Bài 3
3. Listen and chant.
(Nghe và nói.)
X, x, a box.
(X, x, một cái hộp.)
I can see a box on the farm.
(Tôi có thể nhìn thấy một cái hộp trong trang trại.)
X, x, a fox.
(X, x, một con cáo.)
I can see a fox on the farm.
(Tôi có thể nhìn thấy một con cáo trong trang trại.)
X, x, an ox.
(X, x, một con bò.)
I can see an ox on the farm.
(Tôi có thể thấy một con bò trong trang trại.)
Bài 4
4. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
Lời giải chi tiết:
1. b: I can see an ox.
(Tớ có thể nhìn thấy một con bò đực.)
2. a: I can see a fox.
(Tớ có thể nhìn thấy một con cáo.)
Bài 5
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
Từ vựng
1.
2.
3.
Fluency Time 2
Văn miêu tả
Chủ đề 8. Môi trường xanh - Cuộc sống xanh
Đánh giá cuối năm
Chương 4. Phép nhân, phép chia
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2