A Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and point. Repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và chỉ. Lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
Eyes (n): đôi mắt
Ears (n): đôi tai
Mouth (n): miệng/ mồm
Nose (n): mũi
Mustache (n): ria mép
Beard (n): râu
A Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Play Flashcard peak.
2. Phương pháp giải
Cách chơi: Giáo viên sẽ giơ tấm flashcard có chứa hình ảnh các bộ phận cơ thể nhưng lật mặt sau lại. Sau đó giáo viên sẽ lật lại mặt trước thật nhanh. Học sinh ở dưới có nhiệm vụ đoán xem tấm flashcard đó minh họa cho từ vựng nào.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
B Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and practice.
2. Phương pháp giải
My dad has big eyes. (Bố của tớ có đôi mắt to.)
My sister doesn’t have a big nose. (Chị gái tớ không có cái mũi to.)
HS thực hành trên lớp
B Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Look and put a tick or a cross. Practice.
2. Phương pháp giải
1. My friend has a big mouth. (Bạn tôi có cái miệng rộng.)
2. She has big ears. (Cô ấy có đôi tai to.)
3. Richard has a mustache. (Richard có ria mép.)
4. My mom doesn’t have a beard. (Mẹ tôi không có râu.)
3. Lời giải chi tiết
C Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
look, good
2. Phương pháp giải
Nghe và lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
look (nhìn)
good (tốt)
C Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Chant.
2. Phương pháp giải
Đọc theo nhịp.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
Look! Who’s that?
Look! Who’s that?
That’s my father. He has a cool beard.
That’s my father. He has a cool beard.
Look! Who’s that?
Look! Who’s that?
That’s my mother. She has big brown eyes.
That’s my mother. She has big brown eyes.
Look! Who’s that?
Look! Who’s that?
That’s my brother. He has a cool mustache.
That’s my brother. He has a cool mustache.
Tạm dịch:
Nhìn kìa, ai vậy?
Nhìn kìa, ai vậy?
Đó là cha tôi. Ông ấy có bộ râu đẹp.
Đó là cha tôi. Ông ấy có bộ râu đẹp.
Nhìn kìa, ai vậy?
Nhìn kìa, ai vậy?
Đó là mẹ tôi. Bà ấy có đôi mắt to màu nâu.
Đó là mẹ tôi. Bà ấy có đôi mắt to màu nâu.
Nhìn kìa, ai vậy?
Nhìn kìa, ai vậy?
Đó là anh trai tôi. Anh ấy có ria mép rất ngầu.
Đó là anh trai tôi. Anh ấy có ria mép rất ngầu.
D Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and listen.
2. Phương pháp giải
Nhìn và nghe.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
1. Ms. Kim: Very nice, Alfie. Well done.
Alfie: Thanks, Ms. Kim.
Nick: Alfie, can you paint my family?
Alfie: Sure.
Nick: My mom has a small nose.
Alfie: OK.
2. Alfie: OK. Next.
Nick: My dad has a mustache.
Alfie: Really? OK. Is he big or slim?
Nick: He’s big.
Alfie: OK.
3. Nick: My sister has big ears.
Alfie: OK. Is she short?
Nick: Yes, she is.
Alfie: Is she strong?
Nick: No, she isn’t.
4. Alfie: And you, Nick. You have a small mouth.
Nick: Do I?
Alfie: Yes, you do.
…
Alfie: Here, a painting of your family. Do you like it?
Nick: Yes! Wow, it’s really good. Thank you.
Tạm dịch:
1. Ms. Kim: Rất tốt, Alfie. Làm tốt lắm.
Alfie: Em cảm ơn cô Kim ạ.
Nick: Alfie, bạn vẽ gia đình tớ được không?
Alfie: Được chứ.
Nick: Mẹ tớ có mũi nhỏ.
Alfie: OK.
2. Alfie: OK. Tiếp theo.
Nick: Bố tớ có ria mép.
Alfie: Thế à? OK. Ông ấy béo hay gầy?
Nick: Ông ấy béo.
Alfie: OK.
3. Nick: Em gái tớ có cái tai to.
Alfie: OK. Em ấy thấp à?
Nick: Ừ đúng vậy.
Alfie: Em ấy có khỏe không?
