Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen, point, and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe, chỉ và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
germs (n): vi khuẩn
fern (n): cây dương xỉ
girl (n): cô gái
bird (n): con chim
nurse (n): y tá
hurt (n): vết thương
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and chant.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
The girl hurts her finger.
She goes to the nurse.
The nurse gets some band aids
From her very big purse.
Here is a talking bird.
It's perching in a fern
"Be careful, little girl.
You don't want germs!"
Tạm dịch:
Cô gái bị đau ngón tay.
Cô đi đến chỗ y tá.
Cô y tá lấy vài cái băng cá nhân
Từ chiếc ví rất lớn của cô ấy.
Đây là một con chim biết nói.
Nó đang đậu trên cây dương xỉ
"Cẩn thận đấy cô bé.
Bạn không muốn vi trùng!"
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Read the chant again. Say the words with er, ir, and ur. Write.
2. Phương pháp giải
Đọc lại bài tụng. Nói những từ với er, ir, và ur. Viết.
3. Lời giải chi tiết:
germs (n): vi khuẩn
fern (n): cây dương xỉ
girl (n): cô gái
bird (n): con chim
nurse (n): y tá
hurt: vết thương
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and complete the words with er, ir, or ur.
2. Phương pháp giải
Nghe và hoàn thành các từ với er, ir, hoặc ur.
3. Lời giải chi tiết
1. nurse (n): y tá
2. skirt (n): váy
3. fern (n): cây dương xỉ
4. purse (n): túi xách
5. shirt (n): áo sơ mi
6. germs: vi khuẩn
Học kỳ 1 - SBT Global Success 4
Unit 1. Nice to see you again
Bài 12. Nhà Trần thành lập
TẢ LOÀI VẬT
Bài tập cuối tuần 6
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4