Bài 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và đọc lại.)
a) This is my cousin Jack.
(Đây là Jack em họ của mình.)
He's in London.
(Cậu ấy ở Luân Đôn.)
Hello, Jack. Nice to meet you. I'm Phong.
(Xin chào, Jack. Rất vui được gặp bạn. Mình là Phong.)
Nice to meet you too, Phong.
(Mình cũng rất vui được gặp bạn, Phong.)
b) Phong and I study in the same school.
(Phong và mình học cùng trường.)
What's the name of your school?
(Tên trường của bạn là gì?)
Nguyen Du Primary School.
(Trường Tiểu học Nguyễn Du.)
c) Where's your school?
(Trường của bạn ở đâu?)
It's in Nguyen Du Street in Ha Noi.
(Nó ở đường Nguyễn Du, Hà Nội.)
d) What about you, Jack? What's the name of your school?
(Còn bạn thì sao, Jack? Tên trường của bạn là gì?)
Oxford Primary School. It's in Oxford street.
(Trường Tiểu học Oxford. Nó nằm trên đường Oxford.)
Bài 2
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Work in pairs. Ask and answer questions about your school. Ask its name and where it is.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về trường của bạn. Hỏi về tên của nó và nó ở đâu.)
Lời giải chi tiết:
a) Where's your school?
(Trường của bạn ở đâu?)
It's in Oxford Street.
(Nó ở đường Oxford.)
b) Where's your school?
(Trường của bạn ở đâu?)
It's in Hoa Binh Road in Long An.
(Nó ở đường Hòa Bình, Long An.)
c) Where's your school?
(Trường của bạn ở đâu?)
It's in Bat Trang Village.
(Nó ở làng Bát Tràng.)
d) Where's your school?
(Trường của bạn ở đâu?)
It's in Nguyen Du Street, Hoan Kiem District, Ha Noi.
(Nó ở phố Nguyền Du, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.)
Bài 3
3. Listen anh tick.
(Nghe và đánh dấu chọn.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. A: Where's your school? (Trường học của bạn ở đâu?)
B: It's in Nguyen Hue street. (Nó ở trên đường Nguyễn Huệ.)
A: Is it in Ha Noi? (Nó ở Hà Nội à?)
B: No, it isn't. It's in Nam Dinh. (Không phải. Nó ở Nam Định.)
2. A: What's the name of your school? (Trường bạn tên là gì?)
B: Bat Trang Primary School. (Trường Tiểu học Bát Tràng.)
A: Where s it? (Nó ở đâu?)
B: It's in Bat Trang Village. (Nó nằm ở làng Bát Tràng.)
3. A: My school is big and beautiful. (Trường của tớ to và đẹp lắm.)
B: Where is it? (Nó nằm ở đâu?)
A: It's in Oxford street, London. (Nó nằm trên đường Oxford, Luân Đôn.)
Lời giải chi tiết:
1. c 2. a 3. c
Bài 4
4. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
1. My school is in Nguyen Trai street.
(Trường tôi nằm trên đường Nguyền Trãi.)
2. His school is Van Noi Primary School.
(Trường của cậu ấy là Trường Tiểu học Vân Nội.)
3. Her school is Sunflower Primary School.
(Trường của cô ấy là Trường Tiểu học Sunflower.)
Bài 5
5. Let's sing.
(Chúng ta cùng hát.)
This is the way.
(Đây là con đường.)
This is the way we go to school,
(Đây là con đường chúng ta đi học,)
Go to school, go to school.
(Đi học, đi học.)
This is the way we go to school,
(Đây là con đường chúng ta đi học,)
So early in the morning.
(Rất sớm vào buổi sáng.)
This is the way we go for a walk,
(Đây là con đường chúng ta đi bộ,)
For a walk, for a walk.
(Đi bộ, đi bộ.)
This is the way we go for a walk,
(Đây là con đường chúng ta đi bộ,)
So early in the morning.
(Rất sớm vào buổi sáng.)
Bài 22. Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong
Bài tập phát triển năng lực Toán - Tập 1
Mở đầu
Unit 12. What does your father do?
Stop and check 4A
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4