Lesson 1 - Unit 13 - SHS Phonics Smart 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6

Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and repeat.

 


 


 

2. Phương pháp giải

Nghe và nhắc lại.

 

3. Lời giải chi tiết

Crocodile (n): cá sấu

Leaf (n): lá cây

Giraffe (n): hươu cao cổ

Grass (n): cỏ

Lizard (n): con thằn lằn

Insects (n): côn trùng

Snake (n): rắn

We're at the zoo. 

(Chúng tôi đang ở sở thú.)

Bài 2

1. Nội dung câu hỏi 

Listen and tick.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Bài Nghe:

a. Look! There is a crocodile. It’s sleeping.

b.

A: Do you like giraffes?

B: Yes, I do. They look so cute.

c.

A: Wow. There are some insects on the table.

B: Let me see. There are some sweets on the table too.

d.

A: I love watching the yellow leaves on the street in autumn.

B: Me too. 

Tạm dịch: 

a. Nhìn kìa! Có con cá sấu. Nó đang ngủ.

b.

A :Bạn có thích hươu cao cổ không?

B: Có, tớ thích lắm. Chúng trông thật dễ thương

c.

A: Wow. Có một vài con côn trùng ở trên bàn kìa.

B: Để tớ xem. Có một vài cái kẹo trên bàn nữa.

d.

A: Tớ thích nhìn lá vàng ở trên đường vào mùa thu.

B: Tớ cũng thế. 

 

3. Lời giải chi tiết

Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Read and complete. Match. 

 

 

2. Phương pháp giải

Đọc và hoàn thiện. Nối

 

3. Lời giải chi tiết

a. snakeb. giraffec. insectsd. grasse. crocodile

 

a. The snake doesn’t have legs. It can’t walk. (Rắn không có chân. Chúng không thể đi.)

b. The giraffe has got a long neck. It’s very tall. (Hươu cao cổ có cái cổ dài. Nó rất cao.)

c. My friend loves insects very much. She’s got a big collection of butterflies. (Bạn tớ rất thích côn trùng. Cô ấy có cả 1 bộ sưu tập về bươm bướm.)

d. Look! The horse is eating grass. It looks happy. (Nhìn kìa! Con ngựa đang ăn cỏ. Trông nó có vẻ vui.)

e. There is a big crocodile in the zoo. (Có 1 con cá sấu to ở trong sở thú)

Bài 4

1. Nội dung câu hỏi

Listen and read.

 


 


 

2. Phương pháp giải

Nghe và đọc.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe:

What do giraffes eat?

They eat leaves and grass.

What do lizards eat?

They ear insects.

Tạm dịch:

Hươu cao cổ ăn gì?

Chúng ăn lá cây và cỏ.

Thằn lằn ăn gì?

Chúng ăn côn trùng.

Bài 5

1. Nội dung câu hỏi

Read and write T (True) or F (False). 

 

 

2. Phương pháp giải

Tạm dịch:

a. Rắn ăn thịt và côn trùng.

b. Thằn lằn ăn côn trùng và cỏ. 

c. Hươu cao cổ ăn cỏ và lá cây. 

d. Cá sâu ăn thịt và cỏ. 

e. Cừu ăn cỏ và côn trùng?

 

3. Lời giải chi tiết

a. Tb. Fc. Td. Fe. F

Bài 6

1. Nội dung câu hỏi

Ask and answer.  

 


 

 

2. Phương pháp giải

Hỏi và trả lời.

 

3. Lời giải chi tiết

- What do corocodiles eat? (Cá sấu ăn gì?) 

They eat meat. (Chúng ăn thịt.)

- WHat do giraffes eat? (Hươu cao cổ ăn gì?) 

They eat leaves and grass. (Chúng lá cây và cỏ.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi