Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
Zebra (n): con ngựa vằn.
Long (adj): dài.
Trunk (n): vòi.
Claw (n): móng vuốt.
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and chant.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc theo nhịp.
3. Lời giải chi tiết
Tạm dịch:
Ngựa vằn rất tuyệt vì chúng có sọc đẹp.
Ngựa vằn thì có sọc đẹp, nhưng chúng không có cánh lớn.
Chim ưng rất tuyệt vời vì chúng có đôi cánh lớn.
Chim ưng có đôi cánh lớn, nhưng chúng không có vòi dài.
Voi rất tuyệt vời vì chúng có vòi dài.
Voi có vòi dài, nhưng chúng không có móng vuốt sắc nhọn.
Cá sấu rất tuyệt vời vì chúng có móng vuốt sắc nhọn.
Cá sấu có móng vuốt sắc nhọn, nhưng chúng không có lông dày.
Gấu trúc rất tuyệt vời vì chúng có bộ lông dày.
Gấu trúc có bộ lông dày, nhưng chúng không có sọc đẹp.
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Say. Draw lines.
2. Phương pháp giải
Nói và nối
3. Lời giải chi tiết
Ôn tập học kì 1
Chủ đề 6: Tình bạn tuổi thơ
Unit 6: Home
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4
Unit 9. What are they doing?
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4