Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
Eleventh (n): Thứ mười một
Twelfth (n): Thứ mười hai
Thirteenth (n): Thứ mười ba
Fourteenth (n): Thứ mười bốn
Fifteenth (n): Thứ mười năm
Sixteenth (n): Thứ mười sáu
Seventeenth (n): Thứ mười bảy
Eighteenth (n): Thứ mười tám
Nineteenth (n): Thứ mười chín
Twentieth (n): Thứ hai mươi
Twenty-first (n): Thứ hai mốt
Twenty- second (n): Thứ hai hai
Twenty- third (n): Thứ hai ba
Twenty- fourth (n): Thứ hai tư
Twenty- fifth (n): Thứ hai năm
Twenty- sixth (n): Thứ hai sáu
Twenty- seventh (n): Thứ hai bảy
Twenty- eighth (n): Thứ hai tám
Twenty- ninth (n): Thứ hai chin
Thirtieth (n): Thứ ba mươi
Thirtieth-first (n): Thứ ba mốt
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Let’s play: Help the monket get home.
2. Phương pháp giải
Cách chơi: Các bạn giúp chú khỉ tiến lên từng bậc thang bằng cách đọc tên các số theo thứ tự trong hình để giúp chú khỉ trèo lên đến ngôi nhà của mình ở trên cây.
HS thực hành trên lớp
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Read and complete. Listen and check.
2. Phương pháp giải
Bài nghe:
a. The opening ceremony of my school is on the fifth of September.
b. December is the twelfth month of the year.
c. Vietnamese Teachers’ Day is on the twentieth of November.
d. Christmas Day is on the twenty-fifth of December.
Tạm dịch:
a. Lễ khai giảng của trường tớ vào ngày 5 của tháng chin.
b. Tháng mười hai là tháng thứ mười hai của năm.
c. Ngày giáo viên Việt Nam là ngày hai mươi của tháng mười một.
d. Giáng sinh là vào ngày thứ hai năm của tháng mười hai.
3. Lời giải chi tiết
a. The opening ceremony of my school is on the fifth of September.
(Ngày khai giảng của trường tôi là vào ngày 5 tháng chín.)
b. December is the twelfth month of the year.
(Tháng mười hai là tháng thứ 12 trong năm.)
c. Vietnamese Teachers’ Day is on the twentieth of November.
(Ngày Nhà giáo Việt Nam là vào ngày 20 tháng 11.)
d. Christmas Day is on the twenty-fifth of December.
(Ngày Giáng Sinh vào là vào ngày 25 tháng 12.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
What’s the date today?
It’s the twelfth of May. It’s my birthday today.
Oh! Happy birthday!
When’s your birthday?
It’s on the fifteenth of October.
Tạm dịch:
Hôm nay là ngày mấy nhỉ?
Hôm nay là ngày năm tháng năm. Hôm nay là sinh nhật của tớ.
Ồ! Chúc mừng sinh nhật!
Khi nào là sinh nhật cậu?
Sinh nhật tớ vào ngày mười năm của tháng mười.
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Listen and tick.
2. Phương pháp giải
Bài nghe:
a. Whose birthday is in March?
Grace’s birthday is in February. Whose birthday is in March?
It’s Lucy. What about Rita’s birthday?
Ah, her birthday is in May.
b. What’s the date today?
It’s Monday today.
What’s the date today?
The twenty-first of June.
No, it is the twenty-second of June.
Thanks.
c. When’s Alice's birthday?
Hi Alice. You look happy today.
Yes, it’s my birthday today. It’s twenty-eighth of September.
Happy birthday.
Thank you. When’s your birthday, Tom?
It’s twenty-eight of December.
d. When’s Tim’s birthday/
It’s Friday today.
What’s the date today, Tim?
It's the thirtieth of July.
Oh! Your birthday is on Sunday? The fifteenth of July?
That’s right. Would you like to come to my birthday party?
Sure.
Tạm dịch:
a. Sinh nhật của ai vào tháng ba?
Sinh nhật của Grace vào tháng hai. Sinh nhật của ai vào tháng ba?
Đó là Lucy. Còn sinh nhật của Rita thì sao?
Ah, sinh nhật của cô ấy vào tháng năm.
b. Hôm nay là ngày mấy?
Hôm nay là thứ hai.
Hôm nay là ngày mấy?
Ngày hai mốt của tháng sáu.
Không, hôm nay là ngày hai hai của tháng sáu.
Cảm ơn.
c. Khi nào là sinh nhật của Alice?
Chào Alice. Hôm nay bạn trông thật hạnh phúc.
Đúng, hôm nay là sinh nhật của tớ. Là ngày hai tám của tháng chín.
Chúc mừng sinh nhật.
Cảm ơn bạn. Khi nào là sinh nhật của bạn, Tom?
Là hai tám tháng mười hai.
d. Khi nào là sinh nhật của Tim?
Hôm nay là thứ sáu.
Là ngày ba mươi của tháng bảy.
Ồ! Sinh nhật của bạn vào chủ nhật. Ngày mười năm tháng bảy.
Đúng rồi. Bạn có muốn đến bữa tiệc sinh nhật của tớ không?
Tất nhiên rồi.
3. Lời giải chi tiết
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Ask and answer. Complete the table.
2. Phương pháp giải
Phỏng vấn các bạn của mình, hỏi về sinh nhật của họ rồi điền vào bảng.
Cấu trúc hỏi về sinh nhật của ai đó:
When's your birthday? (Sinh nhật của bạn là vào khi nào?)
It's on the + ngày + of + tháng. (Nó là vào ngày _____ tháng ______.)
Ví dụ:
When's your birthday? (Sinh nhật của bạn là vào khi nào?)
It's on the thirtieth of June. (Nó là vào ngày 30 tháng sáu.)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài tập cuối tuần 33
Chủ đề 3. Dấu câu
Unit 5: Getting around
Đề thi học kì 1 - Toán 4
Unit 14: Travelling
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4