Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen to the story and repeat.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
1.
Amy: I love the zoo. I like the penguins and the kangaroos. (Tôi yêu sở thú. Tôi thích chim cánh cụt và chuột túi.)
Holly: Max! Are you watching the monkeys? (Max. Bạn đang xem những con khỉ phải không?)
Max: Yes, I am. They’re funny! (Vâng, tôi đây. Chúng thật hài hước!)
2.
Holly: Max! Look at the crocodiles! (Max. Hãy nhìn những con cá sấu!)
Max: Wait! We’re watching these funny monkeys. (Đợi đã! Chúng tôi đang xem những chú khỉ ngộ nghĩnh này.)
Amy: Look! That monkey is taking your sandwich! (Nhìn này! Con khỉ đó đang lấy bánh sandwich của bạn!)
Leo: That’s my sandwich! (Đó là bánh sandwich của tôi!)
3.
Holly: Max, what are they doing? (Max, họ đang làm gì vậy?)
Max: They’re taking my book! (Họ đang lấy sách của tôi!)
Amy: And my bag! (Và túi của tôi!)
4.
Leo: Come here, Holly. (Lại đây, Holly.)
Amy: Look! The monkeys are giving our things to Holly. (Nhìn này! Những con khỉ đang đưa đồ của chúng ta cho Holly.)
Max: They like you! (Họ thích bạn!)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and say.
2. Phương pháp giải
Hỏi ai đó đang làm gì với thì hiện tại tiếp diễn:
- To be + S + V-ing?
Yes, S + to be.
No, S + to be + not.
- What + to be + S + V-ing?
S + to be + V-ing.
Các chủ ngữ và động từ to be đi kèm tương ứng:
He, she, it + is
You, we, they + are
I + am
3. Lời giải chi tiết
- Are you reading? (Bạn đang đọc phải không?)
Yes, I am./ No, I’m not. (Vâng./ Không, tôi không.)
- Is he sleeping? (Anh ấy đang ngủ à?)
Yes, he is./ No, he isn’t. (Vâng, đúng là anh ấy./ Không, anh ấy không phải.)
- What is she eating? (Cô ấy đang ăn gì thế?)
She’s eating a sandwich. (Cô ấy đang ăn bánh sandwich.)
- What are they doing? (Họ đang làm gì thế?)
They’re watching the monkeys. (Họ đang xem những con khỉ.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Read and circle a or b.
2. Phương pháp giải
Đọc và khoanh tròn a hoặc b.
3. Lời giải chi tiết
1. b | 2. a | 3. a | 4. b |
1. Is he reading? (Có phải anh ấy đang đọc không?)
No, he isn’t. (Không phải anh ấy.)
2. Are they playing chess? (Có phải họ đang chơi cờ không?)
Yes, they are. (Đúng là họ.)
3. Are they climbing a tree? (Có phải chúng đang leo cây không?)
Yes, they are. (Đúng vậy.)
4. Is mom shopping? (Có phải mẹ đang đi mua sắm không?)
No, she isn’t. (Không phải bà ấy.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Look again and write.
2. Phương pháp giải
What is he/she doing? (Anh/ cô ấy đang làm gì?)
He/she is ….. (Anh/ Cô ấy đang…)
3. Lời giải chi tiết
1. What is he doing? (Anh ấy đang làm gì vậy?)
He’s writing. (Anh ấy đang viết.)
2. What are they doing? (Họ đang làm gì vậy?)
They’re playing chess. (Họ đang chơi cờ.)
3. What are they doing? (Chúng đang làm gì vậy?)
They’re playing with a ball. (Chúng đang chơi cùng 1 quả bóng.)
4. What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)
She’s cooking. (Cô ấy đang nấu ăn.)
Chủ đề 5. Niềm vui
CHỦ ĐỀ 1. ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG)
Chủ đề 3. Mái trường
Chủ đề 4. Ứng xử nơi công cộng
Bài 15. Nước ta cuối thời Trần
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4