1. Hỏi và trả lời bạn từ đâu tới
- Where are you from?
(Bạn từ đâu đến / tới?)
- I’m from + tên địa danh/đất nước.
(Tôi đến từ ...)
Ex: Where are you from?
(Bạn đến từ đâu?)
+ I'm from England.
(Tôi đến từ nước Anh.)
+ I'm from Ha Noi.
(Tôi đến từ Hà Nội.)
- Where do you come from?
(Bạn đến từ đâu?)
- I come from + tên địa danh/đất nước.
(Tôi đến từ ...)
Ex: Where do you come from?
(Bạn đến từ đâu?)
+ I come from Vietnam.
(Tôi đến từ Việt Nam.)
+ I come from Nha Trang.
(Tôi đến từ Nha Trang.)
2. Hỏi đáp về quốc tịch
- What nationality are you?
(Quốc tịch của bạn là gì?)
- I’m + quốc tịch.
(Tôi là...)
- What’s your (her/his/their) + nationality?
(Quốc tịch của bạn (cỗ ấy/cậu ấy/họ) là gì?)
- I’m (She’s/He’s/They’re) + quốc tịch.
(Tôi (Cô ấy/Cậu ấy/Họ) đến từ...)
Ex: What's her nationality?
(Quốc tịch của cô ấy là gì?)
She's Vietnamese.
(Cô ấy là người Việt Nam.)
3. Hỏi và trả lời tên
- What’s your name?
(Tên của bạn là gì?)
- My name is + (name)./ I am + (name).
(Tên của tôi là... / Mình tên... /)
- What’s his/her name?
(Tên của cậu ấy/ cô ấy là gì?)
- His/ Her name is + N (danh từ chỉ tên).
(Tên của cậu ấy/ cô ấy là...)
Ex: What's her name?
(Tên của cô ấy là gì?)
+ Her name is Trinh.
(Tên cô ấy là Trinh.)
4.Tính từ sở hữu
Tính từ sở hữu được dùng để nói về một cái gì đó thuộc sở hữu của ai hoặc cái gì. Tính từ sở hữu bao giờ cũng đứng trước danh từ và dùng để bổ sung cho danh từ.
Đại từ nhân xưng | Tính từ sở hữu |
I (Tôi) | My (của tôi, của mình) |
We (Chúng ta) | Our (của chúng ta) |
You (Bạn, các bạn) | Your (của bạn, của các bạn) |
He (Cậu ấy) | His (của cậu ấy) |
She (Cô ấy) | Her (của cô ấy) |
It (Nó) | Its (của nó) |
They (Họ) | Their (của họ) |
Cấu trúc: Tính từ sở hữu + danh từ
Ex: Your book is on the table.
(Quyển sách của cậu ở trên bàn.)
Ex: My hands are cold.
(Tay mình lạnh.)
5. Tên một số nước và quốc tịch:
Country - Nationality - Mean
(Quốc gia - Quốc tịch - Nghĩa)
Viet Nam - Vietnamese - Người Việt Nam
England - English - Người Anh
America / the USA - American - Người Mỹ
France - French - Người Pháp
Australia - Australian - Người Úc
Canada - Canadian - Người Ca-na-đa
Japan - Japanese - Người Nhật Bản
Korea - Korean - Người Hàn Quốc
Singapore - Singaporean - Người Sing-ga-po
Malaysia - Malaysian - Người Ma-lai-xi-a
Cambodia - Cambodian - Người Cam-pu-chia
Laos - Laotian/Lao - Người Lào
Philippines - Filipino - Người Phi-líp-pin
Thailand - Thai - Người Thái Lan.
Chủ đề 6: Cỗ máy thời gian
Unit 1: Back to school
Bài tập phát triển năng lực Toán - Tập 1
Bài tập cuối tuần 26
Project 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4