1. Hỏi và đáp về nghề nghiệp
Khi muốn hỏi ai đó làm nghề nghiệp gì chúng ta dùng cấu trúc sau:
a/ What does your (+ các thành viên trong gia đình) do? (... của bạn làm nghề gì?)
Ví dụ: your (grandpa/ grandma/ father/ mother/ sister/ brother/ uncle...)
b/ What does she/he do? (Cô ấy/ cậu ấy làm nghề gì?)
c/ What's her/ his job? (Nghề nghiệp của bà ấy/ ông ấy là gì?)
=> Cách trả lời 3 cấu trúc trên: He/ She is a/an + nghề nghiệp. (Ông ấy/ Bà ấy là... .)
Ví dụ:
- What does your grandpa do? - He is a farmer.
(Ông của bạn làm nghề gì? - Ông của mình là nông dân.)
- What does she do? - She is a nurse.
(Bà ấy làm nghề gì? - Bà ấy làm y tá.)
- What's his job? - He is a doctor.
(Nghề của ông ấy là gì? - Ông ấy là bác sĩ.)
d/ What do you do? / What's your job?
(Bạn làm nghề gì? / Nghề của bạn là gì?)
=> Trả lời: I'm + a/an + nghề nghiệp.
(Tôi làm nghề.../ Tôi là... .)
2. Hỏi và đáp về ai đó làm việc ở đâu
Hỏi: Where does she/ he work? (Cô ấy/ anh ấy làm việc ở đâu?)
=> Trả lời: She/ He works + in + nơi làm việc. (Cô ấy/ Anh ấy làm việc ở... .)
Ví dụ: Where does he work? - He works in an office.
(Cậu ấy làm việc ở đâu? - Cậu ấy làm việc ở văn phòng.)
Để hỏi và đáp một nghề nghiệp nào đó làm việc ở đâu, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Hỏi: Where does a/an + nghề nghiệp work? (... làm việc ở đâu?)
=> Trả lời: A/ An + nghề nghiệp + works + in + nơi làm việc. (.. làm việc trong...)
Chủ đề 1: Các phép tính với số tự nhiên
PHẦN 2: VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Chủ đề: Quý trọng đồng tiền
Phần 1: Kiến thức chung
Chủ đề 3 : Soạn thảo văn bản với phần mềm Word
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4