lành vào.)
A | B |
1) I always keep the window open 2) Mary wrote a notice on the board 3) Mr. Green got up early this morning 4) My elder brother studies hard 5) People use first-aid 6) You should cool the burns immediately | a) ease the victim's pain and anxiety b) get to the meeting on time c) inform her classmates about the change in schedule d) minimize tissue damage e) pass the entrance exam to the university f) let fresh air in |
Lời giải chi tiết:
1. I opened my umbrella in order to/ so as to protect myself from the rain.
2. Mary wrote a notice on the board in order to/ so as to inform her classmates about the change in schedule.
3. Mr. Green has to get up early this morning in order to/ so as to get to the meeting on time.
4. My elder brother is studying very hard in order to/ so as to pass the final exam.
5. People use first aids to ease the victim’s pain and anxiety.
6. You should cool the burns immediately in order to/ so as to minimize tissue damage.
Tạm dịch:
1. Tôi mở chiếc ô của mình để khỏi bị ướt mưa.
2. Mary đã viết một thông báo trên bảng để thông báo cho các bạn cùng lớp về sự thay đổi trong lịch trình.
3. Ông Green đã dậy sớm vào sáng nay tham gia cuộc họp đúng giờ.
4. Anh trai tôi đang học rất chăm chỉ để vượt qua kỳ thi cuối khóa.
5. Mọi người dùng các biện pháp sơ cứu để giảm bớt nỗi đau và sự lo âu của nạn nhân.
6. Bạn nên ngay lập tức làm mát các vết bỏng để giảm thiểu các mô bị hư hại.
Bài 2
Bài 2
2. Ba is talking to his mother about his aunt Mai. Complete the dialogue. Use the correct word or short form.
(Ba đang nói chuyện vói mẹ cậu ấy về dì Mai. Em hãv hoàn thành hội thoạỉ sau, dùng từ đúng hoặc dạng viết lược.)
Ba: What time (0) will Aunt Mai be here? (will / shall)
Mrs. Nga: She (l)_________ be here in two hours. (will / shall)
Ba: (2)________ Uncle Sau be with her? (will / 'll )
Mrs. Nga: No, he (3)___________ . He has to stay in Ho Chi Minh City. (will / won’t)
Ba: (4)_____ I come to the airport with you? (will / shall)
Mrs. Nga: OK. It (5)_________ be a nice trip for us both. (will / won’t)
Ba: Great. I (6)______ be ready in two minutes. (won’t / ’ll)
Lời giải chi tiết:
Ba: What time (0) will aunt Mai be here?
Mrs. Nga: She (1) will be/ She’ll be here in two hours.
Ba: (2) Will uncle Sau be with her?
Mrs. Nga: No. he (3) won't. He has to stay in Ho Chi Minh City.
Ba: (4) Shall I come to the airport with you?
Mrs. Nga: OK. It (5) will be It'll be a nice trip for us both.
Ba: Great. I (6 ) will be/ I ’ll be ready in two minutes.
Tạm dịch:
Ba: Mai sẽ ở đây lúc mấy giờ ạ?
Bà Nga: Em ấy sẽ đến trong hai giờ nữa.
Ba: Liệu chú Sáu có ở đi cùng em ấy không ạ?
Bà Nga: Không. Chú ấy phải ở lại thành phố Hồ Chí Minh.
Ba: Con có được đến sân bay với mẹ không ạ?
Bà Nga: Được chứ. Nó sẽ là một chuyến đi tốt đẹp cho cả hai chúng ta.
Ba: Tuyệt quá. Con sẽ sẵn sàng sau hai phút nữa.
Bài 3
Bài 3
3. Nga is helping her grandmother. Look at the pictures and complete the sentences. Use the words under each picture and will.
(Nga đang giúp bà của cô. Em hãy xem tranh và hoàn thành các câu sau, sử dụng từ cho dưới mỗi bức tranh và will.)
a) Nga: Are you hot. Grandma?
