Bài 1
1. Look, listen anh repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
a) What time do you get up? - Six o'clock.
Bạn thức dậy lúc mấy giờ? - Sáu giờ.)
b) What time is it now? - Seven fifteen.
(Bây giờ là mấy giờ rồi? - Bảy giờ mười lăm.)
c) Oh no! We're late for school.
(Ồ không! Chúng ta trễ học rồi.)
d) Let's run. - Yes!
(Chúng ta cùng chạy nào. - Vâng!)
Bài 2
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Lời giải chi tiết:
a) What time do you get up? - I get up at six o'clock.
(Bạn thức dậy lúc mấy giờ? - Tôi thức dậy lúc sáu giờ.)
b) What time do you have breakfast? - I have breakfast at six thirty.
(Bạn ăn sáng lúc mấy giờ? - Tôi ăn sáng lúc sáu giờ 30.)
c) What time do you have dinner? - I have dinner at seven thirty.
(Bạn ăn tối lúc mấy giờ? - Tôi ăn tối lúc bảy giờ 30.)
d) What time do you go to bed? - I go to bed at nine o'clock.
(Bạn đi ngủ lúc mấy giờ? - Tôi đi ngủ lúc chín giờ.)
Bài 3
3. Let's talk.
(Chúng ta cùng nói.)
• What time is it? (Mấy giờ rồi?)
• What time do you? (Bạn... lúc mấy giờ?)
Bài 4
4. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Hi. My name's Tom. I'm a pupil at Nguyen Du Primary School. Every day, I get up at seven o'clock. I have breakfast at 7.30. I go to school at 8.15. I'm at school from 9 a.m to 3 p.m. I go home at 3.45. In the evening, I have dinner at seven. I watch TV at eight and go to bed at nine.
Tạm dịch:
Xin chào. Tên mình là Tom. Mình là học sinh của trường Tiểu học Nguyễn Du. Hằng ngày, mình thức dậy lúc 7h. Mình ăn sáng lúc 7h30. Mình đến trường lúc 8h15. Mình ở trường từ 9h đến 3h chiều. Mình về nhà lúc 3h45 chiều. Vào buổi tối, mình ăn tối lúc 7h. Mình xem TV lúc 8h và đi ngủ lúc 9h.
Lời giải chi tiết:
b. 7.30 c. 8.15 d. 8.00 e. 9.00
Bài 5
5. Draw and write the time.
(Vẽ và viết thời gian.)
Lời giải chi tiết:
1. I get up at six thirty.
(Tôi thức dạy lúc sáu giờ ba mươi.)
2. I go to school at seven o'clock.
(Tôi đi học lúc bảy giờ.)
3. I have dinner at six thirty.
(Tôi ăn tối lúc sáu giờ ba mươi.)
4. I go to bed at nine thirty.
(Tôi đi ngủ lúc chín giờ ba mươi.)
Bài 6
6. Let's play.
(Chúng ta cùng chơi.)
Pass the secret!
(Truyền bí mật!)
Stop and Check 1B
Unit 9: What are they doing?
VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo tập 2
Bài 13: Tôn trọng luật giao thông
Unit 6: Where's your school?
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4