Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look at the picture. What school subjects can you see?
2. Phương pháp giải
Nhìn vào những bức tranh. Những môn học bạn có thể nhìn thấy?
3. Lời giải chi tiết:
I can see:
Math (môn toán)
English (môn tiếng Anh)
Music (môn âm nhạc)
Art (môn mỹ thuật)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
At our school, we have a big computer room. We have 40 computers in the room, one for every student.
In the computer room, the students can practice English, Vietnamese, and math. They have art here, too. Students can’t play computer games, but they can draw and color pictures with the computer.
The children come to the computer room every Tuesday and Thursday.
Tạm dịch:
Ở trường của chúng tôi, chúng tôi có một phòng máy tính lớn. Chúng tôi có 40 máy tính trong phòng, một máy tính cho mỗi học sinh.
Trong phòng máy tính, các em có thể thực hành tiếng Anh, tiếng Việt và toán. Họ cũng có nghệ thuật ở đây. Học sinh không thể chơi trò chơi trên máy tính, nhưng họ có thể vẽ và tô màu các bức tranh bằng máy tính.
Các em đến phòng máy vào thứ 3 và thứ 5 hàng tuần.
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Read again and answer the questions.
1. Do you have a computer room?
2. Is it big or small?
3. What do you have here?
4. What can you do here?
2. Phương pháp giải
Đọc một lần nữa và trả lời các câu hỏi.
3. Lời giải chi tiết
1. Do you have a computer room? (Trường bạn có phòng máy tính không?)
Yes, we do. (Đúng vậy.)
2. Is it big or small? (Nó to hay nhỏ?)
It’s big. (Nó to.)
3. What do you have here? (Trường của bạn có cái gì ở đấy nữa?)
We have art here. (Chúng tôi có thể học vẽ ở đấy.)
4. What can you do here? (Bạn có thể làm gì ở đấy?)
We can draw and color pictures with the computer. (Chúng tôi có thể vẽ và tô màu các bức tranh bằng máy tính.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
What’s your favorite room in your school? Why?
2. Phương pháp giải
Phòng học nào bạn yêu thích ở trường? Vì sao?
3. Lời giải chi tiết
My favorite room in my school is the computer room because we can practice English, Vietnamese, and Math in the computer room.
Tạm dịch:
Phòng yêu thích của tôi ở trường là phòng máy tính vì chúng tôi có thể thực hành tiếng Anh, tiếng Việt và toán trong phòng máy tính.
CHƯƠNG IV. PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI
Unit 14: What does he look like?
VNEN TIẾNG VIỆT 4 - TẬP 1
Unit 20: What are you going to do this summer?
Bài tập cuối tuần 25
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4