Mrs. Tuyet: Yes. I open the window, please, Nga?
b) Mrs. Tuyet: My book is on the floor.________________ to me, please?
c) Mrs. Tuyet: ________________________________ , please?
d) Nga: Do you want to listen to the radio?
Mrs. Tuyet: No, thanks. I always watch the news at 7 pm._____ , Nga?
e) Mrs. Tuyet: I’m thirsty._________________________ for me?
Nga: Of course.
f) Nga: Are you comfortable?
Mrs. Tuyet: No, I’m not.______________________ , please?
Lời giải chi tiết:
a. Nga: Are you hot, Grandma?
Mrs. Tuyet: Yes. Will you open the window, please, Nga?
b. Mrs. Tuyet: My book is on the floor. Will you give it to me, please?
c. Mrs. Tuyet: Will you answer the telephone, please?
d. Nga: Do you want to listen to the radio?
Mrs. Tuyet: No, thanks. I always watch the news at 7 pm. Will you turn on the TV, please, Nga?
e. Mrs. Tuyet: I'm thirsty. Will you pour a glass of water for me?
Nga: Of course.
f. Nga: Are you comfortable?
Mrs. Tuyet: No, I'm not. Will you get me a cushion, please?
Tạm dịch:
a. Nga: Bà có nóng không hả bà?
Bà Tuyết: Có. Nga giúp bà mở cửa sổ nhé?
b. Bà Tuyết: Cuốn sách của bà nằm trên sàn. Cháu lấy nó giúp bà nhé?
c. Bà Tuyết: Cháu giúp bà trả lời điện thoại không nhé?
d. Nga: Bà có muốn nghe radio không ạ?
Bà Tuyết: Không, bà cảm ơn. Bà luôn xem tin tức lúc 7 giờ tối. Cháu bật TV giúp bà nhé?
e. Bà Tuyết: Bà khát quá. Cháu rót cho bà một ly nước nhé?
Nga: Vâng ạ.
f. Nga: Bà có thoải mái không?
Bà Tuyết: Không cháu ạ. Cháu giúp bà lấy một cái đệm được không?
Bài 4
Bài 4
4. Work with a partner, look at the pictures. Make requests, offers or promises. Use the words in the box and Will or shall.
(Em hãy cùng với bạn em xem bức tranh này rồi đưa ra các lời yêu cầu, đề nghị hay lời hứa, dùng từ cho trong khung và will hoặc shall.)
cut hang carry paint empty study
Will you empty the garbage can, please?
Lời giải chi tiết:
a. Will you empty the garbage can, please? - I will empty the garbage right now.
b. Will you paint the door, please? - I will paint the door this afternoon/ tomorrow.
c. Will you study hard, please? - I will study harder.
d. Will you carry the bag for me, please? - I shall carry the bag for you.
e. Will you hang the washing, please? - I shall hang the washing for you.
f. Will you cut the grass, please? - I will cut the grass for you.
Tạm dịch:
a. Bạn có thể vui lòng đi đổ rác được không? - Mình sẽ đổ rác ngay bây giờ.
b. Bạn có thể vui lòng đi sơn cửa được không? - Mình sẽ sơn cửa vào chiều nay / ngày mai.
c. Bạn sẽ học chăm chỉ chứ? - Mình sẽ học chăm chỉ hơn.
d. Bạn có thể vui lòng xách giúp tôi cái túi được không? - Mình sẽ mang cái túi cho bạn.
e. Bạn có thể vui lòng giúp tôi phơi quần áo được không? - Mình sẽ phơi quần áo cho bạn.
f. Bạn có thể vui lòng cắt cỏ giúp tôi được không? - Mình sẽ cắt cỏ cho bạn.
CHƯƠNG 1. KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
PHẦN HÌNH HỌC - SBT TOÁN 8 TẬP 2
PHẦN HAI. LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI (Phần từ năm 1917-1945)
Bài 9: Góp phần xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư
Bài 9: Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8