Nick: Không, em ấy yếu.
4. Alfie: Còn bạn, Nick. Bạn có miệng nhỏ.
Nick: Thế á.
Alfie: Ừ, có đó.
…
Alfie: Đây, bức tranh vẽ gia đình bạn. Bạn thích không?
Nick: Có! Wow, nó thật sự đẹp đó. Cảm ơn bạn.
D Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and write.
2. Phương pháp giải
Nghe và viết
3. Lời giải chi tiết
1. small nose | 2. mustache | 3. big ears | 4. small mouth |
Bài nghe:
1. Ms. Kim: Very nice, Alfie. Well done.
Alfie: Thanks, Ms. Kim.
Nick: Alfie, can you paint my family?
Alfie: Sure.
Nick: My mom has a small nose.
Alfie: OK.
2. Alfie: OK. Next.
Nick: My dad has a mustache.
Alfie: Really? OK. Is he big or slim?
Nick: He’s big.
Alfie: OK.
3. Nick: My sister has big ears.
Alfie: OK. Is she short?
Nick: Yes, she is.
Alfie: Is she strong?
Nick: No, she isn’t.
4. Alfie: And you, Nick. You have a small mouth.
Nick: Do I?
Alfie: Yes, you do.
…
Alfie: Here, a painting of your family. Do you like it?
Nick: Yes! Wow, it’s really good. Thank you.
Tạm dịch:
1. Ms. Kim: Rất tốt, Alfie. Làm tốt lắm.
Alfie: Em cảm ơn cô Kim ạ.
Nick: Alfie, bạn vẽ gia đình tớ được không?
Alfie: Được chứ.
Nick: Mẹ tớ có mũi nhỏ.
Alfie: OK.
2. Alfie: OK. Tiếp theo.
Nick: Bố tớ có ria mép.
Alfie: Thế à? OK. Ông ấy béo hay gầy?
Nick: Ông ấy béo.
Alfie: OK.
3. Nick: Em gái tớ có cái tai to.
Alfie: OK. Em ấy thấp à?
Nick: Ừ đúng vậy.
Alfie: Em ấy có khỏe không?
Nick: Không, em ấy yếu.
4. Alfie: Còn bạn, Nick. Bạn có miệng nhỏ.
Nick: Thế á.
Alfie: Ừ, có đó.
…
Alfie: Đây, bức tranh vẽ gia đình bạn. Bạn thích không?
Nick: Có! Wow, nó thật sự đẹp đó. Cảm ơn bạn.
D Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Role-play.
2. Phương pháp giải
Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
E
1. Nội dung câu hỏi
Point and say.
2. Phương pháp giải
Cấu trúc miêu tả ngoại hình của ai đó:
My ... has .... (... của tôi có ....)
My .... doesn't have .... (... của tôi không có ....)
3. Lời giải chi tiết
My brother has a big nose. (Anh trai tôi có chiếc mũi to.)
My friend doesn’t have big ears. (Bạn tôi không có tai to.)
My brother doesn’t have a small mouth. (Anh trai tôi không có miệng nhỏ.)
My grandfather has a white beard. (Ông tôi có bộ râu trắng.)
My father has small eyes. (Bố tôi có đôi mắt nhỏ.)
My grandfather doesn’t have a mustache. (Ông tôi không có ria mép.)
My friend has big eyes. (Bạn tôi có đôi mắt to.)
My friend has a small nose. (Bạn tôi có chiếc mũi nhỏ.)
My friend doesn’t have a big mouth. (Bạn tôi không có miệng rộng.)
F
1. Nội dung câu hỏi
Play the Chain game. Give true answers.
2. Phương pháp giải
Cách chơi: Các bạn lần lượt theo thứ tự nói về các bộ phận cơ thể của bản thân hoặc người trong gia đình. Sử dụng cấu trúc: S + (doesn't) has/have+ adj + N…
Ví dụ:
My brother has big feet. (Anh trai tớ có chân to.)
My sister doesn’t have brown eyes. (Chị tớ không có đôi mắt màu nâu.)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Unit 10: Leisure activities
Unit 7. What do you like doing?
Unit 13. Would you like some milk?
Bài tập cuối tuần 34
Đề thi học kì 1
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4