Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen, point, and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe, chỉ và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
web (n): mạng lưới
window (n): cửa sổ
walk (v): đi bộ
box (n): hộp
fox (n): con cáo
six: số 6
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and chant.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc theo.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
I can see a window.
I can see a box.
There’s a web on the window.
There’s a fox in the box.
Tạm dịch:
Tôi có thể nhìn thấy một cửa sổ.
Tôi có thể thấy một cái hộp.
Có một trang web trên cửa sổ.
Có một con cáo trong hộp.
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Read the chant again. Say the words with w and x. Write.
3. Lời giải chi tiết
w: window (cửa sổ)
x: fox (con cáo)
box (hộp)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and complete the words.
2. Phương pháp giải
Nghe và hoàn thành từ.
3. Lời giải chi tiết
1. box (n): hộp
2. web (n): mạng lưới
3. six (n): số 6
4. walk (v): đi bộ
5. fox (n): con cáo
CHỦ ĐỀ 5. TÂY NGUYÊN
Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4
Bài 14: Bảo vệ môi trường
Unit 19. What animal do you want to see?
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4