Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
Zoo (n): sở thú
Bus stop (n): bến xe buýt
Shop (n): cửa hàng
Playground (n): sân chơi
Cinema (n): rạp phim
Café (n): quán cà phê
Supermarket (n): siêu thị
This is my hometown. Is it beautiful?
(Đây là thị trấn của mình. Nó đẹp chứ?)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and number.
2. Phương pháp giải
Nghe và đánh số.
3. Lời giải chi tiết
1. We are standing at the zoo.
There are a lot of animals in the zoo.
2. It’s boring!
Let’s go to the playground.
Good idea. We can play the boo in the playground.
3. I want a new teddy bear for my sister.
OK. Let’s go to the toy shop now.
4. That is a new film. It’s about a big monkey.
I know that film, let’s go to the cinema.
5. There is a café next to the supermarket.
Great. I’m thirty now. Let’s go to the café.
Tạm dịch:
1. Chúng ta đang đứng ở sở thú.
Có rất nhiều loài động vật ở sở thú.
2. Chán quá!
Hãy đi ra sân chơi nào.
Ý tưởng hay đó. Chúng ta có thể chơi ú oà ở sân chơi.
3. Tớ muốn một chú gấu mới cho em gái tớ.
Được rồi. Đi ra cửa hàng đồ chơi nào.
4. Đó là một bộ phim mới. Nó kể về một chú khỉ khổng lồ.
Tớ biết phim đó, đi ra rạp chiếu phim nào.
5. Kia là quán cà phê bên cạnh siêu thị.
Tuyệt vời. Tớ đang khát. Đi ra quán cà phê nào.
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Choose the words from 1. Read and write.
a. Buses stop here. _________
b. You can have ice cream or juice here. _________
c. Children can run or play in this place. _________
d. You can see a lot of animals here. _________
2. Phương pháp giải
Chọn các từ ở bài 1. Đọc và điền.
3. Lời giải chi tiết
a. Bus stop (Bến xe buýt)
b. Café (Quán cà phê)
c. Playground (Sân chơi)
d. Zoo (Sở thú)
Tạm dịch:
a. Xe buýt dừng ở đây.
b. Bạn có thể mua kem hoặc nước trái cây ở đây.
c. Trẻ con có thể chạy hoặc chơi ở nơi này.
d. Bạn có thể thấy rất nhiều loài động vật ở đây.
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc theo
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
Tell me about your hometown, please.
There is a school. There are some shops.
There isn’t a supermarket. There aren’t any bus stops.
Tạm dịch:
Hãy kể cho tớ về quê hương của bạn đi.
Đây là một ngôi trường. Ở đó có rất nhiều cửa hàng.
Ở đó không có một cái siêu thị. Ở đó không có bất kì cái bến xe buýt nào.
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Listen and write the name.
2. Phương pháp giải
Nghe và điền tên.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
a.
Tim! Tell me about your hometown, please.
There is a cinema. There is a bus stop next to the cinema. There aren’t any zoos.
b.
Lucy! Tell me about your hometown, please.
Well, there is a supermarket and a park. There isn’t a cinema.
c.
Pat! Tell me about your hometown, please.
Sure. There are some cafes, there is the zoo, too. There aren’t any bus stops.
I like watching animals, I love zoos.
Me too.
d.
Grace, Tell me about your hometown, please.
There is a playground, it’s very big.
There is a big supermarket in my hometown.
There isn’t a big supermarket in my hometown, but there are some shops.
Tạm dịch:
a.
Tim, hãy kể cho tớ về quê hương của bạn đi.
Đó là một rạp chiếu phim. Ở đó có một bến xe buýt cạnh rạp phim. Ở đó không có một cái sở thú nào.
b.
Lucy, hãy kể cho tớ về quê hương của bạn đi.
Chà, có một cái siêu thị và công viên ở đó. Ở đó không có rạp phim.
c.
Pat, hãy kể cho tớ về quê hương của bạn đi.
Tất nhiên. Ở đó có vài quán cà phê, ở đó cũng có sở thú nữa. Ở đso khoong có cái bến xe buýt nào.
Tớ thích xem các loài động vật, tớ thích sở thú.
Tớ cũng thế.
d.
Grace, hãy kể cho tớ về quê hương của bạn đi.
Ở đó có một sân chơi, nó rất to.
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Make a poster about your hometown. Show and tell.
2. Phương pháp giải
Các bạn vẽ một bức tranh miêu tả về quê hương của mình. Sau đó sử dụng các mẫu câu dưới đây để miêu tả về các đặc điểm của quê hương:
- There is/ isn’t …. (Ở đó có một/ không có một …)
- There are/ aren’t any… (Ở đó có nhiều/ không có bất kỳ…)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài 20. Ôn tập - VBT Lịch sử 4
Chủ đề 6. Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè
Vùng Duyên hải miền Trung
Unit 7: Awesome animals
Chủ đề 5. Bảo vệ của công
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4