Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
We’ve got gifts for disabled people.
(Chúng ta có những món quà cho người khuyết tật.)
We are friends. We join activities together.
(Chúng ta là bạn bè. Chúng ta tham gia các hoạt động cùng nhau.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Tick the things we should do.
2. Phương pháp giải
Điền vào những việc chúng ta nên làm
a. help disabled people go to school
(giúp người khuyết tật đến trường)
b. buy products from disabled people
(mua các sản phẩm từ người khuyết tật)
c. be unfriendly with disabled people
(không thân thiện với người khuyết tật)
d. read books to disabled people
(đọc sách cho người khuyết tật)
e. laugh at disabled people
(cười người khuyết tật)
f. play sports with disabled people
(chơi thể thao với người khuyết tật)
3. Lời giải chi tiết
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Let’s talk.
2. Phương pháp giải
Hãy cùng nói.
What do you do to help disabled people?
(Bạn muốn làm gì để giúp đỡ người khuyết tật?)
I help disabled people go to school everyday.
(Tớ giúp người khuyết tật đi học hàng ngày.)
I give school things to disabled people.
(Tớ tặng những đồ dùng học tập cho người khuyết tật.)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Review 7
Unit 15. When's Children's Day?
Bài tập cuối tuần 2
TẢI 10 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 4
Chủ đề 3: Ươm mầm tương lai
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4