Bài 3
3. Listen and chant.
(Nghe và nói.)
P, p, pasta.
(P, p, mì ống.)
P, p, pizza.
(P, p, pizza.)
P, p, popcorn.
(P, p, bỏng ngô.)
I like pasta.
(Tôi thích mì ống.)
I like pizza.
(Tôi thích bánh pizza.)
I like popcorn.
(Tôi thích bỏng ngô.)
Yummy, yummy, yummy.
(Ngon, ngon, ngon quá.)
Bài 4
4. Listen and tick.
(Nghe và chọn.)
Lời giải chi tiết:
1. I like popcorn.
(Tôi thích bỏng ngô.)
2. I like pasta.
(Tớ thích mì ống.)
Bài 5
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
- Pizza, pizza
- Popcorn, popcorn
- Pasta, pasta
Từ vựng
1.
2.
3.
Chủ đề 9. Thầy cô của em
Bài tập cuối tuần 19
Unit 16: At the campsite
Bài tập cuối tuần 11
Chủ đề: Rèn nếp sống
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2