Bài 1
Bài 1
Task 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.
(Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác. Đọc to các từ.)
Lời giải chi tiết:
1. A. hands B. occasions C. associates D. others
Lời giải
Hands: /hændz/
Occasions: /əˈkeɪʒnz/
Associates /əˈsəʊsieɪts/
Others: /ˈʌð·ərz/
Câu C phát âm là /s/ còn lại là /z/
Đáp án: C
2. A. frightened B. stamped C. walked D. laughed
Lời giải
Frightened:/ˈfraɪtnd/
Stamped: /stæmpt/
Walked: /wɔːkt/
Laughed: /lɑːft/
Câu A phát âm là /d/ còn lại là /t/
Đáp án: A
3. A. fluoride B. lid C. arid D. hidden
Lời giải
Fluoride:/ˈflɔːraɪd/
Lid: /lɪd/
Arid: /ˈærɪd/
Hidden: /haɪd/
4. A. stack B. slash C. swamp D. stamp
Lời giải
Stack:/stæk/
Slash: /slæʃ/
Swamp: /swɒmp/
Stamp: /stæmp/
Câu C phát âm là /ɒ/ còn lại là /æ/
Đáp án: C
5. A. agent B. engine C. regard D. surgeon
Lời giải
Agent: /ˈeɪdʒənt/
Engine: /ˈendʒɪn/
Regard: /rɪˈɡɑːd
Surgeon: /ˈsɜːdʒən/
Câu C phát âm là /ɡ/ còn lại là /dʒ/
Đáp án: C
Bài 2
Bài 2
Task 2. Choose the word that has a different stress pattern from the others.
(Chọn từ có trọng âm khác với các từ khác.)
Lời giải chi tiết:
1. A. continent B. cinema C. elephant D. computer
Lời giải
continent:/ˈkɒntɪnənt/
cinema: /ˈsɪnəmə/
elephant: /ˈelɪfənt/
computer: /kəmˈpjuːtə(r)/
Câu D trọng âm rơi vào âm 2 còn lại rơi vào âm 1
Đáp án: D
2. A. receptionist B. biography C. disqualify D. operation
Giaỉ thích:
Receptionist:/rɪˈsepʃənɪst/
Biography: /baɪˈɒɡrəfi/
Disqualify:/dɪsˈkwɒlɪfaɪ/
Operation: /ˌɒpəˈreɪʃn/
Câu D trọng âm rơi vào âm 3 còn lại rơi vào âm 2
Đáp án: D
3. A. goodbye B. hello C. problem D. correct
Lời giải
Goodbye: /ˌɡʊdˈbaɪ/
Hello: /həˈləʊ/
Problem: /ˈprɒbləm/
Correct: /kəˈrekt/
Câu C trọng âm rơi vào âm 1 còn lại rơi vào âm 2
Đáp án: C
4. A. morning B. evening C. Monday D. mistake
Lời giải
Morning: /ˈmɔːnɪŋ/
Evening: /ˈiːvnɪŋ/
Monday: /ˈmʌndeɪ/
Mistake: /mɪˈsteɪk/
Câu D trọng âm rơi vào âm 2 còn lại rơi vào âm 1
Đáp án: D
5. A. cinema B. computer C. professor D. banana
Lời giải
Cinema: /ˈsɪnəmə/
Computer: /kəmˈpjuːtə(r)/
Professor: /prəˈfesə(r)/
Banana: /bəˈnɑːnə/
Câu A trọng âm rơi vào âm 1 còn lại rơi vào âm 2
Đáp án: A
Tải 20 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 Văn 8
CHƯƠNG II. ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
PHẦN 1. LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI (Từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917)
PHẦN HAI. LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI (PHẦN TỪ NĂM 1917 ĐẾN NĂM 1945)
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Giáo dục công dân lớp 8
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới