Lesson 2 - Unit 6 - SHS i-Learn Smart Start 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
B Bài 1
B Bài 2
C Bài 1
C Bài 2
D Bài 1
D Bài 2
D Bài 3
E
F
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
B Bài 1
B Bài 2
C Bài 1
C Bài 2
D Bài 1
D Bài 2
D Bài 3
E
F

A Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and point. Repeat.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và chỉ. Lặp lại.

 

3. Lời giải chi tiết

Eyes (n): đôi mắt

Ears (n): đôi tai

Mouth (n): miệng/ mồm

Nose (n): mũi

Mustache (n): ria mép

Beard (n): râu
 

A Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Play Flashcard peak.

 

 

2. Phương pháp giải

Cách chơi: Giáo viên sẽ giơ tấm flashcard có chứa hình ảnh các bộ phận cơ thể nhưng lật mặt sau lại. Sau đó giáo viên sẽ lật lại mặt trước thật nhanh. Học sinh ở dưới có nhiệm vụ đoán xem tấm flashcard đó minh họa cho từ vựng nào. 

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

B Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and practice.

 


 

 

2. Phương pháp giải

My dad has big eyes. (Bố của tớ có đôi mắt to.)

My sister doesn’t have a big nose. (Chị gái tớ không có cái mũi to.)


3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

B Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Look and put a tick or a cross. Practice.

 

 

2. Phương pháp giải

1. My friend has a big mouth. (Bạn tôi có cái miệng rộng.)

2. She has big ears. (Cô ấy có đôi tai to.)

3. Richard has a mustache. (Richard có ria mép.)

4. My mom doesn’t have a beard. (Mẹ tôi không có râu.)

 

3. Lời giải chi tiết

C Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and repeat.

 


 

look, good

 

2. Phương pháp giải

Nghe và lặp lại.

 

3. Lời giải chi tiết

look (nhìn)

good (tốt)

C Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Chant.

 


 

2. Phương pháp giải

Đọc theo nhịp.
 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe:

Look! Who’s that?

Look! Who’s that?

That’s my father. He has a cool beard.

That’s my father. He has a cool beard.

Look! Who’s that?

Look! Who’s that?

That’s my mother. She has big brown eyes. 

That’s my mother. She has big brown eyes. 

Look! Who’s that?

Look! Who’s that?

That’s my brother. He has a cool mustache.

That’s my brother. He has a cool mustache.

Tạm dịch: 

Nhìn kìa, ai vậy?

Nhìn kìa, ai vậy?

Đó là cha tôi. Ông ấy có bộ râu đẹp.

Đó là cha tôi. Ông ấy có bộ râu đẹp.

Nhìn kìa, ai vậy?

Nhìn kìa, ai vậy?

Đó là mẹ tôi. Bà ấy có đôi mắt to màu nâu. 

Đó là mẹ tôi. Bà ấy có đôi mắt to màu nâu. 

Nhìn kìa, ai vậy?

Nhìn kìa, ai vậy?

Đó là anh trai tôi. Anh ấy có ria mép rất ngầu.

Đó là anh trai tôi. Anh ấy có ria mép rất ngầu.

D Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Look and listen. 

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và nghe.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe: 

1. Ms. Kim: Very nice, Alfie. Well done.

Alfie: Thanks, Ms. Kim.

Nick: Alfie, can you paint my family?

Alfie: Sure.

Nick: My mom has a small nose.

Alfie: OK.

2. Alfie: OK. Next.

Nick: My dad has a mustache.

Alfie: Really? OK. Is he big or slim?

Nick: He’s  big.

Alfie: OK.

3. Nick: My sister has big ears.

Alfie: OK. Is she short?

Nick: Yes, she is.

Alfie: Is she strong?

Nick: No, she isn’t. 

4. Alfie: And you, Nick. You have a small mouth.

Nick: Do I?

Alfie: Yes, you do.

Alfie: Here, a painting of your family. Do you like it?

Nick: Yes! Wow, it’s really good. Thank you.

Tạm dịch:

1. Ms. Kim: Rất tốt, Alfie. Làm tốt lắm.

Alfie: Em cảm ơn cô Kim ạ.

Nick: Alfie, bạn vẽ gia đình tớ được không?

Alfie: Được chứ.

Nick: Mẹ tớ có mũi nhỏ.

Alfie: OK.

2. Alfie: OK. Tiếp theo.

Nick: Bố tớ có ria mép.

Alfie: Thế à? OK. Ông ấy béo hay gầy?

Nick: Ông ấy béo.

Alfie: OK.

3. Nick: Em gái tớ có cái tai to.

Alfie: OK. Em ấy thấp à?

Nick: Ừ đúng vậy.

Alfie: Em ấy có khỏe không?

Nick: Không, em ấy yếu.

4. Alfie: Còn bạn, Nick. Bạn có miệng nhỏ.

Nick: Thế á.

Alfie: Ừ, có đó.

Alfie: Đây, bức tranh vẽ gia đình bạn. Bạn thích không?

Nick: Có! Wow, nó thật sự đẹp đó. Cảm ơn bạn.

D Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Listen and write.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và viết

 

3. Lời giải chi tiết

1.  small nose2. mustache3. big ears

4. small mouth

 

Bài nghe: 

1. Ms. Kim: Very nice, Alfie. Well done.

Alfie: Thanks, Ms. Kim.

Nick: Alfie, can you paint my family?

Alfie: Sure.

Nick: My mom has a small nose.

Alfie: OK.

2. Alfie: OK. Next.

Nick: My dad has a mustache.

Alfie: Really? OK. Is he big or slim?

Nick: He’s  big.

Alfie: OK.

3. Nick: My sister has big ears.

Alfie: OK. Is she short?

Nick: Yes, she is.

Alfie: Is she strong?

Nick: No, she isn’t. 

4. Alfie: And you, Nick. You have a small mouth.

Nick: Do I?

Alfie: Yes, you do.

Alfie: Here, a painting of your family. Do you like it?

Nick: Yes! Wow, it’s really good. Thank you.

Tạm dịch:

1. Ms. Kim: Rất tốt, Alfie. Làm tốt lắm.

Alfie: Em cảm ơn cô Kim ạ.

Nick: Alfie, bạn vẽ gia đình tớ được không?

Alfie: Được chứ.

Nick: Mẹ tớ có mũi nhỏ.

Alfie: OK.

2. Alfie: OK. Tiếp theo.

Nick: Bố tớ có ria mép.

Alfie: Thế à? OK. Ông ấy béo hay gầy?

Nick: Ông ấy béo.

Alfie: OK.

3. Nick: Em gái tớ có cái tai to.

Alfie: OK. Em ấy thấp à?

Nick: Ừ đúng vậy.

Alfie: Em ấy có khỏe không?

Nick: Không, em ấy yếu.

4. Alfie: Còn bạn, Nick. Bạn có miệng nhỏ.

Nick: Thế á.

Alfie: Ừ, có đó.

Alfie: Đây, bức tranh vẽ gia đình bạn. Bạn thích không?

Nick: Có! Wow, nó thật sự đẹp đó. Cảm ơn bạn.

D Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Role-play.

 

2. Phương pháp giải

Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp


 

E

1. Nội dung câu hỏi

Point and say.

 

 

2. Phương pháp giải

Cấu trúc miêu tả ngoại hình của ai đó: 

My ... has .... (... của tôi có ....)

My .... doesn't have .... (... của tôi không có ....)

 

3. Lời giải chi tiết

My brother has a big nose. (Anh trai tôi có chiếc mũi to.)

My friend doesn’t have big ears. (Bạn tôi không có tai to.)

My brother doesn’t have a small mouth. (Anh trai tôi không có miệng nhỏ.)

My grandfather has a white beard. (Ông tôi có bộ râu trắng.)

My father has small eyes. (Bố tôi có đôi mắt nhỏ.)

My grandfather doesn’t have a mustache. (Ông tôi không có ria mép.)

My friend has big eyes. (Bạn tôi có đôi mắt to.)

My friend has a small nose. (Bạn tôi có chiếc mũi nhỏ.)

My friend doesn’t have a big mouth. (Bạn tôi không có miệng rộng.)

  1. My brother doesn’t have big ears. (Anh trai tôi không có đôi tai to.)

F

1. Nội dung câu hỏi

Play the Chain game. Give true answers.

 

 

2. Phương pháp giải

Cách chơi: Các bạn lần lượt theo thứ tự nói về các bộ phận cơ thể của bản thân hoặc người trong gia đình. Sử dụng cấu trúc: S + (doesn't) has/have+ adj + N…

Ví dụ: 

My brother has big feet. (Anh trai tớ có chân to.)

My sister doesn’t have brown eyes. (Chị tớ không có đôi mắt màu nâu.)

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi