Listening Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and write the numbers.
2. Phương pháp giải
Nghe và viết số.
3. Lời giải chi tiết
a. 2 b. 1 c. 4 d. 3
Bài nghe:
1. This is Mai’s grandpa. He’s a doctor.
2. Mai is happy. She is nine. She’s a student.
3. And there is Mai’s dad. He’s a pilot.
4. Mai’s mom is an office worker.
Tạm dịch:
1. Đây là ông của Mai. Ông ấy là một bác sĩ.
2. Mai rất vui. Cô ấy 9 tuổi. Cô ấy là học sinh.
3. Đây là bố của Mai. Ông ấy là một phi công.
4. Mẹ của Mai là một nhân viên văn phòng.
Speaking Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Point and say.
2. Phương pháp giải
Chỉ và nói.
3. Lời giải chi tiết
1. They fly planes. They’re pilots. (Họ lái máy bay. Họ là những phi công.)
2. They teach students. They’re teachers. (Họ dạy học sinh. Họ là những giáo viên.)
3. They help sick people. They’re doctors. (Họ giúp đỡ những người bị ốm. Họ là những bác sĩ.)
4. They fight fires. They’re firefighters. (Họ chữa cháy. Họ là lính cứu hỏa.)
5. They grow food. They’re farmers. (Họ trồng lương thực. Họ là những người nông dân.)
Speaking Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Say the jobs that your family members do.
2. Phương pháp giải
Nói những công việc mà những thành viên trong gia đình làm.
3. Lời giải chi tiết
My grandma is a farmer. Farmers grow food. (Bà của tôi là nông dân. Những người nông dân trồng lương thực.)
My parents are pilots. Pilots fly planes. (Bố mẹ của tôi là những phi công. Phi công lái máy bay.)
My brother is a doctor. Doctors help sick people. (Anh trai tôi là một bác sĩ. Các bác sĩ giúp đỡ những người bị bệnh.)
Writing Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Write about you and your family.
My name's __________________. I'm a ______________________.
My mom is ______________________________________________.
3. Lời giải chi tiết
My name’s Mai. I’m nine. I’m a student. My mom’s an office worker. My dad’s a pilot. My brother’s an office worker. We’re a happy family.
Tạm dịch:
Tên tôi là Mai. Tôi chín tuổi. Tôi là một học sinh. Mẹ tôi là một nhân viên văn phòng. Bố tôi là một phi công. Anh trai tôi là một nhân viên văn phòng. Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc.
Writing Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Read your sentences from 4. Circle the capital letters and periods.
2. Phương pháp giải
Đọc câu của bạn từ bài 4. Khoanh tròn chữ in hoa và dấu chấm.
3. Lời giải chi tiết
My name’s Mai. I’m nine. I’m a student. My mom’s an office worker. My dad’s a pilot. My brother’s an office worker. We’re a happy family.
Tạm dịch:
Tên mình là Mai. Mình 9 tuổi. Mình là một học sinh. Mẹ mình là một nhân viên văn phòng. Bố mình là một phi công. Anh trai mình là một nhân viên văn phòng. Chúng mình là một gia đình hạnh phúc.
TIẾNG VIỆT 4 TẬP 1
Bài tập cuối tuần 29
Units 5 - 8 Review
Bài tập phát triển năng lực Toán - Tập 2
Unit 6: Describing people
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4