Câu 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
a) Good morning, class.
(Chào buổi sáng cả lớp.)
Good morning, Miss Hien.
(Chúng em chào buổi sáng cô Hiền ạ.)
b) How are you?
(Các em có khỏe không?)
We're fine, thank you.
(Chúng em khỏe, cảm ơn cô.)
c) What is the date today, Nam?
(Hôm nay là ngày mấy vậy Nam?)
It's the first of October.
(Hôm nay là ngày 1 tháng Mười ạ.)
d) No, it isn't! It's the second of October.
(Không, không phải Hôm nay là ngày 2 tháng Mười ạ.)
Oh, sorry!
(Ồ, xin lỗi!)
Câu 2
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Phương pháp giải:
What is the date today? (Hôm nay là ngày mấy?)
It's ____. (Ngày ____.)
Lời giải chi tiết:
a) What is the date today? - It's the first of October.
(Hôm nay ngày mấy? - Hôm nay là ngày 1 tháng 10.)
b) What is the date today? - It's the second of October.
(Hôm nay ngày mấy? - Nó là ngày 2 tháng 10.)
c) What is the date today? - It's the third of October.
(Hôm nay ngày mấy? - Nó là ngày 3 tháng 10.)
d) What is the date today? - It's the fourteenth of October.
(Hôm nay ngày mấy? - Nó là ngày 14 tháng 10.)
e) What is the date today? - It's the twenty-second of October.
(Hôm nay ngày mấy? - Nó là ngày 22 tháng 10.)
f) What is the date today? - It’s the thirty-first of October.
(Hôm nay ngày mấy? - Nó là ngày 31 tháng 10.)
Câu 3
3. Listen anh tick.
(Nghe và đánh dấu chọn.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Miss Hien: Good morning, children.
(Chào buổi sáng, các em.)
Children: Good morning, Miss Hien.
(Chúng em chào buổi sáng cô Hiền ạ.)
Miss Hien: What's the date today?
(Hôm nay là ngày mấy nhỉ?)
Children: It's the third of October.
(Ngày 3 tháng 10 ạ.)
Miss Hien: Thank you.
(Cảm ơn các em.)
2. Mai: Is it the fourteenth of October today?
(Hôm này có phải là ngày 14 tháng 10 không?)
Nam: No. It's the eighteenth of October.
(Không. Là ngày 18 tháng 10.)
Mai: Thank you, Nam.
(Cảm ơn nhé, Nam.)
Nam: That's alright.
(Không có gì.)
3. Linda: What's the date today, Tom?
(Hôm nay là ngày mấy vậy, Tom?)
Tom: The twentieth of October.
(Ngày 20 tháng 10.)
Linda: Sorry?
(Xin lỗi?)
Tom: It's the twentieth of October.
(Là ngày 20 tháng 10.)
Linda: Thanks.
(Cảm ơn nhé.)
Lời giải chi tiết:
1. b 2. c 3. a
Câu 4
4. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
1. It's the twelfth of October.
(Nó là ngày 12 tháng 10.)
2. It's the fourteenth of October.
(Nó là ngày 14 tháng 10.)
3. It's the thirty-first of October.
(Nó là ngày 31 tháng 10.)
Câu 5
5. Let's sing.
(Chúng ta cùng hát.)
What’s the date today?
(Hôm này là ngày mấy?)
What's the date today?
(Hôm nay là ngày mấy?)
Is it the first of October?
(Hôm nay là ngày 1 tháng 10 phải không?)
What's the date today?
(Hôm nay là ngày mấy?)
Is it the first or is it the third?
(Ngày 1 hoặc ngày 3 phải không?)
What's the date today?
(Hôm nay là ngày mấy?)
It isn't the first, it isn't the third.
(Không phải ngày 1, không phải ngày 3.)
It's the second of October.
(Nó là ngày 2 tháng 10.)
Unit 10: Leisure activities
Unit 5: We're having fun at the beach!
Chủ đề 5. Con người và sức khỏe
Chủ đề: Tôn trọng tài sản của người khác
Học kỳ 1 - SBT Explore Our World 4
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4